intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – Năm học 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông Vận Vận Tổng Chủ đề (TNKQ) hiểu dụng dụng % điểm (TL) (TL) cao (TL) Phân môn Lịch sử 1 TÂY ÂU TỪ 1. Quá trình hình thành và phát triển chế độ 1TN* 1TL 1TL 0,25đ THẾ KỈ V ĐẾN phong kiến ở Tây Âu 2,5% NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI 2. Các cuộc phát kiến địa lí 1TL 1TL 1TL 3. Văn hoá Phục hưng 1TN 1TL 4. Cải cách tôn giáo 1TN 1TL 5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa 1TL ở Tây Âu trung đại 2 TRUNG QUỐC 1. Khái lược tiến trình lịch sử của Trung Quốc từ 1TL VÀ ẤN ĐỘ THỜI thế kỉ VII TRUNG ĐẠI 2. Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung 1TN* 1TL 1TL 1TL 0,25đ Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 2,5% 1. Vương triều Gupta 1TN 1TL 1TL 2. Vương triều Hồi giáo Delhi 1TN* 0,25đ 3. Đế quốc Mogul
  2. 2,5% 3 1. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X 1TL 1TL 1TL ĐÔNG NAM Á đến nửa đầu thế kỉ XVI TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN 2. Vương quốc Campuchia 2TN 1TL 1TL NỬA ĐẦU THẾ 3. Vương quốc Lào 1TN* 1TL 1TL 0,25đ KỈ XVI 2,5% 4 ĐẤT NƯỚC 1. Đất nước buổi đầu độc lập (939 - 967) 0,5đ 2TN * DƯỚI THỜI 5% CÁC VƯƠNG 2. Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968 - 1TL* 1,75đ TRIỀU NGÔ - 1009) 17,5% ĐINH -TIỀN LÊ 1TN* (939-1009) 5 ĐẠI VIỆT 2TL 1TL* 1,25,đ 1.Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước 1TN* THỜI LÝ- (1009-1225) 12,5% TRẦN- HỒ 2. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược 1TL* 0,5đ (1009-1407) Tống (1075 - 1077) 5% Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 11 câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  3. Phân môn Địa lí 0,25đ -Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu 1TN* 2,5% 0,25đ -Đặc điểm tự nhiên 1TN* 2TL 2,5% Châu 1 1TN Âu -Đặc điểm dân cư, xã hội 1,0đ -Phương thức con người khai thác, 1TL* sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 10% -Khái quát về Liên minh châu Âu 1TL (EU) 0,25đ -Vị trí địa lí, phạm vi châu Á 1TN* 2,5% 2,25đ - Đặc điểm tự nhiên 1TN* 1/2TL* 1/2TL* 22,5% 2 Châu Á 0,75đ - Đặc điểm dân cư, xã hội 3TN* 7,5% 0,25đ - Bản đồ chính trị châu Á; các khu 1TN* vực của châu Á 2,5% - Các nền kinh tế lớn và kinh tế 1TL mới nổi ở châu Á
  4. Tổng số câu 8TN 1/2 TL 1TL 1/2TL 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 16 TN 1,5TL 2TL 1,5TL 21câu Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7 Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức 1 TÂY ÂU TỪ 1. Quá trình hình Nhận biết: THẾ KỈ V thành và phát - Kể lại được những sự kiện chủ yếu về 1TN* ĐẾN NỬA triển chế độ quá trình hình thành xã hội phong kiến ở ĐẦU THẾ phong kiến ở Tây Tây Âu. KỈ XVI Âu - Trình bày được những thành tựu tiêu 1TN 2. Các cuộc phát biểu của phong trào văn hoá Phục hưng. kiến địa lí - Nêu được nguyên nhân của phong trào 1TN 3. Văn hoá Phục cải cách tôn giáo. hung Thông hiểu: 4. Cải cách tôn - Trình bày được đặc điểm của lãnh địa 1TL giáo phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu.
  5. 5. Sự hình thành - Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên quan hệ sản xuất Chúa giáo. tư bản chủ nghĩa - Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến 1TL ở Tây Âu trung địa lí. 1TL đại - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. - Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo. - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. - Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. - Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức 1TL sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. Vận dụng: - Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 1TL - Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của 1TL một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới. - Nhận xét được ý nghĩa và tác động của 1TL phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu.
