intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7 T Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề dung/Đơn vị Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề 1. 1. Thành tựu Nhận biết Trung Quốc chính trị, - Nêu được những chính sách về sự từ thế kỉ VII kinh tế, văn thịnh vượng của Trung Quốc đến thế kỉ hóa của 2 TN XIX Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX. 2 Chủ đề 2. 1. Vương Nhận biết Ấn Độ từ triểu Gupta. – Nêu được những nét chính về thế kỉ từ thế 2. Vương điều kiện tự nhiên của Ấn Độ kỉ IV đến triều Hồi – Trình bày khái quát được sự ra giữu thế kỉ giáo Đê-li XIX 3. Đế quốc đời và tình hình chính trị, kinh tế, Mô- gôn xã hội của Ấn Độ dưới thời các 2TN vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu: - Giới thiệu được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ từ thế 1TL* kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 Chủ đề 3. 2. Vương Nhận biết Đông Nam quốc - Nêu được một số nét tiêu biểu về Á từ nửa Campuchia. văn hóa của Vương quốc sau thế kỉ X 3. Vương Campuchia. 2 TN đến nửa quốc Lào. - Nêu được một số nét tiêu biểu về 1 TN* đầu thế kỉ văn hóa của Vương quốc Lào XV 4 Chủ đề 4. - Việt Nam Nhận biết 2 TN* 1 TL 1 TL Việt Nam từ từ năm 938 - Nêu được những nét chính về thời đầu thế kỉ X đến năm Tiền Lê. đến đầu thế 1009: thời - Trình bày được công cuộc thống kỉ XVI Ngô – Đinh – nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và Tiền Lê sự thành lập nhà Đinh - Nêu được đời sống xã hội, văn hóa thời Ngô –Đinh- Tiền Lê Thông hiểu - Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). - Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô- Đinh – Tiền Lê Vận dụng - Đánh giá được nghệ thuật quân sự
  2. của Ngô Quyền đã được kế thừa, vận dụng vào cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). Chủ đề 5. Nhà Lí xây Nhận biết Đại Việt dựng và – Trình bày được sự thành lập nhà thời Lí – phát triển Lý. Trần- đất 2 TN Thông hiểu Hồ(1009 - nước( 1009 1 TN* 1470 – 1225) – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý 1 TL* – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. 1TL Số câu/loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7 Tổng Nội Mức độ nhận thức % điểm T Chương/ch dung/đơn Vận dụng T ủ đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Chủ đề 1. 1. Thành Trung tựu chính Quốc từ thế trị, kinh tế, 1 kỉ VII đến văn hóa của 2 TN 5% thế kỉ XIX Trung Quốc 0,5 điểm từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 2 Chủ đề 2. 1. Thành Ấn Độ từ tựu văn hóa 5% thế kỉ từ thế Ấn Độ 1TL* 0,5 điểm 2TN kỉ IV đến giữu thế kỉ XIX Chủ đề 3. 1. Vương Đông Nam quốc 5% 3 Á từ nửa Campuchia. 0,5 điểm sau thế kỉ X 2. Vương 2 TN đến nửa quốc Lào. 1 TN* đầu thế kỉ XV 4 Chủ đề 4. 2. Việt Việt Nam Nam từ 20 % từ đầu thế năm 938 2,0 điểm kỉ X đến đến năm 2 TN* 1 TL 1 TL đầu thế kỉ 1009: thời XVI Ngô – Đinh – Tiền Lê Chủ đề 5. Nhà Lí xây Đại Việt dựng và thời Lí – phát triển 1 TL* 1TL 15 % Trần- đất 2 TN 1,5 điểm Hồ(1009 - nước( 100 1 TN* 1470 9 – 1225) Số câu/ loại câu 8 TNKQ 1TL 1TL 1TL 11 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
  4. Chữ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) kí của Họ tên HS:............................................ Môn: Lịch sử & Địa Lí 7 GT Lớp: 7/………. Số báo danh:................ Thời gian: 60 phút (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số * PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở trước câu trả lời đúng. Câu 1. Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì? A. Chữ Hin-đu. B. Chữ Phạn. C. Chữ Nho. D. Chữ tượng hình. Câu 2. San-dra Gúp-ta I lập ra Vương triều Gúp-ta vào thế kỉ nào? A. Đầu thế kỉ II. B. Đầu thế kỉ III. C. Đầu thế kỉ IV. D. Đầu thế kỉ V. Câu 3. Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ? A. Lào. B. Mi- an- ma. C. Thái Lan. D. Xin- ga- po. Câu 4. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào? A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Thái Lan. D. Cam-pu-chia. Câu 5. Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Nguyên. C. Nhà Đường. D. Nhà Thanh. Câu 6. Nội dung nào không phản ánh đúng về hoàn cảnh thành lập của nhà Lý? A. Lê Long Đĩnh chủ động nhường ngôi cho Lý Công Uẩn. B. Lê Long Đĩnh lên ngôi không đủ tài đức để điều khiển đất nước. C. Các tăng sư và đại thần tôn Lý Công Uẩn lên làm vua. D. Lý Công Uẩn là người có tài đức nên được triều thần quý trọng. Câu 7. Tuyến đường giao thương kết nối phương Đông và phương Tây được hình thành dưới thời Đường được gọi là A. “con đường xạ hương”. B. “con đường gốm sứ”. C. “con đường hương liệu”. D. “con đường tơ lụa”. Câu 8. Năm 1076, nhà Lý thành lập Quốc Tử Giám để A. biên soạn sử sách cho nhà nước. B. dạy học cho con em quý tộc C. ghi chép về tông thất hoàng gia. D. thờ Khổng Tử. II. PHẦN TỰ LUẬN( 3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 2: (1,0 điểm) Vì sao Lý Công Uẩn chọn Đại La làm nơi để đóng đô? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 3: (0,5 điểm) Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  6. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Chữ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) kí của Họ tên HS:............................................ Môn: Lịch sử & Địa Lí 7 GT Lớp: 7/………. Số báo danh:................ Thời gian: 60 phút (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số * PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái ở trước câu trả lời đúng. Câu 1. Năm 1076, nhà Lý thành lập Quốc Tử Giám để A. dạy học cho con em quý tộc. B. thờ Khổng Tử. C. ghi chép về tông thất hoàng gia. D. biên soạn sử sách cho nhà nước. Câu 2. Tuyến đường giao thương kết nối phương Đông và phương Tây được hình thành dưới thời Đường được gọi là A. “con đường xạ hương”. B. “con đường gốm sứ”. C. “con đường tơ lụa”. D. “con đường hương liệu”. Câu 3. Nội dung nào không phản ánh đúng về hoàn cảnh thành lập của nhà Lý? A. Lý Công Uẩn là người có tài đức nên được triều thần quý trọng. B. Lê Long Đĩnh chủ động nhường ngôi cho Lý Công Uẩn. C. Các tăng sư và đại thần tôn Lý Công Uẩn lên làm vua. D. Lê Long Đĩnh lên ngôi không đủ tài đức để điều khiển đất nước. Câu 4. Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Đường. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Thanh. Câu 5. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào? A. Mi-an-ma. B. Lào. C. Thái Lan. D. Cam-pu-chia. Câu 6. Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ? A. Lào. B. Thái Lan. C. Mi- an- ma. D. Xin- ga- po. Câu 7. San-dra Gúp-ta I lập ra Vương triều Gúp-ta vào thế kỉ nào? A. Đầu thế kỉ II B. Đầu thế kỉ III C. Đầu thế kỉ IV D. Đầu thế kỉ V Câu 8. Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì? A. Chữ Phạn. B. Chữ Nho. C. Chữ tượng hình. D. Chữ Hin-đu. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1.(1.5 điểm) Em hãy giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 2: (1,0 điểm) Vì sao Lý Công Uẩn chọn Đại La làm nơi để đóng đô? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. Câu 3: (0,5 điểm) Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7( 30 PHÚT) MÃ ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A D C A D B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm * Những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê: (1,5 đ) - Lê Hoàn lập nên nhà Tiền Lê, đổi niên hiệu là Thiên Phúc, tiếp tục 0,25đ công cuộc xây dựng quốc gia độc lập. - Chính quyền Trung ương: + Vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành. Giúp vua bàn việc nước có thái 0,25đ sư và đại sư. Dưới vua có các quan văn, quan võ. 1 + Các con vua được phong vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu. 0,25đ (1,5 đ) - Ở địa phương: + Cả nước được chia thành 10 đạo. Đến năm 1002, đổi đạo thành lộ, 0,25đ phủ, châu rồi đến giáp. Đơn vị cấp cơ sở là xã, các quan lại địa phương chưa được sắp xếp đầy đủ. + Quân đội: cấm quân, quân địa phương. 0,25đ + Định ra luật lệnh (năm 1002) và tăng cường quan hệ ngoại giao với 0,25đ nhà Tống. * Lý Công Uẩn chọn Đại La làm kinh đô mới vì: (HS vận dụng kiến ( 1,0 đ) thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm có thể một số gợi ý sau): - Địa thế của Đại La rất thuận lợi về mặt giao thông và phát triển đất 0,25 2 nước lâu dài. ( 1,0 đ) - Hoa Lư là vùng đất hẹp, nhiều núi đá, hạn chế sự phát triển lâu dài của 0,25đ đất nước. - Việc dời đô tư Hoa Lư về Đại La thể hiện quyết định sáng suốt của Lý 0,5 Công Uẩn, tạo đà cho sự phát triển đất nước. * Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như (0,5 đ) nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981. (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm có thể một số gợi ý sau): 3 - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong (0,5 đ) cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938) + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng).Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền của địch… + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc…
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7( 30 PHÚT) MÃ ĐỀ B: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(2,0điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B B D A C A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm * Một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa (1,5 đ) thế kỉ XIX - Tôn giáo : + Đạo Bà La Môn phát triển thành đạo Hin-đu – tôn giáo thịnh hành nhất ở Ấn 0,25đ Độ. + Đạo Phật; có sự phân hóa thành hai giáo phái và tiếp tục phát triển mạnh 0,25đ dưới thời Cúp- ta 1 + Đạo Hồi: được du nhập và phát triển thành một tôn giáo lớn từ thời vương 0,25đ (1,5 đ) triều Đê- li. - Chữ viết – văn học: + Chữ Phạn đây là nguồn gốc của chữ viết Hin-đu. 0,25đ + Nền văn học phong phú, đa dạng: Sử thi kịch thơ, truyện thần thoại… nội 0,25đ dung thể hiện chủ nghĩa nhân đạo, đề cao tư tưởng tự do… - Nghệ thuật kiến trúc : ảnh hưởng sâu sắc của 3 tôn giáo lớn: Phật giáo, 0,25đ Hin-đu, Hồi giáo. * Lý Công Uẩn chọn Đại La làm kinh đô mới vì: (HS vận dụng kiến thức ( 1,0 đ) trả lời, GV linh hoạt cho điểm có thể một số gợi ý sau) - Địa thế của Đại La rất thuận lợi về mặt giao thông và phát triển đất nước lâu 0,25đ 2 dài. ( 1,0 đ) - Hoa Lư là vùng đất hẹp, nhiều núi đá, hạn chế sự phát triển lâu dài của đất 0,25đ nước. - Việc dời đô tư Hoa Lư về Đại La thể hiện quyết định sáng suốt của Lý Công 0,5đ Uẩn, tạo đà cho sự phát triển đất nước. b. Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như nào (0,5 đ) trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981. (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm có thể một số gợi ý sau): 3 - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc (0,5 đ) kháng chiến chống quân Nam Hán (938) + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng). Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền của địch… Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1