Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chư Nội Số Tổng ơng/ dung câu % điểm Chủ /Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhậ Thô Vận Vận n ng dụng dụng biết hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 Tây 1. âu từ Quá 2,5% thế trình 1TN kỉ V hình * đến thành nửa và đầu phát thế triển kỉ chế XVI độ phon g kiến ở Tây Âu 2. Các cuộc phát kiến địa lí 3. 1TN Văn hoá Phục hưng 4. 1TN Cải cách
- tôn giáo 5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại 2 Ấn 1. 1TN Độ Vươ từ ng thế triều kỉ IV Gupt đến a giữa 2. 1TN 2,5% thế Vươ * kỉ ng XIX triều Hồi giáo Delhi 3. Đế 1TN quốc Mog ul 3 Việt 1. 15 % Nam Việt 6 từ Nam TN* đầu từ thế năm kỉ X 938 đến đến đầu năm thế 1009 kỉ : thời XVI Ngô –
- Đinh – Tiền Lê 2. 1TL* 1TL* 1TL* 30 Việt % Nam từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Tây âu 1. Quá Nhận từ thế kỉ trình biết: 1 TN V đến hình – Kể lại nửa đầu thành và được thế kỉ phát triển những sự XVI chế độ kiện chủ phong yếu về 1 TN* kiến ở quá trình Tây Âu hình 2. Các thành xã cuộc phát hội kiến địa phong 1 TN lí kiến ở
- 3. Văn Tây Âu hoá Phục – Trình hung bày được 4. Cải những cách tôn thành tựu giáo tiêu biểu 5. Sự của hình phong thành trào văn quan hệ hoá Phục sản xuất hưng tư bản – Nêu chủ được nghĩa ở nguyên Tây Âu nhân của trung đại phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến
- địa lí – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. – Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự
- nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu 2 Ấn Độ 1. Vương Nhận từ thế kỉ triều biết: IV đến Gupta – Nêu
- giữa thế 2. Vương được 1TN kỉ XIX triều Hồi những giáo nét chính Delhi về điều 3. Đế kiện tự quốc nhiên của Mogul Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. 3 Việt 1. Việt Nhận Nam từ Nam từ biết 2TN* đầu thế năm 938 – Nêu kỉ X đến đến năm được đầu thế 1009: những kỉ XVI thời Ngô nét chính – Đinh – về thời 2TN* Tiền Lê Ngô 2. Việt – Trình Nam từ bày được thế kỉ XI công 2TN* đến đầu cuộc thế kỉ thống 1TN XIII: thời nhất đất Lý nước của Đinh Bộ Lĩnh và 1TL sự thành lập nhà Đinh – Nêu 1TL được đời
- sống xã hội, văn hoá thời 1TL Ngô – Đinh – Tiền Lê – Trình bày được sự thành 1TL* lập nhà Lý. Thông hiểu 1 TL – Mô tả được cuộc kháng chiến 1TL* chống Tống của Lê Hoàn (981) 1TL* – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những
- thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- MA TRẬN ĐẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỊA 7 Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Vị trí địa lí, Đặc điểm tự nhiên Vị trí,hình dạng Khí hậu châu Á châu Á kích thước châu Á Đặc điểm dân cư, xã hội châu . Dân cư châu Á Tỉ lệ dân thành Á thị. Các thành phố lớn Bản đồ chính trị châu Á Tên quốc gia ở Địa hình châu Á châu Á Khu vực Trung Á MA TRẬN ĐẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Vị trí Vị .Khí hậu Dân cư Tỉ lệ địa lí, trí,hình châu Á châu Á dân Đặc dạng thành điểm tự kích thị. nhiên thước Các châu Á châu Á thành Đặc phố lớn