  6. Vận dụng cao: - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 1TL 2 TRUNG 1.Trung Quốc Nhận biết: QUỐC VÀ thế kỉ VII đến - Nêu được những nét chính về sự 1 TN* ẤN ĐỘ thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời giữa thế kỉ XIX THỜI Đường. TRUNG ĐẠI Thông hiểu: 1 TL - Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh. - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...). Vận dụng: 1 TL - Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). - Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ 1 TL VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...). Vận dụng cao: 1 TL - Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học,
  7. kiến trúc...) có ảnh hưởng đến hiện nay. ẤN ĐỘ TỪ THẾ Nhận biết: KỈ IV ĐẾN - Nêu được những nét chính về điều kiện 1TN GIỮA THẾ KỈ tự nhiên của Ấn Độ. XIX - Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn 1TN* Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu: - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV 1 TL đến giữa thế kỉ XIX. Vận dụng: - Nhận xét được một số thành tựu tiêu 1TL biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. 3 ĐÔNG NAM 1. Khái quát về Nhận biết: Á TỪ NỬA Đông Nam Á từ - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá 2TN SAU THẾ nửa sau thế kỉ X của Vương quốc Campuchia. KỈ X ĐẾN đến nửa đầu thế kỉ Nêu được sự phát triển của Vương quốc NỬA ĐẦU XVI Campuchia thời Angkor. THẾ KỈ XVI 2. Vương quốc - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn Lào hoá của Vương quốc Lào.
  8. 3. Vương quốc - Nêu được sự phát triển của Vương quốc 1TN* Campuchia Lào thời Lan Xang. Thông hiểu: - Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 1 TL - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Mô tả được quá trình hình thành và phát 1 TL triển của Vương quốc Campuchia. - Mô tả được quá trình hình thành và phát 1TL triển của Vương quốc Lào. Vận dụng: - Nhận xét được những thành tựu văn hoá 1 TL tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Đánh giá được sự phát triển của Vương 1TL quốc Campuchia thời Angkor. - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận dụng cao: 1 TL - Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X 1 TL đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay.
  9. 4 ĐẤT NƯỚC 1. Việt Nam từ Nhận biết - Nêu được những nét chính về thời Ngô DƯỚI THỜI năm 938 đến năm 3TN* 1009: thời Ngô – - Trình bày được công cuộc thống nhất đất CÁC nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Tiền Lê VƯƠNG Đinh - Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô TRIỀU – Đinh – Tiền Lê NGÔ - Thông hiểu ĐINH - -Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): TIỀN LÊ - Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính 1TL* (939-1009) quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 5 ĐẠI VIỆT 2. Việt Nam từ thế Nhận biết 1TN* kỉ XI đến đầu thế – Trình bày được sự thành lập nhà Lý. THỜI LÝ- kỉ XIII: thời Lý Thông hiểu TRẦN- HỒ – Mô tả được những nét chính về chính trị, 2TL (1009-1407) kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của 1TL* Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc 1TL* kháng chiến chống Tống (1075 – 1077).
  10. - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu/Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL B.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Thông Vận Vận Chủ đề Nhận biết hiểu dụng dụng cao
  11. 1 Châu Âu - Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu Nhận biết - Đặc điểm tự nhiên - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và 1TN* - Đặc điểm dân cư, xã hội kích thước châu Âu. - Phương thức con người khai - Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein 1TN thác, sử dụng và bảo vệ thiên (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga). nhiên - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới - Khái quát về Liên minh châu Âu nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. 1TN* (EU) - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa ở châu Âu. 1TN Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình 1TL chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hóa khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong 1TL lục địa. - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. 1TL Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi 1TL* trường ở châu Âu.
