
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum (Phân môn Địa)
lượt xem 1
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum (Phân môn Địa)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum (Phân môn Địa)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) Lớp 7 TT Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ nhận thức Tổng chủ đề kiến thức % điểm Nhận Thông hiểu Vận Vận biết dụng dụng cao TN TN TL TL TL 1 CHÂU – Vị trí địa lí, phạm PHI vi châu Phi – Đặc điểm tự nhiên 50%=5,0đ – Đặc điểm dân cư, xã hội 8TN 2TN 1 TL 1TL 1TL – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi Số câu 8TN 2TN 1TL 1TL 1TL 13 câu Tỉ lệ 20% 5% 10% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (phân môn địa lí) Lớp 7 TT Chương Nội Mức độ đánh giá Mức độ nhận thức Tổng số / chủ đề dung/đơn câu/ Tỉ lệ vị kiến % thức Nhậ Thông hiểu Vận Vận n dụng dụng biết cao TN TN TL TL TL 1 – – Vị trí địa Nhận biết lí, – Trình bày được 8TN – phạm vi đặc điểm vị trí địa châu lí, hình dạng và – Phi kích thước châu – – Đặc Phi. điểm tự Thông hiểu – nhiên – Phân tích được – – Đặc một trong những điểm đặc điểm thiên 2TN – dân cư, xã nhiên châu Phi: địa 1TL hội hình; khí hậu; sinh 13câu=50% – – Phương vật; nước; khoáng thức sản. – Trình bày được – con người một trong những khai vấn đề nổi cộm về – thác, sử dân cư, xã hội và di dụng sản lịch sử – và bảo vệ châu thiên Phi: tăng nhanh dân – nhiên số; vấn đề nạn đói; – – Khái vấn đề xung quát về đột quân sự,... – Cộng hoà Vận dụng Nam – Phân tích được – Phi một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác 1TL thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về 1TL
- Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây Số câu 8TN 2TN 1TL 1TL 1TL 13 câu Tỉ lệ 20% 5% 10% 10% 5% 50%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1. Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm. Câu 2. Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và A. Địa Trung Hải . B. Biển Đen C. Kênh đào Panama. D. Kênh đào Xuyê. Câu 3. Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào? A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 4. Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Bắc Phi. B. Trung Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi. Câu 5. Sông nào dài nhất ở châu Phi và trên thế giới? A. Sông Công-gô. B. Sông Nin. C. Sông Dăm-be-đi. D. Sông Ni-giê. Câu 6. Khó khăn lớn nhất về vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi là gì? A. Suy giảm tài nguyên rừng, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã. B. Ô nhiễm môi trường, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã. C. Tốc độ hoang mạc hóa lan rộng ra biển, suy giảm tài nguyên rừng. D. Tài nguyên đất bị thoái hóa, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã. Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là gì? A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa. Câu 8. Diện tích rừng châu Phi suy giảm nghiêm trọng do đâu? A. Tốc độ khai thác quá nhanh. B. Cháy rừng. C. Khí hậu nóng. D. Thiếu nước tưới tiêu. Câu 9. Quần thể di sản lịch sử nào lớn nhất châu Phi? A. Giấy Pa-pi-rút. B. Chữ viết tượng hình. C. Phép tính diện tích các hình. D. Kim tự tháp (Ai Cập) Câu 10. Tỉ suất tử vong châu Phi giảm nhanh do đâu? A. Đời sống nhân dân cải thiện, những tiến bộ về y tế. B. Những tiến bộ y tế, giáo dục. C. Đời sống nhân dân được cải thiện. D. Những tiến bộ về y tế, chính sách của nhà nước. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11. (1 điểm) Em hãy nêu đặc điểm khí hậu châu Phi? Câu 12. (1 điểm) Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc? Câu 13.(0,5 điểm) Bằng sự hiểu biết của em, hãy cho biết ai là tổng thống da màu đầu tiên của Nam Phi? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1. Quần thể di sản lịch sử nào lớn nhất châu Phi? A. Kim tự tháp (Ai Cập) B. Phép tính diện tích các hình. C. Giấy Pa-pi-rút. D. Chữ viết tượng hình. Câu 2. Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ tư B. Thứ năm. C. Thứ ba D. Thứ hai Câu 3. Sông nào dài nhất ở châu Phi và trên thế giới? A. Sông Dăm-be-đi. B. Sông Nin. C. Sông Công-gô. D. Sông Ni-giê. Câu 4. Khó khăn lớn nhất về vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi là gì? A. Tốc độ hoang mạc hóa lan rộng ra biển, suy giảm tài nguyên rừng. B. Suy giảm tài nguyên rừng, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã. C. Ô nhiễm môi trường, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã. D. Tài nguyên đất bị thoái hóa, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã. Câu 5. Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 6. Diện tích rừng châu Phi suy giảm nghiêm trọng do đâu? A. Cháy rừng. B. Tốc độ khai thác quá nhanh. C. Khí hậu nóng. D. Thiếu nước tưới tiêu. Câu 7. Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Trung Phi. B. Đông Phi. C. Nam Phi. D. Bắc Phi. Câu 8. Tỉ suất tử vong châu Phi giảm nhanh do đâu? A. Đời sống nhân dân cải thiện, những tiến bộ về y tế. B. Đời sống nhân dân được cải thiện. C. Những tiến bộ y tế, giáo dục. D. Những tiến bộ về y tế, chính sách của nhà nước Câu 9. Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và A. Kênh đào Panama. B. Kênh đào Xuyê. C. Biển Đen D. Địa Trung Hải . Câu 10. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là gì? A. Núi cao và đồng bằng. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Bồn địa và sơn nguyên. D. Đồng bằng và bồn địa. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11. (1 điểm) Em hãy nêu đặc điểm khí hậu châu Phi? Câu 12. (1 điểm) Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc? Câu 13.(0,5 điểm) Bằng sự hiểu biết của em, hãy cho biết ai là tổng thống da màu đầu tiên của Nam Phi? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1. Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai B. Thứ năm. C. Thứ tư D. Thứ ba Câu 2. Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Nam Phi. B. Đông Phi. C. Trung Phi. D. Bắc Phi. Câu 3. Diện tích rừng châu Phi suy giảm nghiêm trọng do đâu? A. Thiếu nước tưới tiêu. B. Cháy rừng. C. Khí hậu nóng. D. Tốc độ khai thác quá nhanh. Câu 4. Tỉ suất tử vong châu Phi giảm nhanh do đâu? A. Đời sống nhân dân cải thiện, những tiến bộ về y tế. B. Những tiến bộ về y tế, chính sách của nhà nước C. Đời sống nhân dân được cải thiện. D. Những tiến bộ y tế, giáo dục. Câu 5. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là gì? A. Sơn nguyên và núi cao. B. Núi cao và đồng bằng. C. Đồng bằng và bồn địa. D. Bồn địa và sơn nguyên. Câu 6. Quần thể di sản lịch sử nào lớn nhất châu Phi? A. Giấy Pa-pi-rút. B. Phép tính diện tích các hình. C. Kim tự tháp (Ai Cập) D. Chữ viết tượng hình. Câu 7. Sông nào dài nhất ở châu Phi và trên thế giới? A. Sông Dăm-be-đi. B. Sông Công-gô. C. Sông Nin D. Sông Ni-giê Câu 8. Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào? A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 9. Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và A. Kênh đào Xuyê. B. Biển Đen C. Địa Trung Hải . D. Kênh đào Panama. Câu 10. Khó khăn lớn nhất về vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi là gì? A. Ô nhiễm môi trường, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã. B. Suy giảm tài nguyên rừng, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã. C. Tốc độ hoang mạc hóa lan rộng ra biển, suy giảm tài nguyên rừng. D. Tài nguyên đất bị thoái hóa, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11. (1 điểm) Em hãy nêu đặc điểm khí hậu châu Phi? Câu 12. (1 điểm) Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc? Câu 13.(0,5 điểm) Bằng sự hiểu biết của em, hãy cho biết ai là tổng thống da màu đầu tiên của Nam Phi? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1. Tỉ suất tử vong châu Phi giảm nhanh do đâu? A. Những tiến bộ về y tế, chính sách của nhà nước B. Đời sống nhân dân được cải thiện. C. Đời sống nhân dân cải thiện, những tiến bộ về y tế. D. Những tiến bộ y tế, giáo dục. Câu 2. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là gì? A. Đồng bằng và bồn địa. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Bồn địa và sơn nguyên. D. Núi cao và đồng bằng. Câu 3. Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Bắc Phi. B. Trung Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi. Câu 4. Khó khăn lớn nhất về vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi là gì? A. Tài nguyên đất bị thoái hóa, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã. B. Ô nhiễm môi trường, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã. C. Tốc độ hoang mạc hóa lan rộng ra biển, suy giảm tài nguyên rừng. D. Suy giảm tài nguyên rừng, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã. Câu 5. Quần thể di sản lịch sử nào lớn nhất châu Phi? A. Phép tính diện tích các hình. B. Kim tự tháp (Ai Cập) C. Giấy Pa-pi-rút. D. Chữ viết tượng hình. Câu 6. Sông nào dài nhất ở châu Phi và trên thế giới? A. Sông Nin. B. Sông Công-gô. C. Sông Dăm-be-đi. D. Sông Ni-giê Câu 7. Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai B. Thứ năm. C. Thứ tư D. Thứ ba Câu 8. Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 9. Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và A. Biển Đen B. Địa Trung Hải . C. Kênh đào Xuyê. D. Kênh đào Panama. Câu 10. Diện tích rừng châu Phi suy giảm nghiêm trọng do đâu? A. Khí hậu nóng. B. Tốc độ khai thác quá nhanh. C. Thiếu nước tưới tiêu. D. Cháy rừng. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11. (1 điểm) Em hãy nêu đặc điểm khí hậu châu Phi? Câu 12. (1 điểm) Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc? Câu 13.(0,5 điểm) Bằng sự hiểu biết của em, hãy cho biết ai là tổng thống da màu đầu tiên của Nam Phi? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) - LỚP 7 ( Đáp án gồm 01 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Trắc nghiệm: đúng với đáp án mới cho điểm. - Tự luận: + Câu 11. Đúng đáp án mới cho điểm tối đa, nếu thiếu một ý trừ 0,25 điểm. + Câu 12. Học sinh có cách diễn đạt khác nhau nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. + Câu 13. Học sinh nêu được tên tổng thống cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng câu. Làm tròn số thập phân thứ nhất. (Ví dụ: Nếu điểm số là 0,25 thì làm tròn thành 0,3 hoặc 0,75 làm tròn thành 0,8 ) B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.Trắc nghiệm. (3,5 điểm) -Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã 1 B D A A B A A A D A Mã 2 A C B B C B D A B C Mã 3 D D D A D C C A A B Mã 4 A C A D B A D C C B II.Tự luận. (1,5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM *Đặc điểm khí hậu châu phi - Câu Phi có khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năn trên 200C, lượng mưa tương đối thấp - Các đới khí hậu châu Phi gần như đối xứng qua Xích đạo, gồm: Câu 11 + Khí hậu xích đạo: nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm. (1,0 điểm) + Khí hậu cận xích đạo: chịu tác động của gió mùa, một mùa nóng ẩm 1,0 mưa nhiều, một mùa khô, mát. + Khí hậu nhiệt đới: ở Bắc Phi mang tính lục địa, rất khô và nóng, ở Nam Phi ẩm và đỡ nóng hơn. + Khí hậu cận nhiệt: mùa đông ấm, ẩm ướt, mưa nhiều; mùa hạ khô, trời trong sáng. *Cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc - Tại các ốc đảo, nơi có nguồn nước lộ ra, người dân trồng cây ăn quả 0,25 Câu 12 và cây lương thực - Do nguồn nước và thức ăn khan hiếm, đàn gia súc (dê, lạc đà...) 0,25 (1,0 điểm) được di chuyển từ nơi này đến nơi khác. - Dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa và buôn bán xuyên hoang mạc. 0,25 - Nhờ kĩ thuật khoan sâu nhiều vùng hoang mạc đã thay đổi. Hoạt 0,25 động du lịch đem lại nguồn thu lớn cho người dân. - Tổng thống da màu đầu tiên của Nam Phi là:Nelson Mandela. Ông là người anh hùng trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phân biệt 0,5 Câu 13 chủng tộc, là biểu tượng quốc tế cho tinh thần tự do, đoàn kết dân tộc (0,5 điểm) và lòng vị tha. Xã Đoàn Kết, ngày 06 tháng 12 năm 2024
- DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG DUYỆT CỦA TCM GIAÓ VIÊN RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Trần Thị Kim Mươi Hoàng Thị Hà Phượng Phạm Thị Phương

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
