intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. = ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học lịch sử. * Lịch sử + Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI + Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. + Việt nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan 40% + tự luận 60% III. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I TT Chương/ Nội Số câu hỏi Tổng Chủ đề dung/Đơn theo mức % điểm vị kiến độ nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TL TL 1 Chương Bài 1. 2TN 5% I: TÂY Quá trình ÂU TỪ hình THẾ KỈ thành và V ĐẾN phát triển NỬA chế độ ĐẦU phong THẾ KỈ kiến ở XVI Tây Âu Bài 3. 2TN 5% Văn hoá Phục
  2. hưng và Cải cách tôn giáo 2 Chương 2. Vương 2TN* 1/2TL* 15% III: quốc ĐÔNG Campuchi NAM Á a TỪ NỬA SAU 3. Vương 2TN* 1/2TL* 1/2TL* THẾ KỈ quốc Lào X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI 3 VIỆT 1. Việt 2TN* 1TL* NAM TỪ Nam từ ĐẦU năm 938 THẾ KỈ đến năm X ĐẾN 1009: thời ĐẦU Ngô – THẾ KỈ Đinh – XVI Tiền Lê 2. Việt 2TN* 1TL* 1/2TL* 25% Nam từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý Tổng 8 TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KÌ I
  3. TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đềdung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Chương Bài 1. Nhận 2TN I: TÂY Quá biết ÂU TỪ trình – Kể lại THẾ KỈ hình được V ĐẾN thành và những sự NỬA phát kiện chủ ĐẦU triển chế yếu về THẾ KỈ độ phong quá trình XVI kiến ở hình Tây Âu thành xã hội phong Bài 3. kiến ở 1TN Văn hoá Tây Âu Phục hưng và Cải cách tôn giáo 1TN Nhận biết – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng – Nêu được nguyên nhân của phong trào cải
  4. cách tôn giáo 2 Chương Nhận III: 2. Vương biết ĐÔNG quốc – Nêu 2TN* NAM Á Campuc được một TỪ NỬA hia số nét tiêu SAU biểu về THẾ KỈ văn hoá X ĐẾN của NỬA Vương ĐẦU quốc THẾ KỈ Campuch XVI ia. - Nêu được sự 1/2TL* phát triển của Vương quốc Campuch ia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuch ia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát
  5. triển của Vương quốc Campuch ia thời Angkor 3. Vương Nhận 2TN* quốc Lào biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc 1/2TL* Lào. - Nêu được sự phát triển của 1/2TL* Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được
  6. sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 3 VIỆT 1. Việt Nhận NAM Nam từ biết 2TN* TỪ ĐẦU năm 939 – Nêu THẾ KỈ đến năm được X ĐẾN 1009: những ĐẦU thời Ngô nét chính THẾ KỈ – Đinh – về thời XVI Tiền Lê Ngô – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của 1TL* Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng
  7. chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 2. Việt Nhận Nam từ biết 2TN* thế kỉ XI – Trình đến đầu bày được thế kỉ sự thành XIII: lập nhà 1TL* thời Lý Lý. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính 1/2TL* về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu
  8. về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077).
  9. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% V. ĐỀ KIỂM TRA. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm) Câu 1. Đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong thời kì phong kiến ở Tây Âu cho đến thế kỉ IX là A. trang trại. B. lãnh địa. C. phường hội. D. thành thị. Câu 2. Chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã sụp đổ vào năm A. 467. B.475. C. 476. D. 676. 3. Ai là người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo? A. Can-vanh. B. Cô-péc-ních. C. Ga-li-lê. D. Lu-thơ. Câu 4. Nguyên nhân nào bùng nổ phong trào Cải cách tôn giáo ? A. Ủng hộ việc làm giàu của giai cấp tư sản . B. Đòi bỏ bớt những lễ nghi phiền toái , tốn kém. C. Phê phán những hành vi không chuẩn mực của Giáo Hoàng. D. Thiên chúa giáo là chỗ dựa cho chế độ phong kiến phong kiến, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội Tây Âu . Câu 5. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là A.Thạt Luổng. C. đền Ăng-co Vát. B. thánh địa Mỹ Sơn. D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 6. Hệ thống chữ viết được sáng tạo ra vào thế kỉ VII của người Cam-pu- chia là A. chữ quốc ngữ của Việt Nam. B. Chữ viết của người Khơ-me. C. chữ tượng hình của Trung Quốc. D. Chữ Phạn của Ấn Độ. Câu 7. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập? A. Cổ Loa . B. Đại La. C. Hoa Lư. D. Phong Châu. Câu 8.Thời nhà Ngô giúp việc cho vua được gọi là gì? A. Quan văn, nô tì. B. Quan võ, gia nhân.
  10. C. Quan võ, nô lệ. D. Quan văn, quan võ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm). Trình bày những nét chính về tình hình xã hội thời Đinh – Tiền Lê. ? Câu 2. a (1.0 điểm). Nêu những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt? b. (0.5 điểm). Cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý đã để lại những bài học gì cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay. BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm) Câu 1. Đế quốc La Mã bị diệt vong vào năm A. năm150. B. năm 250. C. năm 350. D. năm 476. Câu 2. “Quê hương” của phong trào Văn hoá Phục hưng là A. Pháp. B. Anh. C. I-ta-li-a. D. Đức. Câu 3. Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054 tên nước ta là gì? A. Đại Việt. B. Đại Cổ Việt. C. Đại Nam. D. Việt Nam. Câu 4. Hiện vật tiêu biểu còn tồn tại đến ngày nay của tộc người Lào Thơng là A. Đền Ăng-co vát. C. Tượng thần, phật. B. Đền Ăng-co Thom. D. Những chiếc chum đá khổng lồ. Câu 5. Ở Tây Âu , từ thế kỉ III, đế quốc La Mã A. xâm chiếm lãnh thổ. B. thành lập các vương quốc mới. C. hình thành hai giai cấp mới. D. lâm vào tình trạng khủng hoảng. Câu 6. Điệu múa nào sau đây thuộc văn hóa của người Lào? A. Điệu múa xòe hoa. B. Điệu múa Lăm-vông. C. Điệu múa dân gian. D. Múa Trống Bồng Triều Khúc. Câu 7. Bộ luật được ban hành năm 1042 dưới thời Lý là A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật.
  11. C. Hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 8. Tác phẩm nào dưới đây do W. Sếch-xpia biên soạn? A. Bữa tiệc cuối cùng. B. Đôn-ki-hô-tê. C. Nàng La Giô-công-đơ. D. Vở kịch nổi tiếng Rô-mê-ô và Giu-li-ét. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Nhà Lý được thành lập như thế nào? Câu 2. a.(1 điểm). Đời sông văn hóa thời Đinh – Tiền Lê có đặc điểm gì nổi bật. b.(0.5 điểm). Cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý đã để lại những bài học gì cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay. BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án VI. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 HỌC KÌ I I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D D C B A D II. TỰ LUẬN (3 Đ) Câu Đáp án Điểm 1 . Trình bày những nét chính về tình hình xã hội thời Đinh 1.5 (1.5 đ) – Tiền Lê. 0.5 - Xã hội phân chia thành hai bộ phận: 0.5 + Thống trị gồm vua quan. 0.5 + Bị trị chủ yếu là người lao động (nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì). Nông dân có số lượng đông đảo nhất, cày cấy ruộng đất công làng xã. Nô tì có địa vị thấp kém nhất, số lượng không nhiều. - Mâu thuẫn giai cấp trong thời kì này chưa thực sự sâu
  12. sắc. 2(1.5đ) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt: 0.25 - Tiến công trước để tự vệ. 0.25 a. (1d) - Chọn vị trí thuận lợi để xây dựng phòng tuyến. 0,25 - Khích lệ tinh thần chiến đấu của quân sĩ. 0,25 - Kết thúc chiến tranh hợp tình hợp lí. b.  - Bài học kinh nghiệm cho công cuộc bảo vệ Tổ 0. 5đ (0.5đ) quốc hiện nay: đường lối và phương pháp đấu tranh đúng đắn: đoàn kết toàn dân, kết hợp nhiều hình thức đấu tranh đảm bảo sự cứng rắn về nguyên tức(độc lập dân tộc), mềm dẻo về sách lược và phương pháp. MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A D D B B D II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Nhà Lý được thành lập (1.5 đ) - Năm 1005, Lê Hoàn mất. Lê Long Đĩnh nối ngôi đã thi 0.5 hành nhiều chính sách tàn bạo. 0.5 - Năm 1009, Lê Long Đĩnh mất, giới sư sãi và đại thần đã 0.5 tôn Lý Công Uẩn lên ngôi vua. Nhà Lý được thành lập. - Năm 1010, Lý Công Uẩn lấy niên hiệu là Thuận Thiên và quyết định dời đô từ Hoa Lư về thành Đại La (Hà Nội ngày nay), sau đó đổi tên là Thăng Long. 2.a Đời sông văn hóa thời Đinh – Tiền Lê có đặc điểm nổi bật: (1.0 đ) - Giáo dục chưa phát triển. 0.25đ - Tư tưởng, tôn giáo: + Nho giáo chưa có ảnh hưởng sâu rộng. 0.25đ + Phật giáo được truyền bá rộng rãi, các nhà sư thường là 0.25đ người có học, được triều đình trọng dụng và nhân dân quý trọng. - Các loại hình văn hóa dân gian như: ca hát, nhảy múa, đua 0.25đ thuyền, đánh đu, đấu võ, đánh vật,... có sự phục hồi và phát triển. 2. b  - Bài học kinh nghiệm cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc 0.5đ
  13. (0.5 đ) hiện nay: đường lối và phương pháp đấu tranh đúng đắn: đoàn kết toàn dân, kết hợp nhiều hình thức đấu tranh đảm bảo sự cứng rắn về nguyên tức(độc lập dân tộc), mềm dẻo về sách lược và phương pháp. VII. Kiểm tra đề: NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) Phan Thị Phượng Lê Thị Thanh Trân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1