  12. 2 Châu Á - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á Nhận biết - Đặc điểm tự nhiên - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và 1TN* -Đặc điểm dân cư, xã hội kích thước châu Á. - Bản đồ chính trị châu Á; các khu - Trình bày được một trong những đặc điểm thiên vực của châu Á nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; 1TN* khoáng sản. -Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân 3TN* bố dân cư và các đô thị lớn. - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình 1TN và các khoáng sản chính ở châu Á. - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực 1TN của châu Á. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á 1TN* Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên 1/2TL* đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao - Các biện pháp để bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng 1/2TL* sản ở châu Á. - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi ở châu Á. 8 câu 1/2câu 1 câu 1/2 câu Tổng số câu TNKQ TL TL TL
  13. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN : …………………………………… GT 1 : GT 2 : bài thi Ngày sinh : ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh:……………. Số phách Phòng thi:……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẮNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự SỐ CHỮ GT 1 : GT 2 : bài thi SỐ BÁO Số phách DANH : Mã đề 001 PHẦN A: PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, sau đó ghi kết quả A, B, C hoặc D vào khung bên dưới: Câu 1. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu A. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến ở Tây Âu bắt đầu. B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu. C. chế độ dan chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu. D. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ bắt đầu ở Tây Âu. Câu 2. Ở Ấn Độ, vương triều Hồi giáo Đê-li do người nước nào lập ra? A. Trung Quốc. B. Thổ Nhĩ Kỳ C. Anh. D. Ấn Độ. Câu 3. Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại nào? A. Nhà Đường. B. Nhà Hán. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Thanh. Câu 4. Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian A. thế kỉ X - XV. B. thế kỉ XV – XVI C. thế kỉ XV – XVII. D. thế kỉ XVI-XVIII. Câu 5. Những việc làm của Ngô Quyền có ý nghĩa như thế nào đối với đất nước? A. Đánh dấu quá trình dựng nước bắt đầu. B. Nền độc lập dân tộc được khẳng định. C. Tạo ra nền tảng cho công cuộc phát triển đất nước sau này. D. Nền độc lập dân tộc được khẳng định và tạo ra nền tảng căn bản cho công cuộc phát triển đất nước sau này. Câu 6. Để dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, Đinh Bộ Lĩnh áp dụng biện pháp nào? A. Biện pháp vừa mềm vừa dẻo vừa cứng rắn. B. Biện pháp cứng rắn.
  14. C. Biện pháp thuyết phục. D. Biện pháp mềm dẻo. Câu 7. Người sáng lập ra nhà Lý là A. Lê Hoàn. B. Lý Thường Kiệt. C. Sư Vạn Hạnh. D. Lý Công Uẩn. Câu 8. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Đinh Toàn. C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt. *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: (1,5đ) Em hãy nêu những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê. Câu 2: (0,5đ) Theo em sự kiện dời đô từ Hoa Lư về Đại La của Lý Công Uẩn có ý nghĩa như thế nào? Câu 3: (1đ) Em hãy chỉ ra nét độc đáo trong cuộc kháng chiến chống Tống giai đoạn thứ nhất (năm 1075). BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  15. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN : …………………………………… GT 1 : GT 2 : bài thi Ngày sinh : ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh:……………. Số phách Phòng thi:……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẮNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự SỐ CHỮ GT 1 : GT 2 : bài thi SỐ BÁO Số phách DANH : Mã đề 001 PHẦN B: PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, sau đó ghi kết quả A, B, C hoặc D vào khung bên dưới Câu 1: Năm 2020, số dân của châu Á đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D.Thứ tư. Câu 2: Đới lạnh ở châu Âu có khí hậu A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. cực và cận cực. D. Địa Trung Hải. Câu 3: Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là gì? A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 4: Khu vực nào duy nhất của châu Á không tiếp giáp với đại dương? A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 5: Kiểu khí hậu gió mùa ở châu Á có đặc điểm là A. mùa đông lạnh và khô; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều. B. mùa đông lạnh và ẩm; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều. C. mùa đông lạnh và khô; mùa hạ nóng, khô, mưa ít. D. mùa đông lạnh và ẩm; mùa hạ nóng, khô, mưa ít. Câu 6: Châu Âu có diện tích khoảng bao nhiêu ? A. 10 triệu km2 B. 20 triệu km2 C. 30 triệu km2 D. 40 triệu km2
