
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức Tổng độ % điểm Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ đơn TT Nhận Vận chủ vị Thôn Vận biết dụng đề kiến g hiểu dụng (TNK cao thức (TL) (TL) Q) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL 1 CHÂ – Vị 1 TN 0,25 U ÂU trí địa 2,5% lí, phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên 1
- minh châu Âu (EU) 2 CHÂ – Vị U Á trí địa lí, phạm 1,75 vi 17,5 châu % Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Bản đồ chính 4 TN trị; ½ các TL khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á 3 CHÂ – Vị 1TN 1TL ½ U trí địa TL 3,0 PHI lí, 30% 2
- phạm vi châu Phi – Đặc điểm tự nhiên -Đặc điểm kinh tế xã hội châu Phi - Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ các môi trườn g tự nhiên ở châu Phi Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chươ Nội Số Tổng ng/ dung/ câu % điểm Chủ Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao 3
- TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 3 Việt 1. Nam Việt từ Nam đầu từ 3 TN thế kỉ năm X 0,75 938 đến đến 7,5 % đầu năm thế kỉ 1009: XVI thời Ngô – Đinh – Tiền Lê 2. Việt Nam 5TN 1TL 1/2T 1/2T từ thế L L 4,25 kỉ XI đến 42,5 đầu % thế kỉ XIII: thời Lý Tổng 8 TN 1 TL 1/2T 1/2 5.0 L TL Tỉ lệ 20% 15 10 5% 50% % % Tỉ lệ chung 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá n vị kiến thức 4
- Thông Nhận Vận dụng hiểu Vận dụng biết cao Phân môn Địa lí 1 – Vị trí Nhận CHÂU địa lí, biết ÂU phạm vi – Trình châu Âu bày được – Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình – Đặc dạng và điểm dân kích cư, xã hội thước – Phương châu Âu. thức con – Trình người bày được khai thác, đặc điểm 1TN sử dụng các đới và bảo vệ thiên thiên nhiên: đới nhiên lạnh; đới – Khái ôn hòa. quát về – Trình Liên bày được minh đặc điểm châu Âu của cơ (EU) cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. 2 – Vị trí Nhận 4TN CHÂU Á địa lí, biết phạm vi – Trình châu Á bày được – Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình – Đặc dạng và điểm dân kích cư, xã hội thước – Bản đồ châu Á. chính trị – Trình 5
- châu Á; bày được các khu một trong vực của những châu Á đặc điểm – Các nền thiên kinh tế nhiên 1/2TL lớn và châu Á: kinh tế Địa hình; mới nổi ở khí hậu; châu Á sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng 6
- và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao: -Chứng minh rằng Hàn Quốc là một trong những nền kinh tế mới nổi trên thế giới. 3 – Vị trí Nhận 1TN CHÂU địa lí, biết PHI phạm vi – Trình 1TL châu Phi bày được – Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình -Đặc dạng và điểm kinh kích tế xã hội thước châu Phi châu Phi. 1/2TL - Vấn đề -Trình khai thác, bày được sử dụng đặc điểm và bảo vệ kinh tế xã các môi hội châu trường tự Phi nhiên ở Thông châu Phi hiểu – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; 7
- sinh vật; nước; khoáng sản, kinh tế xã hội. Vận dụng: Giải thích vì sao mạng lưới sông ngòi Châu Phi phân bố không đều. Số câu/ 6 câu 1/2 câu 1 câu TL 1/2 câu TL loại câu TNKQ TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 8
- PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá Nhận Thông Vận Vận vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 3 Việt Nam 1.Việt Nhận từ đầu Nam từ biết 1 TN thế kỉ X năm 938 – Nêu đến đầu đến năm được thế kỉ 1009: thời những nét 2 TN XVI Ngô – chính về Đinh – thời Ngô Tiền Lê – Trình bày được công cuộc thống 5 TN nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã 2. Việt hội, văn Nam từ hoá thời thế kỉ XI Ngô – 1 TL đến đầu Đinh – thế kỉ Tiền Lê XIII: thời – Trình Lý bày được sự thành lập nhà 1/2TL 1/2TL Lý. - Nét độc đáo của cuộc kháng 9
- chiến chống Tống (1075 – 1077). Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981) – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời 10
- Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu/ Loại câu 8 câu 1 TL 1TL 1/2TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp: 7 /……….. NĂM HỌC 2024 – 2025 Số TT : ……… Họ và tên HS: ……………………………… MÔN: Lịch sử - Địa lí - LỚP 7. ĐỀ A Thời gian: 60 phút (Không kể giao Phách :………. đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM: Nhận xét của Thầy (Cô): ( Đề A) Số TT : ……… Phách :………. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào ô tương ứng trong phần đáp án của bài làm A.Phân môn Lịch Sử: Câu 1. Tại sao pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò? 11
- A. Bảo vệ sức kéo trong sản xuất nông nghiệp. B. Vua tôn sùng đạo Phật nên cấm sát sinh. C. Trâu, bò là các loài động vật quý hiếm. D. Trâu, bò là những loài động vật linh thiêng. Câu 2. Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La, đổi tên là Thăng Long năm nào? A. Năm 1009 B. Năm 1010 C. Năm 1011. D. Năm 1012. Câu 3. Thương cảng buôn bán với nước ngoài sầm uất nhất ở thời Lý là A. Thăng Long. B. Phố Hiến. C. Hội An. Vân Đồn. D. Câu 4. Thời Lý tôn giáo nào được tôn sùng và truyền bá rộng rãi ? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 5. Việc làm nào của Ngô Quyền đã khẳng định chủ quyền quốc gia? A. Lên ngôi Hoàng đế sánh ngang với các triều đại Trung Hoa. B. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc. C. Đặt quốc hiệu là Vạn Xuân với ước mong đất nước trường tồn. D. Xưng là Tiết độ sứ, cử sứ giả sang Trung Quốc xin sắc phong. Câu 6. Người có công dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước là A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lý Công Uẩn. Câu 7. Kế sách cắm cọc trên sông Bạch Đằng của Lê Hoàn được kế thừa, vận dụng từ cuộc đấu tranh nào trong lịch sử dân tộc? A. Kháng chiến chống quân Nam Hán của Ngô Quyền. B. Khởi nghĩa chống quân xâm lược Hán của Hai Bà Trưng. C. Kháng chiến chống quân xâm lược Tống của nhà Lý. D. Khởi nghĩa chống quân Đường của Mai Thúc Loan. Câu 8. Bộ luật Hình thư, là bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta được ban hành dưới thời nào? A. Thời Ngô. B. Thời Trần. C. Thời Đinh – Tiền Lê. D. Thời Lý. B. Phân môn Địa lí: Câu 9. Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng A. 10 triệu km2 B. 10,5 triệu km2 C. 11 triệu km2 D. 11,5 triệu km2 Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. Đề A ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề A --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 11. Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là 12
- A. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. C. tây bắc – đông nam và vòng cung. D. bắc – nam và vòng cung. Câu 12. Khó khăn lớn nhất của địa hình châu Á đối với sự phát triển kinh tế-xã hội là A. Bị chia cắt mạnh mẽ và phức tạp. B. Gồm các khối núi và cao nguyên đồ sộ. C.Vùng núi cao tuyết bao phủ trắng xoá quanh năm. D.Chịu tác động mạnh mẽ của vận động tạo núi. Câu 13. Điền cụm từ sau vào chỗ trống sao cho đúng: hết sức thưa thớt, tập trung rất đông Châu Á có mật độ dân số cao, 150 người/km2 (2020). Dân cư châu Á phân bố rất không đồng đều. Có những vùng dân cư (1)...............................................như Nam Á, phía đông của Đông Á, Đông Nam Á; có những vùng dân cư (2)..............................................như Bắc Á, Tây Á, Trung Á... Câu 14. Nối tên các đới khí hậu của châu Phi ở cột A với đặc điểm của các đới khí hậu ở cột B sao cho đúng: Đới khí hậu Nối Đặc điểm 1.Xích đạo 1+…. a.Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm. 2.Cận xích đạo 2+…. b.Mùa đông ấm, ẩm ướt, mưa nhiều; mùa hạ khô, trời trong sáng. c.Chịu tác động của gió mùa, một mùa nóng ẩm, mưa nhiều; một mùa khô, mát. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) A. Phân môn Lịch sử: ( 3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý. Câu 2. (1,5 điểm) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt? Theo em, cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý đã để lại những bài học gì cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? B. Phân môn Địa lí: (3,0 điểm) Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm địa hình châu Phi? Câu 4. (1,5 điểm) a. Giải thích vì sao mạng lưới sông ngòi châu Phi phân bố không đều? 13
- b. Bằng kiến thức đã học, chứng minh rằng Hàn Quốc là một trong những nền kinh tế mới nổi trên thế giới? Đề A ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề A ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI LÀM : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) A. Phân môn Lịch Sử: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. Phân môn Địa Lí: Câu 9 10 11 12 13 14 Đá (1)………………. (2)………………. 1 +…. 2 +…. p …………………… …………………. án . PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 14
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp: 7 /……….. NĂM HỌC 2024 – 2025 Số TT : ……… Họ và tên HS: ……………………………… MÔN: Lịch sử - Địa lí - LỚP 7. ĐỀ B Thời gian: 60 phút (Không kể giao Phách :………. đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM: Nhận xét của Thầy (Cô): ( Đề B) Số TT : ……… Phách :………. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào ô tương ứng trong phần đáp án của bài làm A. Phân môn Lịch sử: Câu 1. Người có công dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước là A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lý Công Uẩn. Câu 2: Tại sao pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò? A. Vua tôn sùng đạo Phật nên cấm sát sinh. B. Bảo vệ sức kéo trong sản xuất nông nghiệp. C. Trâu, bò là các loài động vật quý hiếm. D. Trâu, bò là những loài động vật linh thiêng. Câu 3. Kế sách cắm cọc trên sông Bạch Đằng của Lê Hoàn được kế thừa, vận dụng từ cuộc đấu tranh nào trong lịch sử dân tộc? A. Kháng chiến chống quân Nam Hán của Ngô Quyền. B. Khởi nghĩa chống quân xâm lược Hán của Hai Bà Trưng. C. Kháng chiến chống quân xâm lược Tống của nhà Lý. D. Khởi nghĩa chống quân Đường của Mai Thúc Loan. Câu 4. Thương cảng buôn bán với nước ngoài sầm uất nhất ở thời Lý là A. Thăng Long. B. Phố Hiến. C. Hội An. Vân Đồn. 15
- D. Câu 5. Thời Lý tôn giáo nào được tôn sùng và truyền bá rộng rãi ? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 6. Việc làm nào của Ngô Quyền đã khẳng định chủ quyền quốc gia? A. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc. B. Lên ngôi Hoàng đế sánh ngang với các triều đại Trung Hoa. C. Đặt quốc hiệu là Vạn Xuân với ước mong đất nước trường tồn. D. Xưng là Tiết độ sứ, cử sứ giả sang Trung Quốc xin sắc phong. Câu 7.Bộ luật Hình thư, là bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta được ban hành dưới thời nào? A. Thời Ngô. B. Thời Trần. C. Thời Đinh – Tiền Lê. D. Thời Lý. Câu 8. Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La, đổi tên là Thăng Long năm nào? A. Năm 1009 B. Năm 1010 C. Năm 1011. D. Năm 1012. B. Phân môn Địa lí: Câu 9. Khó khăn lớn nhất của địa hình châu Á đối với sự phát triển kinh tế-xã hội là A. Bị chia cắt mạnh mẽ và phức tạp. B. Gồm các khối núi và cao nguyên đồ sộ. C. Vùng núi cao tuyết bao phủ trắng xoá quanh năm. D. Chịu tác động mạnh mẽ của vận động tạo núi Đề B ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO Đề B ĐÂY Câu 10. Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng A. 10 triệu km2 B. 10,5 triệu km2 C. 11 triệu km2 D. 11,5 triệu km2 Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. Câu 12. Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. C. tây bắc – đông nam và vòng cung. D. bắc – nam và vòng cung. Câu 13. Điền cụm từ sau vào chỗ trống sao cho đúng: hết sức thưa thớt, tập trung rất đông Châu Á có mật độ dân số cao, 150 người/km2 (2020). Dân cư châu Á phân bố rất không đồng đều. Có những vùng dân cư (1)...............................................như Nam Á, phía đông của Đông Á, Đông Nam Á; có những vùng dân cư (2)..............................................như Bắc Á, Tây Á, Trung Á... 16
- Câu 14. Nối tên các đới khí hậu của châu Phi ở cột A với đặc điểm của các đới khí hậu ở cột B sao cho đúng: Đới khí hậu Nối Đặc điểm 1.Xích đạo 1+…. a.Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm. 2.Cận xích đạo 2+…. b.Mùa đông ấm, ẩm ướt, mưa nhiều; mùa hạ khô, trời trong sáng. c.Chịu tác động của gió mùa, một mùa nóng ẩm, mưa nhiều; một mùa khô, mát. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) A.Phân môn Lịch sử: ( 3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý? Câu 2. (1,5 điểm) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt? Theo em, cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý đã để lại những bài học gì cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay ? B.Phân môn Địa lí: ( 3,0 điểm) Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm địa hình châu Phi? Câu 4. (1,5 điểm) a. Giải thích vì sao mạng lưới sông ngòi châu Phi phân bố không đều? b. Bằng kiến thức đã học, chứng minh rằng Hàn Quốc là một trong những nền kinh tế mới nổi trên thế giới? Đề B ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề B ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI LÀM : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) A. Phân môn Lịch Sử: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 17
- Đáp án B. Phân môn Địa Lí: Câu 9 10 11 12 13 14 Đáp (1)………………. (2)………………. 1 +…. 2 +…. án …………………… …………………. . PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 18
- MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) A.Phân môn Lịch Sử: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C B C A D A Đáp án C B A D C A D B B B.Phân môn Địa lí: Câu 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B C A A 1.Tập trung rất đông 2. hết sức 1 +a 2+c thưa thớt Đáp án B A B C A 1.Tập trung rất đông 2. hết sức 1 +a 2+c thưa thớt *HSKT: Trong 6 câu Địa học sinh trả lời đúng 2 câu trong 4 câu 9,10,11,12 đạt 1 điểm và trả lời đúng 2 đáp án bất kì trong 2 câu 13,14 đạt 1 điểm. Trong 8 câu Sử học sinh trả lời đúng 4 câu đạt 2 điểm, mỗi câu 0,5 điểm. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) A. Phân môn Lịch Sử: Câu Đáp án Điểm 1 Trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hóa và giáo dục thời Lý . (1,5 a. Tôn giáo: đ) + Phật giáo được tôn sung và truyền bá rộng rãi. + Nho giáo được mở rộng và ngày càng có vai trò trong xã hội. 0,5 + Đạo giáo cũng khá thịnh hành. b. Văn học, nghệ thuật: 19
- + Văn học chữ Hán bước đầu phát triển, một số tác phẩm có giá trị: Chiếu dời đô, Nam quốc sơn hà. + Hát chèo, múa rối phát triển 0,5 + Các trò chơi dân gian được ưa chuộng: Đá cầu, đấu vật, đua thuyền + Kiến trúc có quy mô lớn và độc đáo: Cấm thành, chùa Một cột.. + Điêu khắc tinh vi: Tượng phật, hình rồng... c. Giáo dục: + Chú ý đến học tập và thi cử để tuyển chọn người tài ra làm quan. + Năm 1070, Văn Miếu được xây dựng + Năm 1075, mở khoa thi đầu tiên để tuyển chọn quan lại. 0,5 + Năm 1076, lập Quốc tử giám, là nơi học tập của con em quý tộc, con quan lại, những người giỏi trong nước. HSKT: yêu cầu trả lời được 2 nội dung hoặc 6 ý nhỏ bất kỳ đạt 1,5 điểm, mỗi ý 0,25 điểm. 2 a. Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt - Chủ động tiến công địch, đẩy địch vào thế bị động “Tiến công trước để tự vệ”. - Lựa chọn và xây dựng phòng tuyến phòng ngự vững chắc trên sông Như 1,0 Nguyệt. - Đánh vào tâm lí của địch bằng bài thơ thần “Nam quốc sơn hà” - Chủ động tấn công quy mô lớn vào trận tuyến của địch khi thấy địch yếu. - Chủ động kết thúc chiến sự bằng biện pháp mềm dẻo, thương lượng, đề nghị “giảng hòa” kết thúc chiến tranh để hạn chế tổn thất. HSKT: yêu cầu trả lời được 2 ý bất kỳ đạt 1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm. b. Những bài học nào cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay + Dự báo từ sớm từ xa những âm mưu và hành động của kẻ thù. + Nêu cao tinh thần đoàn kết của nhân dân và ý chí quyết quyết tâm đánh thắng kẻ thù xâm lược. + Lợi dụng địa thế hiểm trở của tự nhiên để xây dựng tuyến phòng, làm trận địa chống giặc. + Lấy lòng nhân nghĩa, yêu chuộng hòa bình để cảm hóa kẻ thù. + Thêm bạn bớt thù..... 0,5 HSKT: yêu cầu trả lời được 1 ý bất kỳ đạt 0,5 điểm, mỗi ý 0,5 điểm. ( Lưu ý: Học sinh không nhất thiết phải trả lời đủ các ý trên, có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) B. Phân môn Địa lí Câu Nội dung Điểm 3 Đặc điểm địa hình châu Phi: (1,5 - Bề mặt khá bằng phẳng, độ cao trung bình 750 m so với mặt nước biển. 0.5 điểm) - Cao phía đông nam và thấp dần về tây bắc. 0.5 - Các dạng địa hình: sơn nguyên, bồn địa, hoang mạc, núi thấp và đồng bằng. 0.5 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
