intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC:2023­2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM Phân môn Lịch sử Mứ c độ kiể Tổng m % điểm tra, đán Bài/Chủ đề h giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL ĐẤT 2TN 1TL 1,5 NƯỚC BUỔI 15% ĐẦU ĐỌC LẬP ĐẠI CỒ VIỆT 0,75 THỜI 3TN ĐINH VÀ TIỀN LÊ 7,5% NHÀ LÝ 3TN ½ TL 1,75 đ XÂY 17,5% DỰNG VÀ PHÁT
  2. TRIỂN ĐẤT NƯỚC 1/2 TL 8TN ½TL 1TL 1/2TL 10 câu Số câu 2Đ 1,5 Đ 1Đ 0,5Đ 5Đ Tỉ lệ 20% 15 % 10% 5% 50% Phân môn Địa lí Nội  Mức độ nhận thức Chương/ dung/đơn  Thông  TT Nhân biêt  ̣ ́ Vân dung ̣ ̣ Vân dung cao ̣ ̣ chủ đề vi kiên  ̣ ́ hiêu ̉ (TNKQ) (TL) (TL) thưc ́ (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 CHÂU  ­ Vị trí địa  ÂU lí,   phạm  (10% = 1  vi   châu  điểm) Âu 2TN 1TL* ­   Đặc  điểm   tự  nhiên. 2 CHÂU Á ­ Vị trí địa  6TN 1TL 1TL 1TL (40% = lí,   phạm  4 điểm) vi châu Á ­   Đặc 
  3. điểm   tự  nhiên. ­   Đặc  điểm   dân  cư, xã hội. ­  Bản   đồ  chính   trị  châu   Á;  các   khu  vực   của  châu Á ­ Các nền  kinh tế  lớn và  kinh tế  mới nổi ở  châu Á. 8 câu  Số câu/ loại câu 1 câu TL  1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC: 2023­2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Chương/ Nội dung/Đơn  Mưc đô đanh  ́ ̣ ́ Sô câu hoi theo mưc đô nhân thưc ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ TT Chủ đề vi kiên thưc ̣ ́ ́ giá Nhân biêt ̣ ́ Thông hiêu ̉ Vân dung ̣ ̣ Vân dung cao ̣ ̣ Phân môn Địa lí 1 CHÂU ÂU ­   Vị   trí   địa   lí,  Nhận biết (10 % = 1  phạm   vi   châu  ­   Trình   bày  2TN điểm) Âu.  được đặc điểm  ­   Đặc   điểm   tự  vị   trí   địa   lí  nhiên. châu Âu.  1TL* ­   Trình   bày  được đặc điểm  khí   hậu   của  châu Ấu. 2 CHÂU Á ­   Vị   trí   địa   lí,  Nhận biết 1TL* 1TL (40 % = phạm   vi   châu  ­   Trình   bày  4 điểm) Á được đặc điểm  ­   Đặc   điểm   tự  vị   trí   địa   lí,  nhiên. hình   dạng   và  ­ Đặc điểm dân  kích   thước 
  5. cư, xã hội. châu Á. 6TN ­  Bản đồ  chính  ­   Trình   bày  trị  châu Á; các  được một trong  khu   vực   của  những   đặc  châu Á điểm   thiên  ­ Các nền kinh  nhiên   châu   Á:  tế   lớn   và   kinh  Địa   hình;   khí  tế   mới   nổi   ở  hậu;   sinh   vật;  châu Á. nước;   khoáng  sản. ­   Trình   bày  được đặc điểm  dân   cư,   tôn  giáo;   sự   phân  bố   dân   cư   và  các đô thị lớn. ­   Xác   định  được   trên   bản  đồ các khu vực  địa hình và các  khoáng   sản  chính   ở   châu  Á. ­   Xác   định  được   trên   bản  đồ chính trị các  khu   vực   của  châu Á.
  6. ­   Trình   bày  được   đặc   điểm  tự   nhiên   (địa  hình,   khí   hậu,  sinh   vật)   của  một   trong   các  khu vực  ở châu  Á. Thông hiểu ­   Trình   bày  được   ý   nghĩa  của   đặc   điểm  thiên nhiên đối  với   việc   sử  dụng và bảo vệ  tự nhiên. Vận dụng cao ­  Kể   tên   được  một   số   nông  sản   của   Việt  Nam xuất khẩu  sang thị  trường  Nhật Bản. Số câu/ loại câu 8 câu  1 câu TL TNKQ Ti lê % ̉ ̣ 20% 5%
  7. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC: 2023­2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Chương/ Nội dung/Đơn  Mưc đô đanh  ́ ̣ ́ Sô câu hoi theo mưc đô nhân thưc ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ TT Chủ đề vi kiên thưc ̣ ́ ́ giá Nhân biêt ̣ ́ Thông hiêu ̉ Vân dung ̣ ̣ Vân dung cao ̣ ̣ Phân môn Địa lí 1 ĐẤT NƯỚC - Đất nước đưới Nhận biết 1TL thời Ngô. BUỔI ĐẦU - Nêu được 3TN - Công cuộc những nét chính ĐỌC LẬP thống nhất đất về thời Ngô. nước của Đinh - Trình bày Bộ Lĩnh và sự được công cuộc thành lập nhà thống nhất đất Đinh. nước của Đinh - Tổ chức chính Bộ Lĩnh và sự quyền thời Ngô thành lập nhà - Nhận biết Đinh. được đời sống - Giới thiệu xã hội, văn hoá được những nét thời Ngô chính về tổ chức chính quyền thời Ngô - Nhận biết được đời sống xã hội, văn hoá
  8. thời Ngô 2 ­ Cuộc kháng  Nhận biết chiến chống Tống  ­ Mô tả được  của Lê Hoàn năm  cuộc kháng chiến  981. chống Tống của  ­ Những nét  Lê Hoàn năm  chính về tổ chức  981. ĐẠI CỒ chính quyền thời  ­ Giới thiệu được  Ngô – Đinh –  VIỆT THỜI Tiền Lê. những nét chính  về tổ chức chính  2TN ĐINH VÀ Đời   sống  xã   hội,  quyền thời Ngô –  TIỀN LÊ văn hoá thời Ngô  Đinh – Tiền Lê. – Đinh – Tiền Lê. ­  Nhận biết được  đời   sống   xã   hội,  văn hoá thời Ngô  – Đinh – Tiền Lê. . 3 Sự thành lập Nhận biết 3TN nhà Lý, sự kiện - Trình bày dời đô ra Đại La được sự thành của Lý Công lập nhà Lý. Uẩn. Đánh giá được NHÀ LÝ sự kiện dời đô XÂY DỰNG ra Đại La của Lý Công Uẩn. VÀ PHÁT ½ TL ½ TL - Mô tả được TRIỂN ĐẤT những nét chính NƯỚC về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý. Số câu/ loại  8 câu  1/2  1câu  1/2  câu TNKQ câu  TL câu 
  9. TL  TL Ti lê % ̉ ̣ 20% 15% 10% 5% Họ   và  KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I­ Năm học 2023­2024 tên……………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ  Lớp: 7 ……Lớp:….  Thời gian: 60phút (không kể thời gian giao đề) P.   thi  số..........Số  BD:……  Số   tờ   giấy   làm  bài..............tờ Đề  Điểm         Lời   phê   của   giáo  Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị viên A TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM  I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16 câu; 4,0 điểm) Câu 1: Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Ngô Quyền đã làm gì? A. Bỏ chức Tiết độ sứ và xưng vương. B. Đặt tên nước là Đại Cồ Việt. C.Thần phục nhà Nam Hán. D. Chia cả nước ra làm 12 lộ, phủ. Câu 2: Để dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, Đinh Bộ Lĩnh đã áp dụng biện pháp gì? A.Biện pháp mềm dẻo. B. Biện pháp cứng rắn. C.Biện pháp thuyết phục. D. Biện pháp vừa mền dẻo vừa cứng rắn. Câu 3: Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Lê Hoàn. C. Đinh Toàn. D. Lý Thường Kiệt Câu 4: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981? A. Thể hiện ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của quân dân Đại Cồ Việt. B. Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc.
