
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Địa)
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Địa)" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Địa)
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024 - 2025. Môn: Lịch sử & Địa lí- Lớp 7 Thời gian: 45 phút MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức Chương điểm T Nội dung/đơn vị kiến / Thông Vận T thức Nhận biết Vận dụng chủ đề hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) ài T T T Ng Hồ 25 TN N N N ng S 20 TL TL TL TL NH KQ K K K HC 01/ Q Q Q &T 9/ CHÂU HÀ TH 0 0 - Vị trí địa lí, phạm vi ÂU 2 châu Âu BT 1: (0,5 DT c 1 N điểm) - Đặc điểm tự nhiên PT n lú BA - Đặc điểm dân cư, xã hội 0.5 ng .v 1 - Phương thức con người 2TN ườ du 5% ĐÃ Tr s.e khai thác, sử dụng và bảo ) – ma vệ thiên nhiên vv .s U - Khái quát về Liên minh hi oc IỆ _n ed châu Âu (EU) 05 ng IL - Vị trí địa lí, phạm vi 14 hố TÀ châu Á 12 ệ t CHÂU 14 h Á - Đặc điểm tự nhiên. ị ( từ (7T = - Đặc điểm dân cư, xã hội. 1TLa 1TLb 3,5 Nh về 2 4TN 29% 35 % n tải - Bản đồ chính trị châu Á; 3,0 Vă c các khu vực của châu Á ũ ượ điểm) iV Đ - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. CHÂU - Vị trí địa lí, phạm vi bở PHI châu Phi. 1 1TL 3 (4T=16 - Đặc điểm tự nhiên. 2TN 10% % = 1,5 điểm) - Đặc điểm dân cư, xã hội. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Vận TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến thức biết hiểu dụng cao CHÂU ÂU - Vị trí địa Nhận biết ( 0,5 điểm) lí, phạm vi 2TN - Trình bày được đặc điểm vị (0,5đ) châu Âu. trí địa lí, hình dạng và kích - Đặc điểm thước châu Âu. tự nhiên. - Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga 1 (Vonga). ài - Trình bày được đặc điểm các Ng Hồ 25 đới thiên nhiên:đới lạnh; đới ôn ng S 20 NH hòa. HC 01/ - Trình bày được đặc điểm của &T 9/ HÀ TH 0 0 cơ cấu dân cư, di cư và đô thị 2 hoá ở châu Âu. BT 1: DT c 1 N PT n lú BA - Vị trí địa Nhận biết ng .v ườ du lí, phạm vi - Trình bày được đặc điểm vị ĐÃ Tr s.e châu Á trí địa lí, hình dạng và kích ) – ma - Đặc điểm thước châu Á. vv .s U hi oc tự nhiên. - Trình bày được một trong IỆ 4TN _n ed - Đặc điểm những đặc điểm thiên nhiên (1đ) 05 ng IL dân cư, xã châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh 14 hố TÀ 12 ệ t hội. vật; nước; khoáng sản. 14 h - Bản đồ - Xác định được khu vực địa ị ( từ Nh về chính trị hình và các khoáng sản chính ở n tải châu Á; các châu Á. CHÂU Á Vă c ũ ượ (3 điểm) khu vực của - Trình bày được đặc điểm tự 2 iV Đ châu Á nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) - Các nền của một trong các khu vực ở châu 1 TLa 1TLb bở kinh tế lớn Á. (0,5đ) (1đ) và kinh tế Thông hiểu mới nổi ở - Trình bày được ý nghĩa của châu Á. đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng. Đề xuất các biện pháp bảo vệ tự nhiên ở Châu Á Vận dụng cao
- - Kể tên được một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. - Vị trí địa Nhận biết lí, phạm vi - Trình bày được đặc điểm vị châu Phi. trí địa lí, hình dạng và kích - Đặc điểm thước châu Phi. tự nhiên. - Trình bày được một trong - Đặc điểm những đặc điểm thiên nhiên dân cư, xã châu Phi: Địa hình; khí hậu; hội.. sinh vật; nước; khoáng sản. 2TN Thông hiểu (0,5đ) ài - Phân tích được một trong Ng Hồ 25 ng những đặc điểm thiên nhiên S 20 NH HC 01/ CHÂU PHI châu Phi: địa hình; khí hậu; &T 9/ (1,5 điểm) sinh vật; nước; khoáng sản. 1TL HÀ TH 0 0 3 - Phân tích được một trong (0,5đ) 2 BT 1: những vấn đề môi trường trong DT c 1 N sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: PT n lú BA vấn đề săn bắn và buôn bán ng .v ườ du động vật hoang dã, lấy ngà voi, ĐÃ Tr s.e sừng tê giác,... ) – ma - Trình bày được một trong vv .s U hi oc những vấn đề nổi cộm về dân IỆ _n ed cư, xã hội và di sản lịch sử châu 05 ng IL 14 hố Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề TÀ 12 ệ t nạn đói; vấn đề xung đột quân 14 h ị ( từ sự... Nh về n tải Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 Vă c 1/2 câu 1 câu ũ ượ TNKQ câu TL TL iV Đ TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% bở
- ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) Câu 1: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U-ran. B. Hi-ma-lay-a. C. An-đét. D. Cooc-đi-e. Câu 2: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 3: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? ài Ng Hồ 25 A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. ng S 20 NH HC 01/ C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. &T 9/ HÀ TH 0 0 Câu 4: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là 2 BT 1: A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn Hằng. DT c 1 N PT n lú BA C. sơn nguyên I - ran. D. hệ thống Hi-ma-lay-a. ng .v ườ du Câu 5: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là ĐÃ Tr s.e ) – ma A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. vv .s U hi oc C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. IỆ _n ed 05 ng IL Câu 6: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là 14 hố TÀ 12 ệ t A. Ô-bi và Lê-na. B. Ấn và Hằng. 14 h ị ( từ C. Hoàng Hà và A-mua. D. Ti-grơ và Ơ-phrat. Nh về n tải Câu 7: Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? Vă c ũ ượ A. 1 B. 2. iV Đ C. 3. D. 4 bở Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) a. (1,5 điểm) Trình bày những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên đối với
- việc phát triển kinh tế-xã hội của các khu vực Châu Á hiện nay? b. (1 điểm) Ý nghĩa của sông hồ đối với đời sống con người và bảo vệ tự nhiên ở châu Á. Câu 2 (0,5 điểm) Môi trường tự nhiên Châu Phi sẽ ra sao nếu nạn buôn bán động vật hoang rã diễn ra ngày càng phổ biến ài Ng Hồ 25 ng S 20 NH HC 01/ &T 9/ HÀ TH 0 0 2 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D B C D C A II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Thuận lợi: (2,5 - Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú : ài Ng Hồ 25 điểm) + Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn, đáng chú ý nhất ng S 20 NH 0,25 HC 01/ là than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc ... &T 9/ HÀ TH 0 0 + Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, 2 0,25 BT 1: DT c 1 N động vật và rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, PT n lú BA gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệt...) rất dồi dào. Tính đa dạng ng .v 0,25 ườ du ĐÃ của tài nguyên là cơ sở để tạo ra sự đa dạng các sản phẩm. Tr s.e ) – ma Khó khăn: vv .s U hi oc IỆ - Thiên nhiên châu Á cũng gây nhiều khó khăn cho con người: _n ed 05 ng IL + Các vùng núi cao hiểm trở, các hoang mạc khô cằn rộng lớn, 14 hố 0,25 TÀ 12 ệ t các vùng khí hậu giá lạnh khắc nghiệt chiếm tỉ lệ lớn so với toàn 14 h ị ( từ Nh về bộ lãnh thổ đã gây trở ngại lớn cho việc giao lưu giữa các vùng, 0,25 n tải việc mở rộng diện tích trồng trọt và chăn nuôi của các dân tộc. Vă c ũ ượ iV Đ + Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lụt... thường xảy ra ờ các vùng đảo và duyên hải Đông Á, Đông Nam Á và bở 0,25 Nam Á, gây thiệt hại lớn về người và của. b. Nêu ý nghĩa của sông hồ đối với đời sống con người và bảo vệ tựnhiên ở châu Á. - Sông hồ châu Á có ý nghĩa quan trọng đối với đời sống con người và môi trường tự nhiên: cung cấp nước cho đời
- sống, bảo vệ tự nhiên: bảo vệ sự đa dạng về sinh học, là thành 1 phần môi trường sống. - Cần sử dụng hợp lí nguồn nước sông, hồ để tránh tình trạng ô nhiễm và cạn kiệt. Câu 2 Môi trường tự nhiên Châu Phi sẽ ra sao nếu nạn buôn (0,5 bán động vật hoang rã diễn ra ngày càng phổ biến? điểm) - Nếu nạn buôn bán động vật hoang dã (voi, tê giác,…) bất hợp pháp diễn ra phổ biến thì môi trường tự nhiên châu Phi sẽ không 0,5 còn phong phú đa dạng nữa và các loài động vật hoang dã sẽ ài đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Ng Hồ 25 ng S 20 NH HC 01/ &T 9/ HÀ TH 0 0 2 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
