
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Sử)
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Sử)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Sử)
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ - LỚP 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1: “Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu” đến bài 12 “Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075-1077)” 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (20%) và TL (30%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận Tổng % điểm Nội dung/đơn vị thức Chương/ chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch Sử Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của 1TN chế độ phong kiến ở Tây Âu TÂY ÂU TỪ Bài 2. Các cuộc THẾ KỈ V phát kiến địa lí ĐẾN NỬA và sự hình thành ĐẦU THẾ KỈ quan hệ sản xuất XVI tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. Bài 3. Phong trào văn hoá 1TN phục hưng và cải cách tôn giáo Bài 4. Trung TRUNG Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế QUỐC VÀ ẤN kỉ XIX ĐỘ THỜI Bài 5. Ấn Độ từ TRUNG ĐẠI thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX ĐÔNG NAM Bài 6. Các Á TỪ NỬA vương quốc SAU THẾ KỈ phong kiến Đông X ĐẾN NỬA Nam Á từ nửa ĐẦU THẾ KỈ sau thế kỉ X đến XVI nửa đầu thế kỉ XVI Bài 7. Vương quốc Lào
- Bài 8. Vương quốc Cam- pu- chia ĐẤT NỨC Bài 9. Đất nước DƯỚI THỜI buổi đầu độc lập 2TN 1TL* CÁC VƯƠNG (939-967) TRIỀU NGÔ Bài 10. Đại Cồ – ĐINH - Việt thời Đinh – 1TL 2TN TIỀN LÊ Tiền Lê (968- 1TL* (939-1009) 1009) Bài 11. Nhà Lý xây dựng và phát 2TN 1TL 2TN* 2TL* ĐẠI VIỆT triển đất nước (1009 -1225) THỜI LÝ – TRẦN – HỒ Bài 12. Cuộc kháng chiến (1009-1407) 1TL chống quân xâm lược Tống 1TL* (1075-1077) Số câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 11 Điểm 2 điểm 1,5 điểm 1 điểm 5đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5 (Lưu ý: Đối với câu có dấu (*) là câu sẽ không được ra trong đề) UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 20 RƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7- PHÂN MÔN: LỊ TT
- Nhận biết Thông hiểu Phân môn Lịch Sử 1 TÂY ÂU TỪ Nhận biết: THẾ KỈ V - Kể lại được ĐẾN NỬA những sự kiện ĐẦU THẾ KỈ chủ yếu về quá XVI trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu. Thông hiểu: - Trình bày được Bài 1. Quá trình đặc điểm của hình thành và lãnh địa phong phát triển của kiến và quan hệ 1 chế độ phong xã hội của chế kiến ở Tây Âu độ phong kiến Tây Âu. - Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo. Vận dụng: - Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. Thông hiểu: - Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. Bài 2. Các cuộc Vận dụng: phát kiến địa lí - Sử dụng lược và sự hình thành đồ hoặc bản đồ, quan hệ sản xuất giới thiệu được tư bản chủ nghĩa những nét chính ở Tây Âu. về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới. Bài 3. Phong Nhận biết: 1 trào văn hoá - Trình bày được phục hưng và cải những thành tựu cách tôn giáo tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng. - Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo.