  10. C. Chứng tỏ bước phát triển mới của quốc gia Đại Cồ Việt. D. Làm cho nhà Tống và các triều đại phong kiến phương Bắc sau này ở Trung Quốc không dám sang xâm lược nước ta nữa. Câu 5: Bộ luật ban hành năm 1042 dưới thời Lý là A. Hình Thư. B. Hình luật C. Quốc Triều Hình luật D. Hoàng Triều luật lệ Câu 6: Hằng năm các vua Lý thường về các địa phương để là lễ tịch điền nhằm mục đích gì? A. Quản lí việc sản xuất nông nghiệp. B. Đẩy mạnh việc khai khẩn đất hoang C. Khuyến khích nhân dân phát triển sản xuất D. Góp phần nâng cao uy tín của nhà vua, triều đình Câu 7: Nhà Lý lập nơi trao đổi, buôn bán với thương nhân nước ngoài chủ yếu ở đâu? A. Kinh thành Thăng Long. B. Cảng Vân Đồn C. C. Phố Hiến D. Thanh Hà Câu 8: Ý nào sau đây không phải là chính sách của nhà lý trong viecj xây dựng quân đội? A. Xây dựng quân đội với kỉ luật nghiêm minh, huấn luyện chu đáo B. Xây dựng quân đội gồm 2 bộ phận: Cấm quân và quân địa phương C. Quân đội được trang bị nhiều vũ khí hiện đại D. Thi hành chính sách “ngụ binh ư nông” Câu 9: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U­ran.            B. Hi­ma­lay­a.                   C. An­đét.          D. Cooc­đi­e. Câu 10: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới.      B. Ôn đới.                           C. Hàn đới.          D. Cận nhiệt đới. Câu 11: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc.   B. Nhật Bản.                      C. Hàn Quốc.         D. Ấn Độ. Câu 12: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đê­can. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I ­ ran. D. hệ thống Hi­ma­lay­a. Câu 13: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là A.ôn đới gió mùa.    B. nhiệt đới khô.      C. ôn đới lục địa.   D. nhiệt đới gió mùa. Câu 14: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A. Ô­bi và Lê­na.    B. Ấn và Hằng.        C. Hoàng Hà và A­mua.   D. Ti­grơ và Ơ­phrat. Câu 15: Kiểu rừng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là
  11. A. rừng lá kim.        B. rừng hỗn giao.     C. rừng mưa nhiệt đới.    D. rừng lá rộng. Câu 16: Quốc gia nào sau đây có quy mô nền kinh tế lớn nhất? A. Nhật Bản.           B. Thái Lan.             C. Việt Nam.               D.Mi­an­ma. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (1đ) Vẽ sơ đồ nhà nước thời Tiền Lê ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ............................................ ……………………………………………………………………………………………………….. Câu 2: (2đ) Trình bày những chính sách của nhà Lý về nông nghiệp. Chính sách đó có tác dụng gì? ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................ Câu 3 (1đ) Trình bày được đặc điểm dân cư Châu Á? ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .............................................. ............................................................................................................................................................... Câu 4 (1,5đ) Địa hình Châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ? ................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................
  12. ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. Câu 5(0,5đ) Cơ cấu dân số già đã ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế­xã hội ở Châu Âu như thế nào? ................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................... ............................................................................................................................................................ Họ   và  KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I­ Năm học 2023­2024 tên……………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ  Lớp: 7 ………............ Thời gian: 60phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:….  P.   thi   số..........Số  BD:……  Số   tờ   giấy   làm  bài..............tờ Đề  Điểm        Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị B TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16 câu; 4,0 điểm) Câu 1: Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Lê Hoàn. C. Đinh Toàn. D. Lý Thường Kiệt Câu 2: Bộ luật ban hành năm 1042 dưới thời Lý là A. Hình Thư. B. Hình luật C. Quốc Triều Hình luật D. Hoàng Triều luật lệ Câu 3: Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Ngô Quyền đã làm gì? A. Bỏ chức Tiết độ sứ và xưng vương. B. Đặt tên nước là Đại Cồ Việt. C.Thần phục nhà Nam Hán. D. Chia cả nước ra làm 12 lộ, phủ. Câu 4: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981? A.Thể hiện ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của quân dân Đại Cồ Việt.
  13. B. Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. C. Chứng tỏ bước phát triển mới của quốc gia Đại Cồ Việt. D. Làm cho nhà Tống và các triều đại phong kiến phương Bắc sau này ở Trung Quốc không dám sang xâm lược nước ta nữa. Câu 5: : Để dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, Đinh Bộ Lĩnh đã áp dụng biện pháp gì? A. Biện pháp mềm dẻo. B. Biện pháp cứng rắn. C. Biện pháp thuyết phục. D. Biện pháp vừa mền dẻo vừa cứng rắn. Câu 6: Hằng năm các vua Lý thường về các địa phương để là lễ tịch điền nhằm mục đích gì? A. Quản lí việc sản xuất nông nghiệp. B. Đẩy mạnh việc khai khẩn đất hoang C. Khuyến khích nhân dân phát triển sản xuất D.Góp phần nâng cao uy tín của nhà vua, triều đình Câu 7: Nhà Lý lập nơi trao đổi, buôn bán với thương nhân nước ngoài chủ yếu ở đâu? A. Kinh thành Thăng Long. B. Cảng Vân Đồn C. C. Phố Hiến D. Thanh Hà Câu 8: Ý nào sau đây không phải là chính sách của nhà lý trong viecj xây dựng quân đội? A. Xây dựng quân đội với kỉ luật nghiêm minh, huấn luyện chu đáo B. Xây dựng quân đội gồm 2 bộ phận: Cấm quân và quân địa phương C. Quân đội được trang bị nhiều vũ khí hiện đại D. Thi hành chính sách “ngụ binh ư nông” Câu 9: Quốc gia nào sau đây có quy mô nền kinh tế lớn nhất? A. Nhật Bản.           B. Thái Lan.             C. Việt Nam.               D. Mi­an­ma. Câu 10: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A. Ô­bi và Lê­na.    B. Ấn và Hằng.        C. Hoàng Hà và A­mua.   D. Ti­grơ và Ơ­phrat. Câu 11: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc.   B. Nhật Bản.                      C. Hàn Quốc.         D. Ấn Độ. Câu 12: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới.     B. Ôn đới.                           C. Hàn đới.          D. Cận nhiệt đới. Câu 13: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U­ran.           B. Hi­ma­lay­a.                   C. An­đét.          D. Cooc­đi­e. Câu 14: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đê­can. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I ­ ran. D. hệ thống Hi­ma­lay­a.
  14. Câu 15: Kiểu rừng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là A. rừng lá kim.        B. rừng hỗn giao.     C. rừng mưa nhiệt đới.    D. rừng lá rộng. Câu 16: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là A. ôn đới gió mùa.    B. nhiệt đới khô.      C. ôn đới lục địa.   D. nhiệt đới gió mùa. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (1đ) Vẽ sơ đồ nhà nước thời Tiền Lê .................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu 2: (2đ) Trình bày những chính sách của nhà Lý về nông nghiệp. Chính sách đó có tác dụng gì? ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................... Câu 3 (1đ) Trình bày được đặc điểm dân cư  Châu Á? ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .............................................. Câu 4 (1,5đ) Địa hình Châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ? ................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................
  15. ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. Câu 5(0,5đ) Cơ  cấu dân số già đã  ảnh hưởng đến sự  phát triển kinh  tế­xã hội ở Châu Âu như thế nào? ................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................... HƯỚNG DẪN CHÂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC: 2023­2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16 câu; 4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.A A D B B A B C A (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) ĐỀ A Câu Đáp án Câu Đáp án
  16. 9 A 13 C 10 B 13 D 11 D 15 C 12 B 16 A ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.A B A A B D A C B Câu Đáp án Câu Đáp án 9 A 13 A 10 D 14 B 11 D 15 C 12 B 16 C II. TỰ LUẬN (5 câu; 6,0 điểm) Câu 1: (1đ) Vẽ sơ đồ nhà nước thời Tiền Lê
  17. TRUNG ƯƠNG LỘ PHỦ CHÂU ĐỊA PHƯƠNG Câu 2: (2đ) Trình bày những chính sách của nhà Lý về nông nghiệp. Chính sách đó có tác dụng gì? Chính sách về nông nghiệp: - Thi hành chính sách “ngụ binh ư nông” - Cày ruộng tịch điền - Bảo vệ trâu bò - Khai khẩn đất hoang - Đào kinh mương, đắp đe phòng lụt Tác dụng: nông nghiệp phát triển, mùa màng bội thu Câu Nội dung Điểm Câu 3  ­ Có số dân đông nhất trong các châu lục của thế giới.  Chiếm hơn 1 nửa  Mỗi   (1 đ) dân số thế giới (59,5%). ý  ­ Số dân tăng nhanh trong khoảng thế kỷ XX. Hiện nay có xu hướng giảm  đúng  do thực hiện chính sách hạn chế gia tăng dân số. 0,25
  18. ­ Là khu vực có cơ  cấu dân số  trẻ  nhưng đang chuyển biến theo hướng  đ già hóa. ­ Cư dân thuộc nhiều chủng tộc: Môn­gô­lô­it, Ơ­rô­pê­ô­it, Ô­xtra­lô­it. ­ Địa hình núi cao hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích, gây khó   khăn cho giao thông, sản xuất và đời sống. Mỗi  Câu 4 ­ Địa hình bị chia cắt mạnh => khi khai thác cần chú ý vấn đề  chống xói   ý  (1,5đ) mòn, sạt lở đất. đúng  ­ Các khu vực cao nguyên, đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và  0,5đ định cư. Cơ cấu dân số già đã ảnh hưởng đến sự  phát triển kinh tế­xã hội ở  Châu  Mỗi   Âu:  ý  Câu 5 (0,5đ) - Thiếu lao động  đúng  - Chi phí phúc lợi cho người già rất lớn ( bảo hiểm y tế, chi phí  0,25 chăm sóc, trả lương hưu....) đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1