intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2023-2024 PHƯỚC KIM Môn: Sử - Địa lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ....../ /202 Họ và tên học sinh: Điểm: Nhận xét của thầy, cô giáo: ............................................... Lớp: ... I. Phân môn địa lí A. Trắc nghiêm. (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng Câu 1. Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu? A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu. B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông. C. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc. D. Cả bốn phía: bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương. Câu 2. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất châu Âu là A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. Địa Trung Hải. D. hàn đới. Câu 3. Dạng địa hình cao, hiểm trở nhất ở châu Á là A. đồng bằng. B. sơn nguyên. C. núi cao. D. cao nguyên. Câu 4. Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Tây Á. D. Đông Nam Á. Câu 5. Các đô thị lớn ở châu Á thường phân bố chủ yếu ở A. ven biển B. nội địa C. phía bắc. D. phía đông. Câu 6. Các quốc gia Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản thuộc khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Tây Á. Câu 7. Nhận xét nào sau đây đúng với quy mô dân số của châu Á? A. Dân cư thưa thớt. B. Đông dân nhất thế giới C. Dân cư phân bố không đều D. Gia tăng dân số cao nhất thế giới Câu 8. Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á giảm đáng kể, có được thành tựu đó nhờ vào A. thực hiện chính sách dân số B. tỉ lệ nữ ít hơn nam C. sự phát triển của kinh tế D. đời sống người dân được nâng cao B. Tự luận.(3 điểm) Câu 1. Nêu ý nghĩa của sông hồ đối với đời sống con người và bảo vệ tự nhiên ở châu Á. (1 điểm) Câu 2. Cho bảng số liệu sau: (1.5 điểm) Số dân, mật độ dân số của châu Á và thế giới năm 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 4 641,1(*) 150(**) Thế giới 7 794,8 60 1
  2. Em hãy tính tỉ lệ dân số của châu Á trong tổng số dân thế giới và nhận xét số dân của châu Á năm 2020. Câu 3. Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu? (0,5 điểm) II. Phân môn lịch sử A. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1. Ý nào sau đây không phản ánh đúng cuộc sống của các lãnh chúa trong các lãnh địa phong kiến? A. Không cần phải lao động B. Đối xử tàn nhẫn với nông nô C. Sống bình đẳng với nông nô D. Suốt ngày cưỡi ngựa hoặc tổ chức tiệc tùng Câu 2. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa bắt đầu xuất hiện ở Trung Quốc trong thời gian nào? A. Tống B. Thời Đường C. Thời Nguyên D. Thời Minh, Thanh Câu 3. Kinh đô Thăng Long chính thức được thành lập vào năm A. 939 B. 1009 C. 1010 D. 1012 Câu 4. Bộ luật Hình Thư, bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta được ban hành dưới thời vua A. Lý Thái Tổ (1010) B. Lý Thái Tông (1042) C. Lý Thánh Tông (1054) D. Lý Nhân Tông (1072) Câu 5. Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước là A. Lê Hoàn B. Ngô Quyền C. Đinh Bộ Lĩnh D. Lý Thường Kiệt Câu 6. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước ta là A. Đại Việt B. Đại Nam C. Đại Ngu D. Đại Cồ Việt Câu 7. Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ở A. Hoa Lư B. Cổ Loa C. Thăng Long D. Bạch Hạc Câu 8. Thành phần nào chiếm đại đa số dân cư trong xã hội thời Đinh – Tiền Lê? A. Nô tì B. Nông dân C. Thương nhân D. Thợ thủ công B. Tự luận (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày kết quả, nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981) Câu 2. (1,5 điểm) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt là gì? Qua đó liên hệ những bài học gì cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ……………. Hết …………. 2
  3. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2