intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ

  1. Trường THCS Nguyễn Huệ Kiểm tra cuối kì I Điểm Họ và tên:…………………………. Năm học 2023-2024 Lớp:.................................................. Môn KT: Lịch sử và Địa lí 7 Ngày KT: ....../....../2023 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ: B PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Một trong những nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc dưới thời Đường là: A. Đỗ Phủ. B. Tố Hữu. C. Lỗ Tấn. D. Nguyễn Du. Câu 2. Người Ấn Độ có chữ viết của riêng mình từ rất sớm, phổ biến A. chữ Phạn. B. chữ hình nêm. C. chữ Hán. D. chữ La-tinh. Câu 3. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là A. Vạn Thắng Vương. B. Bắc Bình Vương. C. Đông Định Vương. D. Bố Cái Đại Vương. Câu 4. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập? A. Cổ Loa. B. Đại La. C. Hoa Lư. D. Phong Châu. Câu 5. Dưới thời Đinh - Tiền Lê, các nhà sư rất được triều đình trọng dụng, vì: A. nho giáo và Đạo giáo bị nhà nước hạn chế phát triển trong xã hội. B. đạo Phật ảnh hưởng sâu rộng, các nhà sư có học vấn uyên bác. C. các nhà sư và nhà chùa đều có thế lực về kinh tế rất lớn. D. quan lại chưa có nhiều, trình độ học vấn thấp. Câu 6. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên gọi là A. Luật Hồng Đức. B. Hình thư. C. Quốc triều hình luật. D. Luật Gia Long. Câu 7. Chính sách “ngụ binh ư nông” dưới thời Lý được hiểu là: A. nhân dân nộp sản phẩm để không phải đi lính. B. cho quân sĩ luân phiên về quê cày ruộng. C. nhân dân chỉ cần nộp tiền là không phải đi lính. D. nhà nước lấy ruộng đất công để chia cho quân sĩ. Câu 8. Năm 1070, vua Lý Thánh Tông cho lập A. Đô sát viện. B. Văn Miếu. C. Quốc Tử Giám. D. Quốc sử quán. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày nét chính về tình hình kinh tế thương nghiệp thời Lý? Câu 2. (1,5 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh và rút ra nhận xét ? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Phía tây châu Âu giáp với đại dương: A. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 2. Châu Âu có khoảng bao nhiêu phần trăm dân cư sống trong đô thị (năm 2020)? A. 55%. B. 75% C.65%. D. 85% Câu 3. Châu lục nào dưới đây có diện tích lớn thứ 4 trên thế giới? A. Phi. B. Mỹ. C. Âu D. Á. Câu 4. Châu Á có diện tích bao nhiêu triệu km2(kể cả các đảo và quần đảo)? A. 30. B.44,4 C. 34. D. 45 Câu 5. Khu vực nào dưới đây ở châu Á có dân cư phân bố thưa thớt nhất? A. Nam Á. B. Đông Nam Á. C. Bắc Á. D. Phía đông của Đông Á. Câu 6. Các quốc gia Nhật Bản, Hàn Quốc, CHDCND Triều Tiên … thuộc khu vực A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Đông Á. Câu 7. Dạng địa hình nằm ở giữa khu vực Nam Á là A. dãy Hi-ma-lay-a. B. đồng bằng Ấn – Hằng. C. dãy Gát Tây. D. dãy Gát Đông. Câu 8. Phần lớn khu vực Tây Á và Trung Á có đặc điểm khí hậu
  2. A. một mùa mưa, một mùa khô. B. nóng ẩm, mưa nhiều. C. mưa quanh năm. D. lục địa khô hạn. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên (khí hậu)? Câu 2: a. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Số dân Mật độ dân số Châu lục (triệu người) (người/km2) Châu Á 4 641,1(*) 150(**) Thế giới 7 794,8 60 (*) Không tính số dân của Liên Bang Nga. (**) Mật độ dân số của châu Á không bao gồm phần dân số và diện tích của Liên Bang Nga. Em hãy tính tỉ lệ dân số trong tổng số dân thế giới của châu Á và nhận xét số dân của châu Á năm 2020. b. (0,5 điểm) Hãy nêu một vài hiểu biết của em về nền kinh tế của Trung Quốc BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ 7 ĐỀ B * PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) (mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A A A A B B B B B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Trình bày nét chính về tình hình kinh tế thương nghiệp thời Lý? (1,5 - Nhiều chợ được hình thành ở các địa phương 0,5 điểm) - Buôn bán với nước ngoài (Nhà Tống) khá phát triển. 0,5 - Cảng Vân Đồn trở thành cảng biển buôn bán sầm uất. 0,5 2 Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh và rút ra nhận xét ? (1,5 a. Sơ đồ điểm) 1 b Nhận xét: + Bộ máy nhà nước được tổ chức theo chế độ quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền, vua đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành. 0,25 + Bộ máy nhà nước còn đơn giản, sơ khai. 0,25 (Tuỳ vào câu trả lời của học sinh nhưng đảm bảo yêu cầu, giáo viên ghi điểm hợp lý cho học sinh)
  4. PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÍ 7 ĐỀ B I. Phân môn Địa lí (5.0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) mỗi câu 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C B C D B D B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 Nội dung Điểm Khí hậu 0,75đ - Khí hậu phân hoá tạo nên sự đa dạng của các sản phẩm nông nghiệp và các hình thức du lịch ở các khu vực khác nhau. 0.75đ - Có nhiều thiên tai và chịu nhiều tác động của biến đổi khí hậu nên cần có các biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Câu 2a. Nội dung Điểm - Tính số dân: (4641,1/7794,8) x 100%=59,5% 0.5đ Số dân của châu Á chiếm 59,5% hơn một nửa số dân thế giới. 0,25đ Châu Á có số dân đông nhất trong các châu lục trên thế giới. 0.25đ Câu 2b. Nội dung Điểm - Kinh tế Trung Quốc là môt nền kinh tế thị trường có quy mô lớn thứ hai trên thế giới (sau 0.25đ Hoa Kỳ) 0.25đ - Tốc độ tăng trưởng kinh tế ổn định ở mức cao. - GDP bình quân đầu người tăng lên nhanh chóng. - Cơ cấu kinh tế phát triển cao, có nhiều sản phẩm đứng đầu thế giới. (HS nêu ý khác đúng vẫn cho điểm nhưng tối đa không quá 0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2