Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
- ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH-THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN:LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC: 2023-2024 MA TRẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % điểm T Chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) 1. Quá trình hình thành và phát triển chế độ 1TN 1TL 1TL phong kiến ở Tây Âu 1 câu TÂY ÂU TỪ THẾ 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành 1TL 1TL 0,25đ 1 KỈ V ĐẾN NỬA quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 2,5% ĐẦU THẾ KỈ XVI 3. Phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách 1TN* 1TL 1TL tôn giáo TRUNG QUỐC VÀ 1. Trung Quốc từ TK VII đến giữa TK XIX 1TN 1TL 1TL 1 câu 2 ẤN ĐỘ THỜI 2. Ấn Độ từ TK IV đến giữa TK XIX 1TN* 1TL 1TL 0,25đ TRUNG ĐẠI 2,5% ĐÔNG NAM Á TỪ 1. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ 1TL 1TL NỬA SAU THẾ KỈ X đến nửa đầu thế kỉ XVI 0 câu 3 X ĐẾN NỬA ĐẦU 2. Vương quốc Lào 2TN 1TL THẾ KỈ XVI 3. Vương quốc Cam-pu-chia 2TN 1TL 1TL ĐẤT NƯỚC DƯỚI 1. Đất nước buổi đầu (939-967) 2TN* 1TL 5 câu THỜI CÁC 2. Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968-1009) 2,5 đ 4 VƯƠNG TRIỀU 2TN* 1TL* 1TL 25% NGÔ-ĐINH-TIỀN LÊ (939-1009)
- 1. Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước 3 câu ĐẠI VIỆT THỜI (1009-1225) 2TN* 1TL 1/2TL* 1/2TL* 2,0đ 5 LÝ- TRẦN -HỒ 20% (1009-1407) 8 TN 1 TL 1 /2 TL 1 /2 TL 10 câu Tổng Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Vận dụng TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 - Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu 1TN* 0,25đ 2,5% - Đặc điểm tự nhiên 1TN 2TL - Đặc điểm dân cư, xã hội 1TN 1 Châu Âu 1 - Phương thức con người khai thác, sử dụng và 1TL* 1,0đ bảo vệ thiên nhiên 10% - Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) 1TL 2 Châu Á 1 - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á 1TN* 0,25đ 2,5% - Đặc điểm tự nhiên 1TN* 1/2TL* 1/2TL* 2,25đ 22,5%
- 2 - Đặc điểm dân cư, xã hội 2TN* 0,5đ 5% 3 - Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á 3TN* 0,75đ 7,5% - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu 1TL Á Tổng số câu 8TN 1/2 TL 1TL 1/2TL 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
- Nhận Thông Vận Vận dụng T Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử Nhận biết – Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu 1TN 1. Quá trình hình thành và phát Thông hiểu TÂY – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và triển của chế độ ÂU TỪ quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. 1TL phong kiến ở 1. THẾ KỈ Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo V ĐẾN NỬA Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 1TL ĐẦU THẾ KỈ Thông hiểu. 2. Các cuộc phát XVI. – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. kiến địa lí và sự 1TL hình thành quan Vận dụng hệ sản xuất tư – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những bản chủ nghĩa ở nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí 1TL Tây Âu. lớn trên thế giới 3. Phong trào Nhận biết Văn hóa Phục – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong 1TL hưng. trào văn hoá Phục hưng 1TN* Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn 1TL hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu
- Nhận biết – Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn 1TN giáo Thông hiểu 4. Cải cách tôn – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải giáo. cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách 1TL tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 5. Sự hình thành Thông hiểu quan hệ sản xuất – Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự tư bản chủ nghĩa nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây 1TL ở Tây Âu trung Âu đại TRUNG 1. Khái lược tiến Vận dụng QUỐC trình lịch sử của – Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ TỪ Trung Quốc từ 1TL thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, 2. THẾ KỈ thế kỉ VII Nguyên, Minh, Thanh). VII 2. Thành tựu Nhận biết 1TN ĐẾN chính trị, kinh tế, – Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của GIỮA văn hóa của Trung Quốc dưới thời Đường THẾ KỈ Trung Quốc từ Thông hiểu XIX thế kỉ VII đến – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh 1TL giữa thế kỉ XIX - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá
- Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) 1TL 3 ẤN ĐỘ 1. Vương triều Nhận biết TỪ Gupta. – Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của THẾ KỈ Ấn Độ IV ĐẾN 2. Vương triều – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính GIỮA Hồi giáo Delhi. trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều 1TN* THẾ KỈ Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. 3. Đế quốc XIX Thông hiểu Mogul - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá 1TL của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 1TL 1.Các vương Thông hiểu quốc phong kiến – Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các Đông Nam Á từ quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu 3 nửa sau thế kỉ X thế kỉ XVI. đến nửa đầu thế - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của 1TL ĐÔNG kỉ XVI. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ NAM Á XVI. TỪ Vận dụng NỬA – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của SAU Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ 1TL THẾ KỈ XVI. X ĐẾN 2. Vương quốc Nhận biết NỬA Lào – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương 1TN ĐẦU quốc Lào. THẾ KỈ - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan 1TN
- XVI. Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. 1TL Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 1TL 3.Vương quốc Nhận biết Cam Pu Chia – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương 1TN quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời 1TN Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. 1TL Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 1TL 5 VIỆT 1. Việt Nam từ Nhận biết NAM năm 938 đến – Nêu được những nét chính về thời Ngô 1TN* TỪ năm 1009: thời – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của 1TN* ĐẦU Ngô – Đinh – Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh THẾ KỈ Tiền Lê. – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – 2TN* X ĐẾN Tiền Lê ĐẦU Thông hiểu THẾ KỈ – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn 1TL* XVI (981) – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê.
- 2. Việt Nam từ Nhận biết 2TN* thế kỉ XI đến thế – Trình bày được sự thành lập nhà Lý. kỉ XIII: thời Lý Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã 1TL hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng/Vận dụng cao – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công 1/2TL* 1/2TL* Uẩn. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng cao 1 Châu Âu - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và 1TN* Âu kích thước châu Âu. - Đặc điểm tự - Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein 1TN nhiên (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga). - Đặc điểm dân - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới 1TN cư, xã hội nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. - Phương thức - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư con người khai và đô thị hóa ở châu Âu. 1TN thác, sử dụng và Thông hiểu bảo vệ thiên - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính 1TL
- nhiên của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Khái quát về - Phân tích được đặc điểm phân hóa khí hậu: phân hóa Liên minh châu bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. 1TL Âu (EU) - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. 1TL Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi 1TL* trường ở châu Âu. 2 Châu Á - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu Á - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và 1TN* - Đặc điểm tự kích thước châu Á. nhiên - Trình bày được một trong những đặc điểm thiên -Đặc điểm dân nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; 1TN* cư, xã hội khoáng sản. - Bản đồ chính trị - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân 2TN* châu Á; các khu bố dân cư và các đô thị lớn. vực của châu Á - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và -Các nền kinh tế các khoáng sản chính ở châu Á. 1TN lớn và kinh tế - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của mới nổi ở châu 1TN* châu Á. Á - Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, 2TN* sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối 1/2TL* với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
- Vận dụng cao 1/2TL* - Các biện pháp để bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản ở châu Á. - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi ở châu Á. 8 câu 1/2câu Tổng số câu 1 câu TL 1/2 câu TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung % 40 30 20 10
- KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường :..................................................................... NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp:............................................................................ MÔN: LICH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Họ và tên:……………………………………… Ngày kiểm tra:............................... Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Hãy chọn đáp án đúng nhất I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1: Một trong những tác phẩm tiêu biểu của M. Xéc-van-téc là A. tiểu thuyết “Đôn Ki-hô-tê”. B. tiểu thuyết “Những người khốn khổ”. C. tập thơ “Mùa hái quả”. D. sử thi “I-li-át”. Câu 2: Dưới thời kì vương triều Gúp-ta, người Ấn Độ đã biết sử dụng rộng rãi công cụ lao động bằng A. thép. B. đá. C. nhôm. D. sắt. Câu 3: Ai là người đã có công dẹp “Loạn 12 sứ quân”? A. Ngô Quyền. B. Đinh Bộ Lĩnh. C. Lí Công Uẩn. D. Lê Hoàn. Câu 4: Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập? A. Đại La. B. Cổ Loa. C. Hoa Lư. D. Phong Châu. Câu 5: Tôn giáo nào, phổ biến nhất dưới thời Tiền Lê? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 6: Năm 1054, vua Lý Nhân Tông đổi quốc hiệu thành A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 7: Ai là người sáng lập nên nhà Lý vào năm 1009? A. Lý Anh Tông. B. Lý Nhân Tông. C. Lý Công Uẩn. D. Lý Thánh Tông. Câu 8: Thời Đinh – Tiền Lê, những bộ phận nào thuộc tầng lớp bị trị? A. Nông dân, thợ thủ công, một số ít địa chủ. B. Địa chủ cùng một số thứ sử các châu. C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì. D. Thợ thủ công và thương nhân cùng một số nhà sư. II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 9: Cảnh quan đặc trưng của khu vực Bắc Á là A. rừng lá kim. B. rừng lá rộng. C. rừng mưa nhiệt đới. D. xavan. Câu 10: Dãy núi ngăn cách châu Âu với châu Á là A. dãy An-pơ. B. dãy Thiên Sơn. C. dãy U-ran. D. dãy Côn Luân. Câu 11: Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là gì?