- Thông hiểu: - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. - Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo. - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. - Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. Vận dụng: - Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. 2 TRUNG Bài 4. Trung Nhận biết: QUỐC VÀ ẤN Quốc từ thế kỉ - Nêu được ĐỘ THỜI VII đến giữa thế những nét chính kỉ XIX về sự thịnh TRUNG ĐẠI vượng của Trung Quốc dưới thời Đường. Thông hiểu: - Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh. - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...). Vận dụng: - Nhận xét được
- những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...). - Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). Nhận biết: - Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ. - Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Bài 5. Ấn Độ từ Gupta, Delhi và thế kỉ IV đến đế quốc Mogul. giữa thế kỉ XIX Thông hiểu: - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. Vận dụng: - Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. 3 ĐÔNG NAM Bài 6. Các Thông hiểu: Á TỪ NỬA vương quốc - Mô tả được quá SAU THẾ KỈ phong kiến Đông trình hình thành, Nam Á từ nửa phát triển của X ĐẾN NỬA sau thế kỉ X đến các quốc gia ĐẦU THẾ KỈ Đông Nam Á từ nửa đầu thế kỉ
- XVI nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu XVI thế kỉ XVI. Vận dụng: - Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Nhận biết: - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Bài 7. Vương Thông hiểu: quốc Lào - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng: - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Bài 8. Vương Nhận biết: quốc Cam- pu- - Nêu được một chia số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu: - Mô tả được quá
- trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng: - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Nhận biết: - Nêu được những nét chính Bài 9. Đất nước về thời Ngô. buổi đầu độc lập Thông hiểu: 2 (939-967) - Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô. Nhận biết: - Trình bày được công cuộc thống ĐẤT NỨC nhất đất nước DƯỚI THỜI của Đinh Bộ CÁC VƯƠNG Lĩnh và sự thành 4 TRIỀU NGÔ lập nhà Đinh. – ĐINH - - Nêu được đời TIỀN LÊ sống xã hội, văn (939-1009) Bài 10. Đại Cồ hoá thời Đinh – Việt thời Đinh – Tiền Lê. Thông hiểu: 2 1 Tiền Lê (968- 1009) - Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). - Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Đinh – Tiền Lê. 5 ĐẠI VIỆT Bài 11. Nhà Lý Nhận biết: 2 THỜI LÝ – xây dựng và phát - Trình bày được TRẦN – HỒ triển đất nước sự thành lập nhà (1009 -1225) Lý. (1009-1407) Thông hiểu: - Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý.
- - Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng: - Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Vận dụng: - Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến Bài 12. Cuộc chống Tống kháng chiến (1075 – 1077). chống quân xâm - Đánh giá được lược Tống vai trò của Lý (1075-1077) Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu/ loại câu Tỉ lệ % UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LS-ĐL - LỚP 7, PHÂN MÔN: LỊCH SỬ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………........ Lớp: 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào phần bài làm tương ứng (từ câu 1đến câu 8). Câu 1. Nội dung nào không phản ánh đúng việc làm cuả người Giéc-man khi tràn vào lãnh thổ La Mã? A. Xâm chiếm đất đai của người La Mã. B. Phong tước vị cho quý tộc, thị tộc người Giéc-man.
- C. Duy trì tôn giáo nguyên thuỷ của người Giéc-man. D. Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ, thành lập nhiều vương quốc mới. Câu 2. Câu nói nổi tiếng “Dù sao thì Trái Đất vẫn quay” là của nhà khoa học nào? A. G. Ga-li-lê (I-ta-li-a). B. G. Bru-nô (I-ta-li-a). C. N. Cô-péc-ních (Ba Lan). D. Pơ-tô-lê-mê (Hy Lạp). Câu 3. Em hãy chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống dưới đây Năm 939, sau chiến thắng Bạch Đằng, …… (1) …… bỏ chức tiết độ sứ, xưng vương và đóng đô ở…… (2) …… A. 1: Đinh Bộ Lĩnh; 2: Cổ Loa. B. 1: Ngô Quyền; 2: Cổ Loa. C. 1: Đinh Bộ Lĩnh; 2: Hoa Lư. D. 1: Ngô Quyền; 2: Hoa Lư. Câu 4. Những việc làm của Ngô Quyền đã thể hiện điều gì? A. Tư tưởng cát cứ. B. Tinh thần độc lập, tự chủ. C. Sự thần phục đối với nhà Nam Hán. D. Sự phục hưng mạnh mẽ của dân tộc. Câu 5. Sau khi lên ngôi vua, Đinh Bộ Lĩnh đã chọn Hoa Lư (Ninh Bình ngày nay) làm kinh đô. A. Đúng. B. Sai. Câu 6. Dưới thời Đinh - Tiền Lê, các nhà sư rất được triều đình trọng dụng, vì A. quan lại chưa có nhiều, trình độ học vấn thấp. B. các nhà sư và nhà chùa đều có thế lực về kinh tế rất lớn. C. đạo Phật ảnh hưởng sâu rộng, các nhà sư có học vấn uyên bác. D. nho giáo và Đạo giáo bị nhà nước hạn chế phát triển trong xã hội. Câu 7. Người sáng lập ra nhà Lý là ai? A. Lê Hoàn. B. Sư Vạn Hạnh. C. Lý Công Uẩn. D. Lý Thường Kiệt. Câu 8. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa sự kiện dời đô từ Hoa Lư về Đại La? A. Góp phần xây dựng quốc gia thống nhất. B. Mở ra thời kì mới cho sự phát triển dân tộc. C. Tạo ra nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước. D. Khẳng định vị thế của Thăng Long-Hà Nội trong lịch sử dân tộc. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Hãy trình bày diễn biến, kết quả và ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? Câu 10. (1,0 điểm) Em hãy chỉ ra những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống giai đoạn thứ nhất (năm 1075)? Câu 11. (0,5điểm) Vì sao Lý Công Uẩn lại dời đô từ Hoa Lư về Đại La? Bài Làm ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………………… .. …………………………………………………………………………………………………………
- ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… ..
- ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ………….. ………………………………………………………………………………………………………… .. ………………………………………………………………………………………………………… ……..…………………………… ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… …………..………………………
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT PHÂN MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 7, NĂM HỌC 2024-2025 I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) * Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án C A B B A C C A HSKT: Trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm, vượt quá 4 câu vẫn tính 2,0 điểm. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Diễn biến: - Đầu năm 981, Quân Tống do Hầu Nhân Bảo tổng chỉ huy tiến đánh Đại Cồ 0,5 Việt theo hai đường thủy – bộ: quân bộ tiến vào theo đường Lạng Sơn; quân thủy theo đường sông Bạch Đằng. - Lê Hoàn trực tiếp tổ chức, lãnh đạo nhân dân kháng chiến. Nhiều cuộc chiến ác liệt đã diễn ra ở: Lục Đầu Giang, Bạch Đằng, Tây Kết… khiến quân 0,5 Câu 9 giặc bị tổn thất nặng nề. (1,5đ) Kết quả, ý nghĩa: 0,5 - Cuộc kháng chiến thắng lợi vẻ vang, bảo vệ vững chắc nền độc lập của dân tộc. - Chứng tỏ bước phát triển mới của quốc gia Đại Cồ Việt. HSKT: - Quốc: Chỉ cần nêu đảm bảo diễn biến là đạt điểm tối đa. - Trung: Ghi lại câu hỏi là đạt được 0,5 điểm. Nét độc đáo: - Chủ động tấn công để chặn thế mạnh của giặc. 0,25 - Thực hiện chủ trương “tiến công trước để tự vệ” để nhân dân nước Tống 0,25 Câu 10 hiểu rõ mục đích và tính chất của cuộc tấn công. (1,0đ) - Sau khi đạt được mục đích chiến lược, Lý Thường Kiệt nhanh chóng rút 0,5 quân về nước để tránh địch phản công và chủ động thực hiện xây dựng lực lượng và các trận tuyến phòng ngự. HSKT: - Quốc: Chỉ cần nêu đảm bảo 2 ý là đạt điểm tối đa. - Trung: Ghi lại câu hỏi là đạt được 0,5 điểm. Lý Công Uẩn dời đô về Đại La vì: - Địa thế của Thăng Long rất thuận lợi về giao thông và phát triển đất nước Câu 11 lâu dài (tham khảo Chiếu dời đô). 0,5 - Hoa Lư là vùng đất hẹp, nhiều núi đá, hạn chế sự phát triển lâu dài của đất (0,5đ) nước. - Việc dời đô từ Hoa Lư về Đại La (Thăng Long) thể hiện quyết định sáng suốt của vua Lý Công uẩn, tạo đà cho sự phát triển đất nước. (HS có thể trả lời theo cách khác nhưng đúng nội dung vẫn cho điểm tối đa).

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