- điểm dân cư, xã hội châu Á Số câu: 1c 1c 2c 2c 6c 0,25đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ Số 2,5% 15% 5% 5% điểm: 1,4đ Tỉ lệ: 14% Bản đồ Tên Khu vực . .Địa chính trị quốc gia Trung Á hình châu Á ở châu châu Á Á Số câu: 1c 1c 2c 4 câu 0,25đ 1,5đ 0,5đ Số 2,5% 15% 5% điểm: 2,6đ Tỉ lệ: 26% Định hướng pt năng lực:Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề; năng lực sáng tạo; năng lực tính toán. Năng lực chuyên biệt:. Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ ;năng lực sử dụng bảng số liệu, bản đồ. TSC: 10c 3c 1c 4c 2c TSĐ: 5đ 2đ 1,5đ 1,0đ 0,5đ Tỉ lệ: 50% 20% 15% 10% 5% Họ và KIỂM TRA HỌC KỲ I- Năm học 2023-2024 tên……………… MÔN: Lịch sử và Địa li Lớp: 7 ………...Lớp 7/ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm bài..............tờ
- Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị a I.TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ: (2đ) Câu 1: Tên gọi nhà nước Lang Xăng ra đời vào thời gian: A.1353 B. 1253 C. 1532 D. 1352 Câu 2: Ở Ấn Độ, vương triều Hồi giáo Đê -li do người nước nào lập ra? A. Trung Quốc. B. Thổ Nhĩ Kỳ. C. Anh. D. Ấn Độ. Câu 3: Nhà Đinh tổ chức quân đội gồm A. 7 đạo. B. 8 đạo. C. 9 đạo. D. 10 đạo. Câu 4: Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lý Thường Kiệt. D. Lê Hoàn. Câu 5: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Nam. D. Đại Ngu. Câu 6: Dưới thời Đinh – Tiên Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Lão giáo. Câu 7: Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ở A. Hoa Lư. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Bạch Hạc. Câu 8: Thành phần nào chiếm đại đa số dân cư trong xã hội thời Đinh – Tiền Lê? A. Thợ thủ công. B. Nông dân. C. Thương nhân. D. Nô tì. II/ TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ :2đ Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1:Châu Á có diện tích khoảng(triêụ km2) A. 44,1 B. 44,2 C. 44,3 D. 44,4 Câu 2: Theo chiều bắc- nam châu Á dài khoảng: A.8300km B.8400 km C. 8500km D. 8600km Câu 3: Dãy núi cao nhất châu Á là A.Trường sơn B. Himalaya C. Tây tạng D. Tây Xibia Câu 4: Khí hậu gió mùa ở khu vực: A. Nam á B. Tây á C.Bắc á D. Trung á Câu 5 Đóng băng vào mùa đông là sông A Sông Hoàng hà B. Sông Ấn C. Sông Hằng D. Sông ô bi Câu 6 . Năm 2020 dân số châu Á là( triệu người) : A. 4640,1 B. 4541,1 C. 4641,1 D. 4641,2 Câu 7: Tỉ lệ dân thành thi châu Á là(%) : A. 51,2 B. 51,1 C. 51,3 D. 51,4 Câu 8: Đê li là thành phố của: A. Ấn độ B. Trung quốc C.Nhật bản D. Thái lan III.TỰ LUẬN LỊCH SỬ(3 đ) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………….
- …………………………………………………………………………………… ………………………………………………… Câu 2: (1,5 điểm) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt? Theo em, cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý đã để lại những bài học gì cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………. IV. TỰ LUẬN ĐỊA LÍ (3đ) 1. Trình bày khí hậu châu Á ? 1,5 đ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… 2. Nêu đặc điểm khu vực Bắc Á? 1,5đ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- Họ và KIỂM TRA HỌC KỲ I- Năm học 2023-2024 tên……………… MÔN: Lịch sử và Địa li Lớp: 7 ………...Lớp 7/ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm bài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị B I.TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ: (2đ) Câu 1: Tên gọi nhà nước Lang Xăng ra đời vào thời gian: A.1352 B. 1253 C. 1532 D. 1353 Câu 2: Ở Ấn Độ, vương triều Hồi giáo Đê -li do người nước nào lập ra? A. Thổ Nhĩ Kỳ. B. Trung Quốc. C. Anh. D. Ấn Độ. Câu 3: Nhà Đinh tổ chức quân đội gồm A. 7 đạo. B. 10 đạo. C. 9 đạo. D. 8 đạo. Câu 4: Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Lê Hoàn. B. Ngô Quyền. C. Lý Thường Kiệt. D. Đinh Bộ Lĩnh. Câu 5: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Ngu. Câu 6: Dưới thời Đinh – Tiên Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Phật giáo. B. Đạo giáo. C. Nho giáo. D. Lão giáo. Câu 7: Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ở A. Hoa Lư. B. Cổ Loa. C. Thăng Long. D. Bạch Hạc. Câu 8: Thành phần nào chiếm đại đa số dân cư trong xã hội thời Đinh – Tiền Lê? A. Thợ thủ công. B. Nô tì. C. Thương nhân. D. Nông dân. II/ TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ :2đ Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1:Châu Á có diện tích khoảng(triêụ km2) A. 44,4 B. 44,2 C. 44,3 D. 44,1 Câu 2: Theo chiều bắc- nam châu Á dài khoảng: A.8300km B.8500 km C. 8400km D. 8600km Câu 3: Dãy núi cao nhất châu Á là A.Trường sơn B. Himalaya C. Himalaya D. Tây Xibia Câu 4: Khí hậu gió mùa ở khu vực: A.Trung á B. Tây á C.Bắc á D. Nam á Câu 5 Đóng băng vào mùa đông là sông A Sông Lê na B. Sông Ấn C. Sông Hằng D. Sông Trường giang Câu 6 . Năm 2020 dân số châu Á là( triệu người) : A. 4640,1 B. 4641,1 C. 4541,1 D. 4641,2 Câu 7: Tỉ lệ dân thành thi châu Á là(%) : A. 51,2 B. 51,1 C. 51,3 D. 51,4 Câu 8: Đê li là thành phố của: A. Thái lan B. Trung quốc C.Nhật bản D. Ấn độ III. TỰ LUẬN LỊCH SỬ(2 đ) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Câu 2: (1,5 điểm) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt? Theo em, cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý đã để lại những bài học gì cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. IV. TỰ LUẬN ĐỊA LÍ (2đ) 1.Nêu đặc điểm khu vực Trung Á ? 1,5đ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 2. Trình bày khí hậu châu Á? 1,5đ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D A B C C B II. TỰ LUẬN (3 Đ) Câu Đáp án Điểm 1 Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo (1,5 dục thời Lý . đ) - Tôn giáo: + Phật giáo được tôn sung và truyền bá rộng rãi. 0,5 + Nho giáo ngày càng có vai trò trong xã hội. + Đạo giáo cũng khá thịnh hành - Văn học, nghệ thuật + Văn học chữ Hán bước đầu phát triển + Các trò chơi dân gian được ưa chuộng 0,5 + Kiến trúc độc đáo, điêu khắc tinh vi … - Giáo dục + Chú ý đến học tập và thi cử + Năm 1070, Văn Miếu được xây dựng 0,5 + Năm 1075, mở khoa thi đầu tiên . + Năm 1076, lập Quốc tử giám. 2 Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt là gì? Theo em, cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý đã để lại những bài học nào cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? - Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt 1,0 + “tiến công trước để tự vệ” + Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt
- + Chủ động đề nghị giảng hòa để kết thúc chiến tranh + Dùng thơ văn để đánh vào tâm lý giặc - Những bài học nào cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện 0,5 nay + Đoàn kết toàn dân, + Đường lối và phương pháp đấu tranh đúng đắn ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B D C A B D II. TỰ LUẬN (3 Đ) Câu Đáp án Điểm 1 Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo (1,5 dục thời Lý . đ) - Tôn giáo: + Phật giáo được tôn sung và truyền bá rộng rãi. 0,5 + Nho giáo ngày càng có vai trò trong xã hội. + Đạo giáo cũng khá thịnh hành - Văn học, nghệ thuật + Văn học chữ Hán bước đầu phát triển + Các trò chơi dân gian được ưa chuộng 0,5 + Kiến trúc độc đáo, điêu khắc tinh vi … - Giáo dục + Chú ý đến học tập và thi cử + Năm 1070, Văn Miếu được xây dựng 0,5 + Năm 1075, mở khoa thi đầu tiên . + Năm 1076, lập Quốc tử giám.
- 2 Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt là gì? Theo em, cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý đã để lại những bài học nào cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? - Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt 1,0 + “tiến công trước để tự vệ” + Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt + Chủ động đề nghị giảng hòa để kết thúc chiến tranh + Dùng thơ văn để đánh vào tâm lý giặc - Những bài học nào cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện 0,5 nay + Đoàn kết toàn dân, + Đường lối và phương pháp đấu tranh đúng đắn ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) TRƯỜNG THCS LÊ LỢỊ ( MẪU 2 ) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ A D C B A D C B A ĐỀ B A B C D A B B D B. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) 1. . Trình bày khí hậu châu  ? 1,5 đ Khí hậu châu Á phần hoá đa dạng thành nhiều đới, mỗi đới lại gồm nhiều kiểu. Kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa chiếm diện tích lớn nhất. + Khí hậu gió mùa phân bố ở Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. Vào mùa đông, gió từ lục địa thổi ra, khô, lạnh. ít mưa. Vào mùa hạ, gió từ đại dương thổi vào, nóng, ẩm, mưa nhiều. Đây cũng là khu vực thương xuyên chịu ảnh hưởng của bão.
- + Khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở các vùng nội địa và khu vực Tây Á. Những khu vực này có mùa đông khô, lạnh; mùa hạ khô, nóng. Lượng mưa rất thấp, trung bình 200 - 500 mm/năm. 2. Đề A: Nêu đặc điểm khu vực Bắc Á? 1,5đ Nội dung tìm Đặc điểm hiểu Vị trí, giới hạn gồm toàn bộ vùng Xi-bia của Nga, với ba bộ phận: đổng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trung Xi-bia, miền Địa hình núi Đông Xi-bia Khí hậu lạnh giá khắc nghiệt, mang tính lục địa sâu sắc Khoáng sản phong phú, một số loại có trữ lượng lớn: dầu mỏ, than đá, kim cương, vàng, đổng, thiếc,... Sông ngòi Mạng lưới sông dày, có nhiều sông với nguồn thuỷ năng lớn (Ô bi, I-ê-nít-xầy, Lê-na,...). Sinh vật Rừng có diện tích lớn, được bảo tổn tương đối tốt, chủ yếu là rừng lá kim. Đề B KHU VỰC TRUNG Á.
- Nội dung tìm hiểu Đặc điểm Vị trí, giới hạn -Trung Á là khu vực duy nhất của châu Á không tiếp giáp với đại dương, có diện tích trên 4 triệu km2 - Giáp Châu Âu, Phía Đông Nga, kh Đông Á, kv Nam Á và biển Caxpi Địa hình -Địa hình thấp dân từ đông sang tây: phía đông là miền núi cao Pa-mia, Thiên Sơn và An-tai; phía tây là cao nguyên và đồng bằng kéo dài tới hồ Ca-xpi; ở trung tâm là hồ A- ran Khí hậu -Khí hậu: ôn đới lục địa khô. Lượng mưa rất thấp, khoảng 300 - 400 mm/năm. Khoáng sản -Khoáng sản: dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, vàng và nhiều kim loại màu khác Sông ngòi - Hai con sông lớn nhất của khu vực là Xưa Đa-ri-a và A-mu Đa-ri-a đều đổ vào hồ A- ran Sinh vật -Cảnh quan tự nhiên chủ yếu là thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn