Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC:20232024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM Phân môn Lịch sử Mứ c độ kiể Tổng m % điểm tra, đán Bài/Chủ đề h giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL ĐẤT 2TN 1TL 1,5 NƯỚC BUỔI 15% ĐẦU ĐỌC LẬP ĐẠI CỒ VIỆT 0,75 THỜI 3TN ĐINH VÀ TIỀN LÊ 7,5% NHÀ LÝ 3TN ½ TL 1,75 đ XÂY 17,5% DỰNG VÀ PHÁT
- TRIỂN ĐẤT NƯỚC 1/2 TL 8TN ½TL 1TL 1/2TL 10 câu Số câu 2Đ 1,5 Đ 1Đ 0,5Đ 5Đ Tỉ lệ 20% 15 % 10% 5% 50% Phân môn Địa lí Nội Mức độ nhận thức Chương/ dung/đơn Thông TT Nhân biêt ̣ ́ Vân dung ̣ ̣ Vân dung cao ̣ ̣ chủ đề vi kiên ̣ ́ hiêu ̉ (TNKQ) (TL) (TL) thưc ́ (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 CHÂU Vị trí địa ÂU lí, phạm (10% = 1 vi châu điểm) Âu 2TN 1TL* Đặc điểm tự nhiên. 2 CHÂU Á Vị trí địa 6TN 1TL 1TL 1TL (40% = lí, phạm 4 điểm) vi châu Á Đặc
- điểm tự nhiên. Đặc điểm dân cư, xã hội. Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. 8 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 20232024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mưc đô đanh ́ ̣ ́ Sô câu hoi theo mưc đô nhân thưc ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ TT Chủ đề vi kiên thưc ̣ ́ ́ giá Nhân biêt ̣ ́ Thông hiêu ̉ Vân dung ̣ ̣ Vân dung cao ̣ ̣ Phân môn Địa lí 1 CHÂU ÂU Vị trí địa lí, Nhận biết (10 % = 1 phạm vi châu Trình bày 2TN điểm) Âu. được đặc điểm Đặc điểm tự vị trí địa lí nhiên. châu Âu. 1TL* Trình bày được đặc điểm khí hậu của châu Ấu. 2 CHÂU Á Vị trí địa lí, Nhận biết 1TL* 1TL (40 % = phạm vi châu Trình bày 4 điểm) Á được đặc điểm Đặc điểm tự vị trí địa lí, nhiên. hình dạng và Đặc điểm dân kích thước
- cư, xã hội. châu Á. 6TN Bản đồ chính Trình bày trị châu Á; các được một trong khu vực của những đặc châu Á điểm thiên Các nền kinh nhiên châu Á: tế lớn và kinh Địa hình; khí tế mới nổi ở hậu; sinh vật; châu Á. nước; khoáng sản. Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao Kể tên được một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL TNKQ Ti lê % ̉ ̣ 20% 5%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 20232024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mưc đô đanh ́ ̣ ́ Sô câu hoi theo mưc đô nhân thưc ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ TT Chủ đề vi kiên thưc ̣ ́ ́ giá Nhân biêt ̣ ́ Thông hiêu ̉ Vân dung ̣ ̣ Vân dung cao ̣ ̣ Phân môn Địa lí 1 ĐẤT NƯỚC - Đất nước đưới Nhận biết 1TL thời Ngô. BUỔI ĐẦU - Nêu được 3TN - Công cuộc những nét chính ĐỌC LẬP thống nhất đất về thời Ngô. nước của Đinh - Trình bày Bộ Lĩnh và sự được công cuộc thành lập nhà thống nhất đất Đinh. nước của Đinh - Tổ chức chính Bộ Lĩnh và sự quyền thời Ngô thành lập nhà - Nhận biết Đinh. được đời sống - Giới thiệu xã hội, văn hoá được những nét thời Ngô chính về tổ chức chính quyền thời Ngô - Nhận biết được đời sống xã hội, văn hoá
- thời Ngô 2 Cuộc kháng Nhận biết chiến chống Tống Mô tả được của Lê Hoàn năm cuộc kháng chiến 981. chống Tống của Những nét Lê Hoàn năm chính về tổ chức 981. ĐẠI CỒ chính quyền thời Giới thiệu được Ngô – Đinh – VIỆT THỜI Tiền Lê. những nét chính về tổ chức chính 2TN ĐINH VÀ Đời sống xã hội, quyền thời Ngô – TIỀN LÊ văn hoá thời Ngô Đinh – Tiền Lê. – Đinh – Tiền Lê. Nhận biết được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. . 3 Sự thành lập Nhận biết 3TN nhà Lý, sự kiện - Trình bày dời đô ra Đại La được sự thành của Lý Công lập nhà Lý. Uẩn. Đánh giá được NHÀ LÝ sự kiện dời đô XÂY DỰNG ra Đại La của Lý Công Uẩn. VÀ PHÁT ½ TL ½ TL - Mô tả được TRIỂN ĐẤT những nét chính NƯỚC về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý. Số câu/ loại 8 câu 1/2 1câu 1/2 câu TNKQ câu TL câu
- TL TL Ti lê % ̉ ̣ 20% 15% 10% 5% Họ và KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 20232024 tên……………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp: 7 ……Lớp:…. Thời gian: 60phút (không kể thời gian giao đề) P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm bài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị viên A TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16 câu; 4,0 điểm) Câu 1: Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Ngô Quyền đã làm gì? A. Bỏ chức Tiết độ sứ và xưng vương. B. Đặt tên nước là Đại Cồ Việt. C.Thần phục nhà Nam Hán. D. Chia cả nước ra làm 12 lộ, phủ. Câu 2: Để dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, Đinh Bộ Lĩnh đã áp dụng biện pháp gì? A.Biện pháp mềm dẻo. B. Biện pháp cứng rắn. C.Biện pháp thuyết phục. D. Biện pháp vừa mền dẻo vừa cứng rắn. Câu 3: Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Lê Hoàn. C. Đinh Toàn. D. Lý Thường Kiệt Câu 4: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981? A. Thể hiện ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của quân dân Đại Cồ Việt. B. Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc.
- C. Chứng tỏ bước phát triển mới của quốc gia Đại Cồ Việt. D. Làm cho nhà Tống và các triều đại phong kiến phương Bắc sau này ở Trung Quốc không dám sang xâm lược nước ta nữa. Câu 5: Bộ luật ban hành năm 1042 dưới thời Lý là A. Hình Thư. B. Hình luật C. Quốc Triều Hình luật D. Hoàng Triều luật lệ Câu 6: Hằng năm các vua Lý thường về các địa phương để là lễ tịch điền nhằm mục đích gì? A. Quản lí việc sản xuất nông nghiệp. B. Đẩy mạnh việc khai khẩn đất hoang C. Khuyến khích nhân dân phát triển sản xuất D. Góp phần nâng cao uy tín của nhà vua, triều đình Câu 7: Nhà Lý lập nơi trao đổi, buôn bán với thương nhân nước ngoài chủ yếu ở đâu? A. Kinh thành Thăng Long. B. Cảng Vân Đồn C. C. Phố Hiến D. Thanh Hà Câu 8: Ý nào sau đây không phải là chính sách của nhà lý trong viecj xây dựng quân đội? A. Xây dựng quân đội với kỉ luật nghiêm minh, huấn luyện chu đáo B. Xây dựng quân đội gồm 2 bộ phận: Cấm quân và quân địa phương C. Quân đội được trang bị nhiều vũ khí hiện đại D. Thi hành chính sách “ngụ binh ư nông” Câu 9: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. Uran. B. Himalaya. C. Anđét. D. Coocđie. Câu 10: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 11: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. Câu 12: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đêcan. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I ran. D. hệ thống Himalaya. Câu 13: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là A.ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 14: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A. Ôbi và Lêna. B. Ấn và Hằng. C. Hoàng Hà và Amua. D. Tigrơ và Ơphrat. Câu 15: Kiểu rừng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là
- A. rừng lá kim. B. rừng hỗn giao. C. rừng mưa nhiệt đới. D. rừng lá rộng. Câu 16: Quốc gia nào sau đây có quy mô nền kinh tế lớn nhất? A. Nhật Bản. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D.Mianma. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (1đ) Vẽ sơ đồ nhà nước thời Tiền Lê ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ............................................ ……………………………………………………………………………………………………….. Câu 2: (2đ) Trình bày những chính sách của nhà Lý về nông nghiệp. Chính sách đó có tác dụng gì? ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................ Câu 3 (1đ) Trình bày được đặc điểm dân cư Châu Á? ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .............................................. ............................................................................................................................................................... Câu 4 (1,5đ) Địa hình Châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ? ................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. Câu 5(0,5đ) Cơ cấu dân số già đã ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tếxã hội ở Châu Âu như thế nào? ................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................... ............................................................................................................................................................ Họ và KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 20232024 tên……………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp: 7 ………............ Thời gian: 60phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:…. P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm bài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị B TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16 câu; 4,0 điểm) Câu 1: Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Lê Hoàn. C. Đinh Toàn. D. Lý Thường Kiệt Câu 2: Bộ luật ban hành năm 1042 dưới thời Lý là A. Hình Thư. B. Hình luật C. Quốc Triều Hình luật D. Hoàng Triều luật lệ Câu 3: Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Ngô Quyền đã làm gì? A. Bỏ chức Tiết độ sứ và xưng vương. B. Đặt tên nước là Đại Cồ Việt. C.Thần phục nhà Nam Hán. D. Chia cả nước ra làm 12 lộ, phủ. Câu 4: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981? A.Thể hiện ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của quân dân Đại Cồ Việt.