  16. Câu 7: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 8: Cơ cấu dân số của châu Á là A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già. C. cơ cấu dân số vàng. D. cơ cấu trẻ, nhưng đang chuyển biến theo hướng già hóa *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á? Các nước châu Á cần có biện pháp gì để bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản? Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  17. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN : …………………………………… GT 1 : GT 2 : bài thi Ngày sinh : ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh:……………. Số phách Phòng thi:……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẮNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự SỐ CHỮ GT 1 : GT 2 : bài thi SỐ BÁO Số phách DANH : Mã đề 002 PHẦN A: PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, sau đó ghi kết quả A, B, C hoặc D vào khung bên dưới: Câu 1. Ở Ấn Độ, vương triều Hồi giáo Đê-li do người nước nào lập ra? A. Trung Quốc. B. Thổ Nhĩ Kỳ C. Anh. D. Ấn Độ. Câu 2. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu A. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến ở Tây Âu bắt đầu. B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu. C. chế độ dan chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu. D. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ bắt đầu ở Tây Âu. Câu 3. Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian A. thế kỉ X - XV. B. thế kỉ XV – XVI C. thế kỉ XV – XVII. D. thế kỉ XVI-XVIII. Câu 4. Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại nào? A. Nhà Đường. B. Nhà Hán. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Thanh. Câu 5. Để dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, Đinh Bộ Lĩnh áp dụng biện pháp nào? A. Biện pháp vừa mềm vừa dẻo vừa cứng rắn. B. Biện pháp cứng rắn. C. Biện pháp thuyết phục. D. Biện pháp mềm dẻo. Câu 6. Những việc làm của Ngô Quyền có ý nghĩa như thế nào đối với đất nước? A .Đánh dấu quá trình dựng nước bắt đầu. B. Nền độc lập dân tộc được khẳng định. C. Tạo ra nền tảng cho công cuộc phát triển đất nước sau này.
  18. D. Nền độc lập dân tộc được khẳng định và tạo ra nền tảng căn bản cho công cuộc phát triển đất nước sau này. Câu 7. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Đinh Toàn. C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt. Câu 8. Người sáng lập ra nhà Lý là A. Lê Hoàn. B. Lý Thường Kiệt. C. Sư Vạn Hạnh. D. Lý Công Uẩn. *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: (1,5đ) Em hãy nêu những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê. Câu 2: (0,5đ) Theo em sự kiện dời đô từ Hoa Lư về Đại La của Lý Công Uẩn có ý nghĩa như thế nào? Câu 3: (1đ) Em hãy chỉ ra nét độc đáo trong cuộc kháng chiến chống Tống giai đoạn thứ nhất (năm 1075). BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  19. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN : …………………………………… GT 1 : GT 2 : bài thi Ngày sinh : ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh:……………. Số phách Phòng thi:……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẮNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự SỐ CHỮ GT 1 : GT 2 : bài thi SỐ BÁO Số phách DANH : Mã đề 002 PHẦN A: PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, sau đó ghi kết quả A, B, C hoặc D vào khung bên dưới Câu 1: Cơ cấu dân số của châu Á là A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già. C. cơ cấu dân số vàng. D. cơ cấu trẻ, nhưng đang chuyển biến theo hướng già hóa. Câu 2: Đới lạnh ở châu Âu có khí hậu A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. cực và cận cực. D. Địa Trung Hải. Câu 3: Năm 2020, số dân của châu Á đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D.Thứ tư. Câu 4: Châu Âu có diện tích khoảng bao nhiêu ? A. 10 triệu km2 B. 20 triệu km2 B. 30 triệu km2 D. 40 triệu km2 Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 6: Khu vực nào duy nhất của châu Á không tiếp giáp với đại dương? A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á.
  20. Câu 7: Kiểu khí hậu gió mùa ở châu Á có đặc điểm là A. mùa đông lạnh và khô; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều. B. mùa đông lạnh và ẩm; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều. C. mùa đông lạnh và khô; mùa hạ nóng, khô, mưa ít. D. mùa đông lạnh và ẩm; mùa hạ nóng, khô, mưa ít. Câu 8: Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là gì? A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á? Các nước châu Á cần có biện pháp gì để bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản? Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2