- A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 12: Khu vực nào duy nhất của châu Á không tiếp giáp với đại dương? A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 13: Kiểu khí hậu gió mùa ở châu Á có đặc điểm là A. mùa đông lạnh và khô; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều. B. mùa đông lạnh và ẩm; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều. C. mùa đông lạnh và khô; mùa hạ nóng, khô, mưa ít. D. mùa đông lạnh và ẩm; mùa hạ nóng, khô, mưa ít. Câu 14: Đại bộ phận khu vực Nam Á nằm trong kiểu khí hậu A. ôn đới gió mùa. B. cận nhiệt gió mùa. C. nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới khô. Câu 15: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 16: Cơ cấu dân số của châu Á là A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già. C. cơ cấu dân số vàng. D. cơ cấu trẻ, nhưng đang chuyển biến theo hướng già hóa. B. TỰ LUẬN (6 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 17: (1,5 điểm) Em hãy mô tả diễn biến, kết quả, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn năm 981? Câu 18: (1,5 điểm) Đánh giá sự kiện dời đô, từ Hoa Lư về thành Đại La (Hà Nội ngày nay) của Lý Công Uẩn vào năm 1010? II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 19 (2,0 điểm). Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á? Các nước châu Á cần có biện pháp gì để bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản? Câu 20 (1,0 điểm). Trình bày giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. ------------- Hết ---------
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Phần Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đúng 1 A. Trắc Đáp án A D B B A A C C câu 0,25 nghiệm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 điểm (4 điểm) Đáp án A C B B A C C D B. Tự PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm) luận Câu 17. Em hãy mô tả diễn biến, kết quả, ý nghĩa của cuộc (6 điểm) kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn năm 981 1,5 Diễn biến: - Năm 981 quân Tống do Hầu Nhân Bảo chỉ huy theo bằng 2 đường thuỷ, bộ vào nước ta 0,75đ - Lê Hoàn trực tiếp tổ chức lãnh đạo cuộc kháng chiến. - Trận chiến diễn ra ác liệt ở Lục Đầu Giang, Bạch Đằng. Hầu Nhân Bảo tử trận Kết quả: - Cuộc kháng chiến của ta giành thắng lợi 0,25đ Ý nghĩa: - Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. 0,5đ - Chứng tỏ bước phát triển mới của quốc gia Đại Cồ Việt Câu 18. Đánh giá sự kiện dời đô từ Hoa Lư về thành Đại La 1,5 (Hà Nội ngày nay) của Lý Công Uẩn vào năm 1010 - Đây là quyết định sáng suốt của Lý Công Uẩn, đã chuyển vị 0,5đ thế đất nước từ phòng thủ sang thế phát triển lâu dài. - Đặt nền móng cho việc xây dựng kinh đô Thăng Long trở 0,5đ thành đô thị phát triển thịnh vượng, là trung tâm của đất nước về sau, mở ra bước ngoặt mới cho sự phát triển của dân tộc. - Đánh dấu bước phát triển mới trong lịch sử dân tộc 0,25đ - Tạo cơ sở cho sự phát triển mới của kinh đô Thăng Long. 0,25đ PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 19. Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối 1,5 với các nước châu Á - Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú với trữ lượng lớn: 0,5 dầu mỏ, than đá, sắt…. - Là cơ sở phát triển các ngành khai thác, chế biến khoáng sản. 0,5 - Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp như sản xuất 0,5
- ô tô, luyện kim… Các nước châu Á cần có biện pháp gì để bảo vệ nguồn tài 0,5 nguyên khoáng sản? - Trong quá trình khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản 0,5 các nước châu Á cần sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, hạn chế tàn phá môi trường. Câu 20. Trình bày giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu 1,0 Âu. - Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp. 0,25 - Xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp 0,25 trước khi thải ra môi trường. - Kiểm soát và xử lí các nguổn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế 0,25 biển. 0,25 - Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước, … ------------- Hết -------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn