intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Nội Mức độ Tổng Chương/ dung/đơn nhận thức % điểm TT chủ đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thức cao Phân môn Lịch sử 1 Trung Quốc Ấn Độ từ và Ấn Độ thế kỉ VII 5% 1 thời trung đến giữa đại thế kỉ XIX 2 Đất nước Đất nước ta buổi đầu dưới thời 4 1* độc lập các vương (939-967) 30% triều Ngô- Đại Cồ Đinh- Tiền Việt thời Lê 1 Đinh-Tiền- 2 (939- Lê (968- 1009) 1009) 3 Nhà Lý Đại Việt xây dựng thời và phát Lý- Trần- 15% triển đất 2 1 Hồ nước (1009- (1009- 1407) 1225) Số câu/ loại câu 8 1 1 1 11 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 Châu Âu Vị trí địa lí. 2 5% 2 - Vị trí địa 1* lí, phạm vi 1 châu Á - Đặc điểm tự nhiên: + Địa hình + Khoáng sản Châu Á + Khí hậu 6 45% - Đặc điểm dân 1/2 1/2 cư, xã hội - Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á
  2. Số câu/ loại câu 8 1 1/2 1/2 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% Gv duyệt Gv ra ma trận ma trận Nguyễn Thị Hoa Thảo Hoàng Anh Dũng PHÒNG BẢN ĐẶC TẢ GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 BẮC TRÀ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 MY TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 Vận dụng cao: Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Ấn Trung Quốc Độ từ thế Ấn Độ từ và Ấn Độ kỉ VII đến thế kỉ VII thời trung giữa thế 1 đến giữa đại kỉ XIX thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc, ...) có ảnh hưởng đến văn hoá Đông Nam Á. 2 Đất nước Đất nước Nhận biết 4 dưới thời ta buổi đầu – Nêu các độc lập được vương (939-967) những nét triều Ngô chính về – Đinh - thời Ngô Tiền Lê – Trình (939- bày được 1009) công cuộc thống
  3. nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh Nhận biết: Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được Đại Cồ cuộc 2 Việt thời kháng Đinh-Tiền- chiến 1* Lê (968- chống 1009) Tống của 1 Lê Hoàn (981) – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 3 Nhận biết: Trình bày được sự thành lập Nhà Lý nhà Lý. Đại Việt xây dựng Vận thời Lý- và phát dụng: 2 Trần Hồ triển đất Đánh giá (1009- nước được ý 1 1407) (1009- nghĩa của 1225) sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Số câu/ 8 1 1 1 loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  4. Phân môn Địa lí 1 Châu Âu - Vị trí địa Nhận biết: lí. Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình 2 dạng và kích thước châu Âu. 2 Châu Á - Vị trí địa Nhận biết 6 lí, phạm vi – Trình bày châu Á được đặc - Đặc điểm vị trí điểm tự địa lí, hình nhiên dạng và - Đặc kích thước 1* điểm dân châu Á. 1 cư, xã hội – Trình bày - Bản đồ được đặc chính trị điểm dân châu Á; cư, tôn các khu giáo; sự vực của phân bố châu Á dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và 1 các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của 1 châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu: Trình bày được ý
  5. nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên: + Địa hình + Khoáng sản + Khí hậu Vận dụng: Tính và nhận xét được tỉ lệ số dân của Châu Á so với dấn số tế giới. Vận dụng cao: Xác định tên được một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. Số câu/ 8 1 1 1 loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp 10% 40% 30% 20% chung PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 7 LÝ TỰ TRỌNG THỜI GIAN: 60 PHÚT ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) (Gồm 2 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Năm 939, sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền xưng vương và đóng đô ở A. Cổ Loa. B. Hoa Lư. C. Bạch Hạc. D. Thăng Long. Câu 2. Công lao to lớn của Ngô Quyền đối với nước ta trong buổi đầu độc lập là A. đánh tan quân xâm lược. B. chấm dứt loạn 12 sứ quân.
  6. C. thống nhất toàn vẹn lãnh thổ. D. đặt nền móng xây dựng chính quyền độc lập. Câu 3. Nhà Lý được thành lập vào thời gian nào? A. Năm 1008. B. Năm 1009. C. Năm 1010. D. Năm 1011. Câu 4. Năm 1054, nhà Lý đổi tên nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Việt Nam. D. Đại Cồ Việt. Câu 5. Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân”, thống nhất đất nước là A. Lê Hoàn. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lý Thường Kiệt. Câu 6. Việc làm nào dưới đây của Ngô Quyền chứng tỏ ông nêu cao ý chí xây dựng chính quyền độc lập? A. Xưng vương. B. Đóng đô ở cổ Loa. C. Lập triều đình quân chủ. D. Bãi bỏ chức tiết độ sứ. Câu 7. Tôn giáo phổ biến dưới thời Đinh-Tiền Lê là A. Hin đu. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 8. Thành phần nào chiếm đại đa số dân cư trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê (968- 1009)? A. Nô tì. B. Nông dân.C.Thương nhân. D. Thợ thủ công. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê. Câu 2. (1,0 điểm) Hãy đánh giá ý nghĩa của sự kiện dời đô từ Hoa Lư về Đại La của Lý Công Uẩn? Câu 3. (0,5 điểm) Liên hệ một số thành tựu văn hóa của các quốc gia Đông Nam Á ngày nay chịu ảnh hưởng bởi văn hóa Ấn Độ thời phong kiến. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Lãnh thổ châu Âu chủ yếu thuộc A. đới khí hậu ôn đới. B. đới khí hậu cận nhiệt. C. đới khí hậu nhiệt đới. D. đới khí hậu Xích đạo. Câu 2. Dân cư châu Á có đặc điểm phân bố A. đồng đều giữa các khu vực. B. không đồng đều giữa các khu vực. C. tập trung chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á. D. tập trung ở các khu vực có địa hình núi cao hiểm trở. Câu 3. Cảnh quan chủ yếu của khu vực Trung Á là A. rừng lá kim. B. rừng nhiệt đới gió mùa, xa-van.
  7. C. thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc. D. rừng nhiệt đới ẩm phát triển, thành phần loài đa dạng. Câu 4. Trên bản đồ chính trị, châu Á được phân chia thành mấy khu vực? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. * Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng Câu 5. Diện tích châu Á (kể cả các đảo) rộng khoảng................ Câu 6. Khí hậu Bắc Á có đặc điểm ........................... * Chọn đáp án đúng, sai Câu 7. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi Xcan-đi-na-vi. A. Đúng. B. Sai. Câu 8. Khu vực Tây Á (Tây Nam Á) có hệ thống sông lớn là sông Ti-grơ, sông Ơ-phrát. A. Đúng. B. Sai. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở các nước châu Á? Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu: Số dân, mật độ dân số của châu Á và thế giới năm 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 4641,1 150 Thế giới 7794,8 60 Tính tỉ lệ số dân của châu Á so với số dân thế giới và nhận xét. Câu 3. (0,5 điểm) Xác định tên một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc. ------------------------HẾT-----------------------
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 LÝ TỰ TRỌNG A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm I. Phân môn Lịch sử (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B A A A C B II. Phân môn Địa lí (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A B C A Câu Đáp án 5 C44,4 triệu km2 6 Lạnh giá khắc nghiệt, mang tính chất lục địa sâu sắc. 7 Sai 8 Đúng B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu NỘI DUNG Điểm Phân môn Lịch sử 1 Những nét chính về tổ chức chính quyền thời Tiền Lê - Ở trung ương: 0,5 + Vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành. + Giúp vua ban hành việc nước có thái sư, đại sư. + Dưới vua là các quan văn, quan võ, các con vua được phong vương và trấn
  9. giữ nơi hiểm yếu. 0,5 - Ở địa phương: + Cả nước chia làm 10 đạo. - Quân đội gồm 2 bộ phận: Cấm quân và quân địa phương. 0,25 - Triều đình chú trọng xây dựng pháp luật như định ra luật lệnh (năm 1002), tăng cường ngoại giao với nhà Tống. 0,25 Ý nghĩa của sự kiện dời đô từ Hoa Lư về Đại La của Lý Công Uẩn. - Bắt đầu chuyển sang giai đoạn phát triển, mở mang cơ nghiệp của vương triều Lý và xây dựng nên vị thế của của nước Đại Việt tại vùng đất bằng phẳng, thế đất sông núi trước sau… 0,5 2 - Chuyển sang thế phát triển lâu dài, đặt nền móng cho việc xây dựng kinh đô Thăng Long trở thành đô thị phát triển thịnh vượng, là trung tâm của đất nước về sau, mở ra bước ngoặt mới cho sự phát triển của dân tộc. 0,5 (Tùy vào giải thích của học sinh, giáo viên linh động cho điểm sao cho phù hợp) Một số thành tựu văn hóa của các quốc gia Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của văn3hóa Ấn Độ thời phong kiến - Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam, Việt Nam). 0,5 - Đền Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a). - Đền Ăng-co Vát, Ăng-co Thom (Cam-pu-chia). (Học sinh kể được 2 thành tựu, giáo viên ghi điểm tối đa) Phân môn Địa lí Ảnh hưởng của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở các nước châu Á. * Khó khăn: - Địa hình núi cao và hiểm trở chiếm diện tích lớn, gây khó khăn cho giao 1 0,5 thông vận tải, sản xuất và đời sống. - Địa hình bị cắt xẻ mạnh nên trong quá trình khai thác, sử dụng cần chú ý 0,5 chống xói mòn, sạt lở đất. *Thuận lợi: Các khu vực cao nguyên và đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho 0,5 sản xuất và định cư.
  10. a. Tính tỉ lệ số dân của châu Á so với số dân thế giới và nhận xét. 0,5 - Tỉ lệ số dân của châu Á so với thế giới: 59,5% - Số dân của châu Á chiếm 59,5%, hơn một nửa số dân thế giới; đông nhất so 0,5 với các châu lục trên thế giới. 2 b. Nêu một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc. - Gạo, hoa quả, hải sản, cà phê, gia vị... 0,5 (HS kể từ 03 nông sản khác xuất khẩu sang Trung Quốc vẫn được ghi điểm tối đa) Trà giác, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Gv duyệt đề Gv ra đề Hoàng Anh Dũng Nguyễn Thị Hoa Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2