- B. Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. C. Chứng tỏ bước phát triển mới của quốc gia Đại Cồ Việt. D. Làm cho nhà Tống và các triều đại phong kiến phương Bắc sau này ở Trung Quốc không dám sang xâm lược nước ta nữa. Câu 5: : Để dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, Đinh Bộ Lĩnh đã áp dụng biện pháp gì? A. Biện pháp mềm dẻo. B. Biện pháp cứng rắn. C. Biện pháp thuyết phục. D. Biện pháp vừa mền dẻo vừa cứng rắn. Câu 6: Hằng năm các vua Lý thường về các địa phương để là lễ tịch điền nhằm mục đích gì? A. Quản lí việc sản xuất nông nghiệp. B. Đẩy mạnh việc khai khẩn đất hoang C. Khuyến khích nhân dân phát triển sản xuất D.Góp phần nâng cao uy tín của nhà vua, triều đình Câu 7: Nhà Lý lập nơi trao đổi, buôn bán với thương nhân nước ngoài chủ yếu ở đâu? A. Kinh thành Thăng Long. B. Cảng Vân Đồn C. C. Phố Hiến D. Thanh Hà Câu 8: Ý nào sau đây không phải là chính sách của nhà lý trong viecj xây dựng quân đội? A. Xây dựng quân đội với kỉ luật nghiêm minh, huấn luyện chu đáo B. Xây dựng quân đội gồm 2 bộ phận: Cấm quân và quân địa phương C. Quân đội được trang bị nhiều vũ khí hiện đại D. Thi hành chính sách “ngụ binh ư nông” Câu 9: Quốc gia nào sau đây có quy mô nền kinh tế lớn nhất? A. Nhật Bản. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. Mianma. Câu 10: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A. Ôbi và Lêna. B. Ấn và Hằng. C. Hoàng Hà và Amua. D. Tigrơ và Ơphrat. Câu 11: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. Câu 12: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 13: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. Uran. B. Himalaya. C. Anđét. D. Coocđie. Câu 14: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đêcan. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I ran. D. hệ thống Himalaya.
- Câu 15: Kiểu rừng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là A. rừng lá kim. B. rừng hỗn giao. C. rừng mưa nhiệt đới. D. rừng lá rộng. Câu 16: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (1đ) Vẽ sơ đồ nhà nước thời Tiền Lê .................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu 2: (2đ) Trình bày những chính sách của nhà Lý về nông nghiệp. Chính sách đó có tác dụng gì? ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................... Câu 3 (1đ) Trình bày được đặc điểm dân cư Châu Á? ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .............................................. Câu 4 (1,5đ) Địa hình Châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ? ................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. Câu 5(0,5đ) Cơ cấu dân số già đã ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tếxã hội ở Châu Âu như thế nào? ................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................... HƯỚNG DẪN CHÂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 20232024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16 câu; 4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.A A D B B A B C A (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) ĐỀ A Câu Đáp án Câu Đáp án
- 9 A 13 C 10 B 13 D 11 D 15 C 12 B 16 A ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.A B A A B D A C B Câu Đáp án Câu Đáp án 9 A 13 A 10 D 14 B 11 D 15 C 12 B 16 C II. TỰ LUẬN (5 câu; 6,0 điểm) Câu 1: (1đ) Vẽ sơ đồ nhà nước thời Tiền Lê
- TRUNG ƯƠNG LỘ PHỦ CHÂU ĐỊA PHƯƠNG Câu 2: (2đ) Trình bày những chính sách của nhà Lý về nông nghiệp. Chính sách đó có tác dụng gì? Chính sách về nông nghiệp: - Thi hành chính sách “ngụ binh ư nông” - Cày ruộng tịch điền - Bảo vệ trâu bò - Khai khẩn đất hoang - Đào kinh mương, đắp đe phòng lụt Tác dụng: nông nghiệp phát triển, mùa màng bội thu Câu Nội dung Điểm Câu 3 Có số dân đông nhất trong các châu lục của thế giới. Chiếm hơn 1 nửa Mỗi (1 đ) dân số thế giới (59,5%). ý Số dân tăng nhanh trong khoảng thế kỷ XX. Hiện nay có xu hướng giảm đúng do thực hiện chính sách hạn chế gia tăng dân số. 0,25
- Là khu vực có cơ cấu dân số trẻ nhưng đang chuyển biến theo hướng đ già hóa. Cư dân thuộc nhiều chủng tộc: Môngôlôit, Ơrôpêôit, Ôxtralôit. Địa hình núi cao hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích, gây khó khăn cho giao thông, sản xuất và đời sống. Mỗi Câu 4 Địa hình bị chia cắt mạnh => khi khai thác cần chú ý vấn đề chống xói ý (1,5đ) mòn, sạt lở đất. đúng Các khu vực cao nguyên, đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và 0,5đ định cư. Cơ cấu dân số già đã ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tếxã hội ở Châu Mỗi Âu: ý Câu 5 (0,5đ) - Thiếu lao động đúng - Chi phí phúc lợi cho người già rất lớn ( bảo hiểm y tế, chi phí 0,25 chăm sóc, trả lương hưu....) đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn