Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ta Gia, Than Uyên
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ta Gia, Than Uyên” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ta Gia, Than Uyên
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Lịch sử và địa lí; Lớp: 7 Thời gian làm bài: 90 phút Chư Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết (TNKQ) Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng ơng/ TT (TL) (TL) (TL) % điểm chủ đề Phân môn Lịch sử TRU - Thành tựu chính trị, kinh tế, 2TN 5 NG văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ QUỐ VII đến giữa thế kỉ XIX C TỪ THẾ KỈ 1 VII ĐẾN GIỮ A THẾ KỈ XIX ẤN - Vương triều Gupta 2TN 1TL 1TL 15 ĐỘ THỜ - Vương triều Hồi giáo Delhi I - Đế quốc Mogul TRU NG
- ĐẠI ĐÔN G NA 4TN MÁ 30 TỪ NỬA - Các vương quốc phong kiến 1TL 1TL SAU Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X TK đến nửa đầu thế kỉ XVI. X - Vương quốc Lào. ĐẾN NỬA - Vương quốc Campuchia. ĐẦU TK XVI Tổng 2,0 1,5 1,0 0,5 5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 35% 15% 50% Phân môn Địa lí - Vị trí địa lí, phạm 6TN* 1 TL* 1TL* 1 TL* 3,5 điểm (70%) vi châu Á 1,5đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư, xã hội. - Bản đồ chính trị
- châu Á; các khu vực của châu Á - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á - Vị trí địa lí, phạm 2TN* 1TL* 1,5 điểm (30%) vi châu Phi 0,5đ 1,0đ - Đặc điểm tự nhiên Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN BẢN ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Lịch sử và địa lí; Lớp: 7 Thời gian làm bài: 90 phút T Chương/ Nội Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử
- Nhận biết: Thành tựu TRUNG chính trị, Nội dung 1: QUỐC TỪ kinh tế, văn 2 TN Trung Quốc THẾ KỈ VII hóa của 1 từ thế kỉ VII ĐẾN GIỮA Trung Quốc đến giữa thế THẾ KỈ từ thế kỉ VII kỉ XIX XIX đến giữa thế kỉ XIX 2 ẤN ĐỘ - Vương triều Nhận biết 2TN THỜI Gupta – Nêu được TRUNG - Vương triều những nét ĐẠI Hồi giáo chính về điều Delhi kiện tự nhiên - Đế quốc của Ấn Độ Mogul – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều 1TL Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu
- được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng - Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX - Giới thiệu 1 công trình kiến trúc của Ấn Độ 2 Nội dung 1: Nhận biết 4 TN ĐÔNG Các vương - Nêu được NAM Á TỪ quốc phong sự hình NỬA SAU kiến Đông thành, phát TK X ĐẾN Nam Á từ triển các NỬA ĐẦU nửa sau thế vương quốc TK XVI kỉ X đến nửa phong kiến đầu thế kỉ Đông Nam Á XVI. từ nửa sau
- thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Thông hiểu – Hiểu được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ
- nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. - Giới thiệu 1 thành tựu văn hoá Nội dung 2: Nhận biết Vương quốc – Nêu được Lào. một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được 1TL sự phát triển của Vương
- quốc Lào. 1TL Thông hiểu – Hiểu được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Nội dung 3: Nhận biết Vương quốc – Nêu được Campuchia. một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự 1TL phát triển của Vương quốc Campuchia thời Ăng-co. 1TL Thông hiểu – Hiểu được quá trình hình thành và
- phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Ăng-co. Số câu/loại 8 1 1 1 câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp 35% 15% chung Phân môn Địa lí 1 Châu Á - Vị trí địa lí, Nhận biết 6TN* 1 TL* 1TL* 1 TL* phạm vi châu Á (10% giữa kì = - Trình bày được 1,5đ (a)0,5 đ (a)1,0 đ ( b)0,5 đ 0,5 điểm) + - Đặc điểm tự đặc điểm vị trí địa nhiên lí, hình dạng và (10 tiết = 3,5 kích thước châu điểm - 60%) - Đặc điểm dân Á. cư, xã hội. - Trình bày được - Bản đồ chính trị một trong những châu Á; các khu đặc điểm thiên vực của châu Á nhiên châu Á: Địa - Các nền kinh tế hình; khí hậu; sinh lớn và kinh tế mới vật; nước; khoáng nổi ở châu Á sản. - Xác định được
- trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. Thông hiểu - Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. -Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. Vận dụng - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ:
- Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). - Vị trí địa lí, Nhận biết 2TN* 1TL* phạm vi châu Phi - Trình bày được 0,5đ (b)1,0đ - Đặc điểm tự đặc điểm vị trí địa nhiên lí, hình dạng và kích thước châu Phi. Châu Phi (4 tiết Thông hiểu 2 =1,5 điểm - 30%) - Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. Số câu/ loại câu 8 câu TN 1 câu (a) TL 1 câu (b) TL Tỉ lệ % 20%=2đ 10%=1đ 5%=0,5đ
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Lịch sử và địa lí;Lớp: 7 Đề số 01 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau: Câu 1. Hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến Trung Quốc là A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo. Câu 2. Phật giáo được thịnh hành nhất dưới thời A. Đường. B. Tống. C. Minh. D. Thanh. Câu 3. Ấn Độ bị thực dân Anh xâm lược vào A. giữa thế kỉ XVIII. B. giữa thế kỉ XIX. C. cuối thế kỉ XVIII. D. cuối thế kỉ XIX. Câu 4. Vương triều Gúp-ta được gọi là thời kì hoàng kim của Ấn Độ vì A. kinh tế có những tiến bộ vượt bậc; đời sống của người dân ổn định, sung túc. B. xã hội ổn định, đạo Phật tiếp tục phát triển mạnh. C. nhiều công trình kiến trúc kì vĩ, tinh xảo được xây dựng. D. hoạt động thương mại trong nước được đẩy mạnh và Ấn Độ có quan hệ buôn bán với nhiều nước. Câu 5. Tôn giáo phổ biến của Ấn Độ ngày nay là? A. Đạo Hồi và Hin đu B. Đạo Thiên Chúa và Hin đu C. Đạo Bà La Môn và Hin đu D. Đạo Nho và Hin đu Câu 6. Chữ viết phổ biến của người Ấn Độ là gì? A. Chữ Hán B. Chữ Phạn C. Chữ La tinh D. Chữ Nôm Câu 7. Sau khi quân Mông – Nguyên mở rộng xâm lược xuống Đông Nam Á (thế kỉ XIII), nhiều vương quốc mới đã được thành lập ở khu vực này, ngoại trừ A. Vương quốc Su-khô-thay. B. Vương quốc A-út-thay-a. C. Vương quốc Lan Xang (Lào ngày nay). D. Vương quốc Chăm-pa. Câu 8. Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh nhưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hóa nào? A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Ấn Độ, Trung Quốc D. Phương Tây
- II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Dựa vào hiểu biết của em và kênh hình trên hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) giới thiệu về Đền Kha-giu-ra-hô- ngôi đền Hin-đu giáo ở Ấn Độ. Câu 2: (1,5 điểm) Vương quốc Lào được trình hình thành và phát triển như thế nào? Câu 3: (1,0 điểm) Vương quốc Lào phát triển nhất dưới thời nào? Em hãy đánh giá sự phát triển của Vương quốc Lào thời kì đó? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Địa hình ở khu vực trung tâm châu Á chủ yếu là ? A. Đồng bằng B. Núi trẻ C. Sơn nguyên D. Núi cao Câu 2. Dãy núi ngăn cách giữa châu Á và châu Âu là ? A. U-Ran B. Xai-An C. An-Tai D. Đại Hưng An Câu 3. Trong các vùng nội địa và khu vực Tây Á phổ biến kiểu khí hậu nào?
- A. Khí hậu hải dương. B. Khí hậu lục địa. C. Khí hậu gió mùa. D. Khí hậu núi cao. Câu 4. Ở khu vực Tây Á và Trung Á mạng lưới sông ngòi có đặc điểm gì ? A. Mạng lưới sông dày B. Sông bị đóng băng vào mùa đông C. Nhiều sông lớn D. Kém phát triển Câu 5. Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Việt Nam D. Hàn Quốc. Câu 6. Hiện nay châu Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ? A. 49 B. 50 C. 51 D. 52. Câu 7. Châu Phi là châu lục lớn thứ mấy trên Thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Châu Phi tiếp giáp với hai châu lục nào: A. Châu Phi, châu Mỹ B. Châu Á, châu Âu C. Châu Á, châu Mỹ D. Châu Âu, châu Mỹ II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a. Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á? b. Em hãy phân tích đặc điểm địa hình của châu Phi ? Câu 2: (1,5 điểm) a. Vì sao việc bảo vệ, phục hồi rừng là nhiệm vụ rất quan trọng của các quốc gia ở châu Á? b. Em hãy trình bày ngắn gọn hiểu biết của em về nền kinh tế Nhật Bản ? -------------------------------HẾT----------------------------- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Lịch sử và địa lí;Lớp: 7 Đề số 01 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIÊM: (2,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B A C B D C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Đền Kha-giu-ra-hô- ngôi đền Hin-đu giáo ở Ấn Độ là quần thể đền thờ xinh đẹp Khajuraho.// Tự hào với khoảng 20 1 ngôi đền bằng đá sa thạch được tẩy trắng dưới ánh nắng mặt trời với bề ngoài được chạm khắc công phu.// Các tác phẩm 0,5 điêu khắc khác trong khu phức hợp minh họa một cách chuyên nghiệp các cảnh trong cuộc sống của người theo đạo //Hindu vào thế kỷ thứ X -XI, những con thú có thật và
- thần thoại cũng như những người phụ nữ xinh đẹp, quyến rũ. HS giới thiệu được 2 trong 4 ý trên được 0,5 điểm. Mọi cách giới thiệu khác đúng GV vẫn cho điểm tối đa - Đầu thế kỉ XIII, một nhóm người nói tiếng Thái di cư đến đất Lào, gọi là người Lào Lùm. Họ sinh sống hòa hợp với 0,5 2 người Lào Thơng, hợp chung lại là người Lào. - Năm 1353, một tộc trưởng người Lào là Pha Ngừm đã tập hợp và thống nhất các mường Lào và lên ngôi vua. Đặt tên nước là Lan Xang (Triệu Voi). 0,5 - Vương quốc Lào từng bước phát triển và đạt tới sự thịnh vượng trong các thế kỉ XV – XVII. 0,5 3 - Vương quốc Cam-pu-chia phát triển nhất dưới thời Ăng-co 0,25 - Thời kì Ăng-co là thời kì phát triển đỉnh cao của vương quốc Cam-pu-chia trên mọi lĩnh vực, trở thành một cường quốc trong khu vực 0,75 B. Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIÊM ( 2,0 điểm, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B D C A C B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu ý Nội dung Điểm * Ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với các nước châu Á: - Là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng 0,25 a sản. - Cung cấp nguyên liệu cần thiết cho các ngành công nghiệp: sản xuất ô tô, 0,25 luyện kim, … Đặc điểm địa hình của châu Phi: 1 - Là khối cao nguyên khổng lồ. Có các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên. (1,5đ) 0,25 - Độ cao trung bình 750m. b 0,25 - Hướng nghiêng của địa hình thấp dần từ đông nam tới tây bắc. 0,25 - Đồng bằng thấp, tập trung chủ yếu ven biển, rất ít núi cao. 0,25 2 a Việc bảo vệ, phục hồi rừng là nhiệm vụ rất quan trọng của các quốc gia ở 0,5 châu Á vì:
- - Phần lớn diện tích rừng, thảo nguyên đã bị con người khai phá, chuyển thành đất nông nghiệp, các khu dân cư và khu công nghiêp. - Rừng tự nhiên còn rất ít, nhiều loài động, thực vật bị suy giảm nghiêm trọng 0,5 về số lượng. * Nền kinh tế Nhật Bản (1,5đ) 0,25 - Là nền kinh tế thị trường tự do phát triển. b - Là nền kinh tế lớn thứ 3 thế giới theo GDP. (HS trả lời đáp án khác đúng vẫn được 0,25 điểm /1 ý, 0,25 tối đa không quá 0,5 điểm) PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Lịch sử và địa lí; Lớp: 7 Đề số 02 Thời gian làm bài: 90 phút
- ĐỀ BÀI A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau: Câu 1. Thời Đường, loại hình văn học phát triển nhất là A. ca múa. B. tiểu thuyết. C. kịch nói. D. thơ. Câu 2. Công trình kiến trúc đồ sộ được xây dựng dưới thời Minh là A. Thanh minh thượng hà đồ. B. Lăng Li Sơn. C. Cung A Phòng. D. Cố Cung Bắc Kinh. Câu 3. Ấn Độ được thống nhất vào thời gian nào? A. 2 500 năm TCN. B. Cuối thế kỉ III TCN. C. Đầu thế kỉ IV. D. 1 500 năm TCN Câu 4. Sau thời kì phân tán (thế kỉ III TCN – thế kỉ IV), Ấn Độ được thống nhất dưới thời Vương triều: A. Gúp-ta. B. Mô-gôn. C. Đê-li. D. Hác-sa. Câu 5. Vương quốc phong kiến nào ở Đông Nam Á được hình thành và phát triển từ thế kỉ VII đến nửa đầu thế kỉ X không còn tiếp tục phát triển trong giai đoạn này? A. Vương quốc Phù Nam. B. Vương quốc Ha-ri-pun-giay-a. C. Vương quốc Chăm-pa. D. Vương quốc Pa-gan. Câu 6. Nét nổi bật của nền văn hóa các dân tộc Đông Nam Á là gì? A. Chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc B. Chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ C. Nền văn hóa mang tính bản địa sâu sắc D. Tiếp thu có chọn lọc những ảnh hưởng văn hóa bên ngoài, kết hợp với nền văn hóa bản địa, xây dựng một nền văn hóa riêng và độc đáo. Câu 7. Chữ Thái được hình thành dựa trên hệ thống …..của người Ấn? A. Chữ Nôm B. Chữ Hán C. Chữ Phạn D. Chữ Lào Câu 8. Hồi giáo được du nhập vào Đông Nam Á vào thời gian nào? A. Thế kỉ X – XI B. Thế kỉ XII – XIII. C. Thế kỉ XI – XII D. Thế kỉ XI – XIII II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm)
- Dựa vào hiểu biết của em và kênh hình trên hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) giới thiệu về chùa hang A-gian-ta ở Ấn Độ. Câu 2: (1,5 điểm) Vương quốc Cam-pu-chia được trình hình thành và phát triển như thế nào? Câu 3: (1,0 điểm) Vương quốc Lào phát triển thịnh vượng nhất dưới thời nào? Em hãy đánh giá sự phát triển của Vương quốc Lào thời kì đó? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Dãy núi nào sau đây thuộc châu Á? A. X căng-đi-na-vi B. Cooc-đi-e C. Hi-ma-lay-a D. A-pa-lat Câu 2. Khoáng sản châu Á có đặc điểm nổi bật nào sau đây ? A. Phong phú, trữ lượng nhỏ B. Phong phú, trữ lượng lớn C. Ít khoáng sản D. Trữ lượng lớn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2015-2016 - Phòng GD&DT Phú Bình
3 p | 192 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 568 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 233 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn