Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường THCS Chu Văn An Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: ................................................... Môn: Lịch sử & Địa lí 7 Thời gian: 60 phút Lớp: Đã kiểm tra ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2 điểm) Câu 1. Hãy kể tên một số nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc thời đại nhà Đường? A.Tư Mã Thiên, Đông Trọng Thư, Ngô Thừa Ân. B. La Quán Trung, Tào Tuyết Cần, Bạch Cư Dị. C. Đỗ Phủ, Lý Bạch, Ngô Thừa Ân. D. Đỗ Phủ, Lý Bạch, Bạch Cư Dị. Câu 2. Vương quốc Pa-gan là tiền thân của quốc gia nào sau đây? A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia. D. Ma-lai-xi-a. Câu 3. Ai là người đã có công dẹp “Loạn 12 sứ quân”? A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Lí Công Uẩn. D. Đinh Bộ Lĩnh. Câu 4. Ngô Quyền đóng đô ở đâu? A. Hoa Lư. B. Cổ Loa. C. Đại La D. Tây Kết. Câu 5. Quân Tống bị ta đánh bại ở đâu ? A. Xạ Sơn. B. Bảng Châu. C. Thường Sơn. D. Lục Đầu Giang. Câu 6. Dưới thời Tiền Lê, cả nước được chia thành A. 5 đạo. B. 7 đạo. C. 10 đạo. D. 15 đạo. Câu 7. Cánh quân bộ của quân Tống tiến sang Đại Việt do ai chỉ huy? A. Quách Quỳ. B. Hòa Mâu. C. Liễu Thăng. D. Hầu Nhân Bảo. Câu 8. Trước nguy cơ xâm lược của nhà Tống, Lý Thường Kiệt đã có chủ trương gì? A. Đánh du kích. B. Phòng thủ. C. Đánh lâu dài. D. Tiến công trước để tự vệ. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2 điểm) Câu 1. Ranh giới giữa châu Á và Châu Âu là dãy núi A. U-ran. B. An-pơ. C. Cac-pát. D. Xcan-đi-na-vi. Câu 2. Số dân của Châu Âu năm 2020 khoảng A. 787 triệu người. B. 778 triệu người.
- C. 747 triệu người. D. 774 triệu người. Câu 3. Châu Á tiếp giáp với bao nhiêu châu lục? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Châu Á có diện tích khoảng bao nhiêu? A. 43,4 triệu km2 . B. 44 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 45 triệu km2. Câu 5. Các chủng tộc nào chủ yếu ở châu Á? A. Ơ-rô-pê-ô-it và Môn-gô-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it. C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it . D. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. Câu 6. Khu vực nào ở châu Á không tiếp giáp với đại dương? A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Á. Câu 7. Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và A. Địa Trung Hải . B. Biển Đen. C. Kênh đào Panama. D. Kênh đào Xuy-ê. Câu 8. Khoáng sản của châu Phi thường phân bố ở đâu? A. Phía Bắc và phía Nam. B. Phía Trung và phía Nam. C. Phía Bắc và phía Trung. D. Phía Đông và phía Trung. B. PHẦN TỰ LUẬN I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Việc dời đô của Lý Công Uẩn đã đem lại ý nghĩa gì cho việc xây dựng và phát triển đất nước? Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày hoàn cảnh lịch sử của cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Nêu thuận lợi, khó khăn của đặc điểm địa hình châu Á đối với đời sống và sản xuất. Câu 2 (1 điểm). Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Đông Nam Á?
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường THCS Chu Văn An Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: ..................................................... Môn: Lịch sử & Địa lí 7 Thời gian: 60 phút Lớp: Đã kiểm tra ĐỀ B B. PHẦN TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2 điểm) Câu 1. Hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến Trung Quốc là A. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo. C. Nho giáo. D. Hồi giáo. Câu 2. Vương quốc Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia nào hiện nay? A. Thái Lan. B. Mi-an-ma. C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 3. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là A. Bắc Bình Vương. B. Vạn Thắng Vương. C. Đông Định Vương. D. Bố Đại Vương. Câu 4. Sau chiến thắng Bạch Đằng (938), Ngô Quyền đã A. lên ngôi vua, đóng đô ở Cổ Loa. B. bãi bỏ chức Tiết độ sứ, xưng vương. C. lập ra nhà nước Vạn Xuân. D. lên ngôi Hoàng đế, đóng đô ở cửa sông Tô Lịch. Câu 5. Nhà Lý được thành lập năm bao nhiêu? A. 1005. B. 1009. C. 1010. D. 1011. Câu 6. Thời Đinh – Tiền Lê, những bộ phận nào thuộc tầng lớp bị trị? A. Nông dân, thợ thủ công. B. Địa chủ cùng một số thứ sử các châu. C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì. D. Thợ thủ công và thương nhân cùng một số nhà sư. Câu 7. Nhà Lý đóng đô ở đâu ? A. Đại La. B. Hoa Lư. C. Thăng Long. D. Vạn Xuân. Câu 8. Đơn vị hành chính cấp địa phương từ thấp đến cao thời tiền Lê là A. Châu – Phủ - Lộ. B. Phủ - Huyện – Châu. C. Châu – huyện – xã. D. Lộ - Phủ - Châu. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2 điểm)
- Câu 1. Địa hình núi trẻ Châu Âu phân bố chủ yếu ở A. phía Bắc. B. phía Nam. C. phía Tây. D. phía Đông. Câu 2. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ở Châu Âu là A. thấp. B. cao. C. tăng. D. trung bình. Câu 3. Dãy núi cao đồ sộ ở Châu Á là dãy A. An-pơ. B. Các-pát. C. Cáp-ca. D. Hi-ma-lay-a . Câu 4. Sông ở khu vực Bắc Á có lũ vào mùa nào? A. Mùa thu. B. Mùa xuân. C. Mùa đông. D. Mùa hạ. Câu 5. khu vực Trung Á có diện tích là bao nhiêu? A. 4 triệu km2 . B. 5 triệu km2. C. 6 triệu km2 . D. 7,5 triệu km2. Câu 6. tỉ lệ dân đô thị Châu Á năm 2020 là bao nhiêu? A. 51,1% . B. 51,2%. C. 51,3% . D. 51,4%. Câu 7. Địa hình toàn bộ châu Phi có độ cao trung bình là A. 700 m. B. 750 m. C. 800 m. D. 850 m. Câu 8. Sông nào dài nhất châu Phi? A. Sông Nin. B. Sông Ni-giê. C. Sông Dăm-be-di. D. Sông Công-gô. B. PHẦN TỰ LUẬN I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày nét chính kinh tế về thủ công nghiệp thời Lý? Câu 2(1,5 điểm). a. (1 điểm) Hãy cho biết những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn trong Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước? b. (0,5 điểm) Vì sao Lý Thường Kiệt quyết định xây dựng phòng tuyến chống quân Tống ở sông Như Nguyệt ? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). So sánh khí hậu của khu vực Đông Á và Đông Nam Á. Câu 2 (2 điểm). Nêu đặc điểm khoáng sản và ý nghĩa đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn