Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2023-2024 LƯƠNG THẾ VINH Môn: lịch sử địa lí – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ A PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Vở kịch nổi tiếng Rô-mê-ô và Giu-li-ét của tác giả nào ở thời kì Văn hóa Phục hưng? A. M. Xéc-van-tét. B. Đan- tê. C. W. Sếch-xpia. D. Tô-mat Mo-rơ. Câu 2. Bức họa “Nàng La Giô-công-đơ” là kiệt tác nghệ thuật của họa sĩ nổi tiếng nào? A. Lê-ô-na đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. Rem-bran. D. Lê-vi-tan. Câu 3 Về đối ngoại, Vương quốc lan Xang luôn A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng. B. gây chiến tranh, xâm lấn lãnh thổ của Đại Việt. C. gây chiến tranh xâm lược với các nước láng giềng. D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Miến Điện. Câu 4. Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Ca-pu-chia? A. Giay-a-vác-man I. B. Giay-a-vác-man II. C. Giay-a-vác-man III. D. Giay-a-vác-man VI. Câu 5. Ai là người đã có công dẹp “Loạn 12 sứ quân”? A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Lí Công Uẩn. D. Đinh Bộ Lĩnh. Câu 6. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế, đặt quốc hiệu là A. Đại Việt. B. Vạn Xuân. C. Đại Nam. D. Đại Cồ Việt. Câu 7. Kinh đô Thăng Long chính thức được thành lập vào năm A. 939. B. 1009. C. 1010. D. 1054. Câu 8. Năm 1054, vua Lý Nhân Tông đổi quốc hiệu thành A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Hãy cho biết những nét chính về tình hình kinh tế Đại Việt thời Lý. Câu 2. (1,5đ) a. Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. b. Hãy liên hệ 1 thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay.
- PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Các quốc gia Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, … thuộc khu vực A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 2. Dãy U-ran ngăn cách giữa châu Âu với châu A. Á. B. Phi. C. Mĩ. D. Đại Dương. Câu 3. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 4. Đô thị nào ở châu Âu có số dân từ 10 triệu người trở lên? A. Xanh Pê-téc-bua. B. Luân Đôn. C. Mát-xcơ-va. D. Bác-xê-lô-na. Câu 5. Khu vực nào dưới đây ở châu Á có dân cư phân bố rất thưa thớt? A. Tây Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 6. Phía bắc khu vực Nam Á có dạng địa hình nào dưới đây? A. Đồng bằng Ấn – Hằng. B. Dãy Hi-ma-lay-a. C. Dãy Gát Tây. D. Dãy Gát Đông. Câu 7. Cảnh quan tự nhiên chủ yếu của khu vực Nam Á là A. đài nguyên và rừng là kim. B. bán hoang mạc và hoang mạc. C. rừng nhiệt đới gió mùa và xa van. D. thảo nguyên, bán hoang mạc. Câu 8. Châu lục nào dưới đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Mỹ. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của địa hình châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên? Câu 2. (1,5 điểm) a. Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 4 641,1(*) 150(**) Thế giới 7 794,8 60 Em hãy tính tỉ lệ dân số trong tổng số dân thế giới của châu Á và nhận xét số dân của châu Á năm 2020. b. Cơ cấu dân số của châu Á tác động như thế nào đến nền kinh tế của châu lục. ------------ Hết -------------
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2023-2024 LƯƠNG THẾ VINH Môn: lịch sử địa lí – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Ai là người sáng lập nên nhà Lý? A. Lý Thái Tổ. B. Lý Thái Tông. C. Lý Thánh Tông. D. Lý Nhân Tông. Câu 2. Bích họa trên vòm nhà thờ Xích-xtin là kiệt tác nghệ thuật của danh họa nào trong thời kì Văn hóa Phục hưng? A. Lê-ô-na đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. Rem-bran. D. Lê-vi-tan. Câu 3. Văn hóa Lào và Cam-pu-chia đều chịu ảnh hưởng sâu sắc của nền văn hóa nào dưới đây? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Đại Việt. D. Ai Cập. Câu 4. Năm 1054, vua Lý Nhân Tông đổi quốc hiệu thành A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 5. Thạt Luổng là công trình kiến trúc của quốc gia nào dưới đây? A. Lào. B. In-đô-ne-xi-a. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan. Câu 6. Lực lượng nào có số lượng đông đảo nhất trong xã hội thời Đinh – Tiền Lê? A. Nô tì. B. Nông dân. C. Thợ thủ công. D. Quan lại. Câu 7. “Dù sao Trái Đất vẫn quay” là câu nói nổi tiếng của nhà khoa học nào dưới đây? A. Cô-péc-ních. B. Bru-nô. C. Mi-ken-lăng-giơ. D. Ga-li-lê. Câu 8. Công lao to lớn đầu tiên của Đinh Bộ Lĩnh đối với dân tộc Việt Nam là gì? A. Chấm dứt tình trạng cát cứ của 12 sứ quân, thống nhất đất nước. B. Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, tái thiết nền độc lập của dân tộc. C. Đánh tan quân xâm lược Tống, bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc. D. Là người đầu tiên xưng “đế” sánh ngang với phong kiến phương Bắc. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Hãy cho biết những nét chính về tình hình chính trị Đại Việt thời Lý. Câu 2. (1,5đ) a. Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. b. Hãy liên hệ 1 thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
- A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Khu vực nào của châu Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất châu lục? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Á. Câu 2. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào sau đây? A. U-ran. B. Xcan-đi-na-vi. C. An-pơ. D. Các-pát. Câu 3. Đô thị nào dưới đây ở châu Âu có số dân từ 10 triệu người trở lên? A. Xanh Pê-téc-bua. B. Luân Đôn. C. Pa-ri. D. Bác-xê-lô-na. Câu 4. Cảnh quan tự nhiên chủ yếu của khu vực Tây Á là A. đài nguyên và rừng là kim. B. rừng nhiệt đới và xa van. C. bán hoang mạc và hoang mạc. D. thảo nguyên, bán hoang mạc. Câu 5. Châu lục nào dưới đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Phi. D. Châu Á. Câu 6. Trung Quốc là quốc gia thuộc khu vực A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Tây Á. Câu 7. Châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu lục nào dưới đây? A. Châu Mĩ. B. Châu Phi. C. Châu Nam Cực. D. Châu Đại Dương. Câu 8. Khu vực nào dưới đây ở châu Á có dân cư phân bố rất thưa thớt? A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của khí hậu châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên? Câu 2. (1,5 điểm) a. Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 4 641,1(*) 150(**) Thế giới 7 794,8 60 Em hãy tính tỉ lệ dân số trong tổng số dân thế giới của châu Á và nhận xét số dân của châu Á năm 2020. b. Cơ cấu dân số của châu Á tác động như thế nào đến nền kinh tế của châu lục. ------------ Hết ------------- GV ra đề Nguyễn Đức Phi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn