
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
- MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Năm học: 2024-2025 Thời gian: 60 phút I. Thiết lập ma trận và bảng đặc tả 1. Khung ma trận Tổng Chương/ % Nội dung/ chủ đề Mức độ kiểm tra, đánh giá điểm đơn vị kiếnthức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử TRUNG QUỐC VÀ Trung Quốc từ thế kỉ ẤN ĐỘ 5% VII đến giữa thế kỉ 2TN THỜI TRUNG XIX ĐẠI Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 2TN 1TL* 5% ĐÔNG NAM Á Các vương quốc TỪ NỬA phong kiến Đông SAU THẾ 22,5% Nam Á từ nửa sau thế 1TN 1TL 1TL KỈ X ĐẾN kỉ X đến nửa đầu thế NỬA ĐẦU kỉ XVI. THẾ KỈ XVI Vương quốc Lào 1TN 1TL 12,5% Vương quốc Cam- pu 2TN 5% -chia 1TN* Số câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- Phân môn Địa lí 1 CHÂU - Vị trí địa lí, phạm vi châu 1 TL 1 TL 1 TL 11 ÂU 8TN Âu 2TN 5% Câu - Đặc điểm tự nhiên Châu Âu 2 - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên. - Đặc điểm dân CHÂU cư, xã hội. 4TN 25% Á - Bản đồ chính 1TL trị châu Á; các 1TN* khu vực của châu Á - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. CHÂU – Vị trí địa lí, PHI phạm vi châu Phi – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân 2TN cư, xã hội 20% – Phương thức 1TL con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 1TL Số câu/ loại câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% 2. Bảng đặc tả Phân môn Lịch sử T Chương Nội Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận
- T / dung/Đơ thức Chủ đề n vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết - Nêu được những nét chính về sự 2TN thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường Thông hiểu - Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh - Giới thiệu được những thành tựu TRUNG chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ QUỐC thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho VÀ ẤN giáo, khoa học kĩ thuật, sử học, kiến ĐỘ trúc...) THỜI Trung Vận dụng TRUNG Quốc từ - Nhận xét được những thành tựu chủ ĐẠI thế kỉ VII yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ đến giữa VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, thế kỉ sử học, kiến trúc...) XIX Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc...) có ảnh hưởng đến hiện nay Ấn Độ từ Nhận biết thế kỉ IV – Nêu được những nét chính về điều đến giữa kiện tự nhiên của Ấn Độ thế kỉ XIX – Trình bày khái quát được sự ra đời và 2TN tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng
- – Nhận xét được một số thành tựu tiêu 1TL* biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Nhận biết - Nêu được quá trình hình thành, phát 1TN triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI ĐÔNG Các Thông hiểu NAM Á vương TỪ quốc - Mô tả được những thành tựu văn 1TL NỬA phong hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ SAU kiến nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ THẾ KỈ Đông XVI. 2 X ĐẾN Nam Á từ Vận dụng NỬA nửa sau - Nhận xét được những thành tựu văn ĐẦU thế kỉ X THẾ KỈ đến nửa hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ XVI đầu thế kỉ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. XVI. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế 1TL kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. *Nhận biết - Nêu được một số nét tiêu biểu về 1TN văn hoá của Vương quốc Lào - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. *Thông hiểu Vương - Mô tả được quá trình hình thành và quốc Lào phát triển của Vương quốc Lào. *Vận dụng - Đánh giá được sự phát triển của 1TL Vương quốc Lào thời Lan Xang. *Vận dụng cao - Liên hệ, tìm hiểu giới thiệu công trình Thạt Luổng.
- *Nhận biết - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn 1TN* hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương 2TN Vương quốc Campuchia thời Angkor. quốc Thông hiểu Cam- pu - Mô tả được quá trình hình thành và -chia phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng cao Liên hệ giới thiệu thành tựu văn hóa Cam pu chia thời Ăng co. Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa Lí Chương Số câu hỏi theo mức độ nhận T Nội dung/Đơn / Mức độ đánh giá thức T vị kiến thức Chủ đề Vận Nhận Thôn Vận dụng biết g hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 CHÂU - Vị trí địa lí, Nhận biết ÂU phạm vi châu - Trình bày được đặc điểm vị trí địa 1TN Âu. lí châu Âu. - Đặc điểm tự nhiên. - Trình bày được đặc điểm khí hậu 1TN – Đặc điểm dân của châu Ấu. cư, xã hội Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 2 CHÂU Nhận biết Á - Vị trí địa lí, - Trình bày được đặc điểm vị trí địa 1TN phạm vi châu lí, hình dạng và kích thước châu Á. Á - Đặc điểm tự - Trình bày được một trong những 1TN nhiên. đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Đặc điểm dân - Trình bày được đặc điểm dân cư, cư, xã hội. tôn giáo; sự phân bố dân cư và các 2TN
- - Bản đồ chính đô thị lớn. trị châu Á; các - Xác định được trên bản đồ các khu khu vực của vực địa hình và các khoáng sản châu Á chính ở châu Á. - Các nền kinh - Xác định được trên bản đồ chính tế lớn và kinh trị các khu vực của châu Á. tế mới nổi ở - Trình bày được đặc điểm tự nhiên châu Á. (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một 1TN* trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao - Kể tên được một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường 1TL Nhật Bản. Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). CHÂU Nhận biết PHI – Vị trí địa lí, – Trình bày được đặc điểm vị trí địa 2TN phạm vi châu lí, hình dạng và kích thước châu Phi. Phi Thông hiểu – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa – Đặc điểm tự nhiên hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được một trong những – Đặc điểm dân vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và cư, xã hội di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... - Phương thức Vận dụng con người khai – Trình bày được cách thức người 1TL thác, sử dụng và bảo vệ thiên dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau.
- nhiên Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình – Khái quát về bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập 1TL Phi niên gần đây. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐIỂM Họ, tên HS: ……………………................................. Năm học: 2024 - 2025 Lớp: …………../………… MÔN: Lịch sử và Địa lí - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề gồm có 02. trang) (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM(4 điểm) 1. Phân môn Lịch Sử(2,0 điểm): Chọn ý trả lời đúng nhất(Từ câu 1 đến câu 6) Câu 1: Thời Đường, chính sách lấy ruộng đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông nân gọi là A. quân điền B. công điền C. lĩnh canh D. tịch điền Câu 2: “Con đường tơ lụa” là tuyến đường giao thương kết nối hai phương nào? A. Tây-Bắc. B. Đông - Bắc. C. Đông – Nam. D. Đông – Tây. Câu 3: Vương triều Gúp -ta được gọi là thời kỳ hoàng kim của Ấn Độ vì A. xã hội ổn định, đạo phật tiếp tục phát triển mạnh. B. nhiều công trình kiến trúc tinh vi, tinh xảo được xây dựng. C. kinh tế có những tiến bộ vượt bặc, đời sống của người dân ổn định, sung túc. D. hoạt động thương mại trong nước được đẩy mạnh và Ấn Độ có quan hệ buôn bán với nhiều nước. Câu 4: Ý nào không đúng về chữ Phạn của Ấn Độ? A. Trở thành chữ viết của các quốc gia Đông Nam Á. B. Là ngôn ngữ-văn tự để sáng tác văn học, thơ ca. C. Trở thành ngôn ngữ-văn tự sáng tạo các bộ kinh “khổng lồ” của Ấn Độ. D. Là nguồn gốc của ngôn ngữ và chữ viết Hin-du thông dụng hiện nay ở Ấn Độ. Câu 5: Thế kỉ XIII, các tôn giáo được truyền bá và phổ biến ở Đông Nam Á là A. Đạo giáo. B. Phật giáo. C. Ki-tô-giáo. D. Phật giáo tiểu thừa, Hồi giáo. Câu 6: Ai là người có công thống nhất các mường Lào, lập ra Vương quốc Lan Xang vào năm 1353? A. Pha Ngừm B. Chậu A Nụ C. Xu-li-nha Vông-xa. D. Giay-a-vác-man II Câu 7(0.5điểm) Xác định các câu sau đúng(ghi Đ) hoặc sai(ghi S)ở cuối câu về thành tựu văn hoá vương quốc Cam-pu-chia: 7.1.(0.25đ) Người Khơ-me có nhiều tín ngưỡng phồn thực, tục cầu mưa,… 7.2.(0.25đ Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc rất phát triển, tiêu biều là Chùa Vàng, Thạt Luổng,… 2. Phân môn Địa lí:(2,0 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 8: Ý nào không đúng với vị trí địa lí của Châu Âu? A. Nằm ở phía Tây của lục địa A-Âu. B. Nằm ở bán cầu Tây và bán cầu Đông. C. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc. D. Cả bốn phía Bắc, Nam, Đông, Tây đều giáp với biển và đại dương Câu 9: Cơ cấu dân số già để lại hậu quả như thế nào? A. Ô nhiêm môi trường B. Tệ nạn xã hội C. Thiếu hụt lao động D. Phúc lợi xã hội tăng Câu 10: Với diện tích 30,3 triệu km 2, châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? A. Nhất B. Nhì C. Ba D. Tư Câu 11: Các biển và đại dương bao quanh châu Phi là A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đông. D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen.
- Câu 12: Theo chiều Bắc-Nam, châu Á kéo dài khoảng? A. 8 000 km. B. 8 500 km. C. 9 200 km. D. 9 500 km Câu 13: Ý nào không đúng về những khó khăn của tự nhiên châu Á đối với sản xuất nông nghiệp? A. Địa hình chia cắt mạnh, dễ bị xói mòn, sạt lỡ đất. B. Là nơi chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu. C. Cao nguyên và đồng bằng rộng lớn, thuận lợi cho sản xuất và định cư. D. Địa hình núi cao, hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn, gây khó khăn cho giao thông, sản xuất... Câu 14: Dân cư châu Á tập trung đông ở các khu vực: A. Tây Á, Nam Á, Đông Nam Á. C. Trung Á, Đông Nam Á, Đông Á B. Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Đông Á. D. Nam Á, Đông Nam Á, phía Đông của Đông Á Câu 15: Châu lục nào trên thế giới là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Đại Dương. II. TỰ LUẬN(6 Điểm) Câu 1: (1,5đ) Lập bảng(theo mẫu dười đây) về những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? Các lĩnh vực chủ yếu Thành tựu tiêu biểu ………………….. ………………… Câu 2: (1,0đ) Em hãy nhận xét về sự phát triển của Vương quốc Lào dưới thời Lan xang? Câu 3(0,5đ) Em hãy giời thiệu vài nét về một trong những thành tựu văn hoá của các quốc gia Đông Nam Á mà em ấn tượng nhất? Câu 4(1,5đ) Em hãy nêu ý nghĩa của khí hậu châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên? Câu 5(1,0đ) Nêu cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên môi trường xích đạo? Câu 6(0,5đ)Tổng thống da màu đầu tiên của Cộng Hoà Nam Phi là ai? Công lao của Ông đối với Cộng hoà Nam Phi? BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐIỂM Họ, tên HS: ……………………................................. Năm học: 2024 - 2025 Lớp: …………../………… MÔN: Lịch sử và Địa lí - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề gồm có 02. trang) (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM(4 điểm) 1. Phân môn Địa lí:(2,0 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Ý nào không đúng với vị trí địa lí của Châu Âu? A. Nằm ở phía Tây của lục địa A-Âu. B. Nằm ở bán cầu Tây và bán cầu Đông. C. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc. D. Cả bốn phía Bắc, Nam, Đông, Tây đều giáp với biển và đại dương Câu 2: Cơ cấu dân số già để lại hậu quả như thế nào?A. Thiếu hụt lao động B. Tệ nạn xã hội C. Ô nhiễm môi trường D. Phúc lợi xã hội tăng Câu 3: Với diện tích 30,3 triệu km2, châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? A. Nhất B. Nhì C. Ba D. Tư Câu 4: Các biển và đại dương bao quanh châu Phi là A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đông. D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen. Câu 5: Theo chiều Bắc-Nam, châu Á kéo dài khoảng? A.8 000 km. B. 8 500 km. C. 9 200 km. D. 9 500 km .Câu 6: Ý nào không đúng về những khó khăn của tự nhiên châu Á đối với sản xuất nông nghiệp? A. Địa hình chia cắt mạnh, dễ bị xói mòn, sạt lỡ đất. B. Là nơi chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu. C. Cao nguyên và đồng bằng rộng lớn, thuận lợi cho sản xuất và định cư. D. Địa hình núi cao, hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn, gây khó khăn cho giao thông, sản xuất... Câu 7: Dân cư châu Á tập trung đông ở các khu vực: A. Tây Á, Nam Á, Đông Nam Á. C. Trung Á, Đông Nam Á, Đông Á B. Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Đông Á. D. Nam Á, Đông Nam Á, phía Đông của Đông Á Câu 8: Châu lục nào trên thế giới là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Đại Dương 2. Phân môn Lịch Sử(2,0 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (Từ câu 9 đến câu 14) Câu 9: Thời Đường, chính sách lấy ruộng đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông nân gọi là A. quân điền B. công điền C. lĩnh canh D. tịch điền Câu 10: “Con đường tơ lụa” là tuyến đường giao thương kết nối hai phương nào? A. Tây-Bắc. B. Đông - Bắc. C. Đông – Nam. D. Đông – Tây Câu 11: Vương triều Gúp -ta được gọi là thời kỳ hoàng kim của Ấn Độ vì A. xã hội ổn định, đạo phật tiếp tục phát triển mạnh. B. nhiều công trình kiến trúc tinh vi, tinh xảo được xây dựng. C. kinh tế có những tiến bộ vượt bặc, đời sống của người dân ổn định, sung túc. D. hoạt động thương mại trong nước được đẩy mạnh và Ấn Độ có quan hệ buôn bán với nhiều nước.
- Câu 12: Ý nào không đúng về chữ Phạn của Ấn Độ? A. Trở thành chữ viết của các quốc gia Đông Nam Á. B. Là ngôn ngữ-văn tự để sáng tác văn học, thơ ca. C. Trở thành ngôn ngữ-văn tự sáng tạo các bộ kinh “khổng lồ” của Ấn Độ. D. Là nguồn gốc của ngôn ngữ và chữ viết Hin-du thông dụng hiện nay ở Ấn Độ. Câu 13: Thế kỉ XIII, các tôn giáo được truyền bá và phổ biến ở Đông Nam Á là A. Đạo giáo. B. Phật giáo. C. Ki-tô-giáo. D. Phật giáo tiểu thừa, Hồi giáo. Câu 14: Ai là người có công thống nhất các mường Lào, lập ra Vương quốc Lan Xang vào năm 1353? A. Pha Ngừm B. Chậu A Nụ C. Xu-li-nha Vông-xa. D. Giay-a-vác-man II Câu 15(0.5điểm) Xác định các câu sau đúng(ghi Đ) hoặc sai(ghi S)ở cuối câu về thành tựu văn hoá vương quốc Cam-pu-chia: 15.1.(0.25đ) Người Khơ-me có nhiều tín ngưỡng phồn thực, tục cầu mưa,… 15.2.(0.25đ Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc rất phát triển, tiêu biều là Chùa Vàng, Thạt Luổng,… II. TỰ LUẬN(6 Điểm) Câu 1(1,5đ) Em hãy nêu ý nghĩa của khí hậu châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên? Câu 2(1,0đ) Nêu cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên môi trường hoang mạc? Câu 3(0,5đ)Tổng thống da màu đầu tiên của Cộng Hoà Nam Phi là ai? Công lao của Ông đối với Cộng hoà Nam Phi? Câu 4: (1,5đ) Lập bảng(theo mẫu dười đây) về những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? Các lĩnh vực chủ yếu Thành tựu tiêu biểu ………………….. ………………… Câu 5:(1,0đ) Em hãy nhận xét về sự phát triển của Vương quốc Lào dưới thời Lan xang? Câu 6(0,5đ) Em hãy giời thiệu vài nét về một trong những thành tựu văn hoá của các quốc gia Đông Nam Á mà em ấn tượng nhất? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM:(4điểm) Mỗi câu đúng 0.25 đ ĐỀ A: Câu 1 2 3 4 5 6 7.1 7.2 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A D C A D A Đúng Sai D C C B B C D B ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15.1 15.2 ĐA D A C B B C D B A D C A D A Đúng Sai II. TỰ LUẬN:(6 điểm)
- Câu Nội dung Điểm Hãy nêu ý nghĩa của khí hậu châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Câu 1(B) Câu 4(A) ( 1.5điểm) - Khí hậu phân hoá tạo nên sự đa dạng của các sản phẩm nông nghiệp và các 0.75đ hình thức du lịch ở các khu vực khác nhau. - Châu Á là nơi chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu, nên cần 0,75đ có biện pháp để phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Nêu cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên môi trường hoang mạc? Câu 2(B) Câu 5(A) (1.0 điểm) + Trổng một số loại cây nông nqhiệp phù hựp trong các ốc đảo (cam, chanh, chà 0.25đ là, lúa mạch,...), chăn nuôi gia súc theo hình thức du mục. + Dùng lạc đà để vận chuyển hàng hoá và buôn bán xuyên hoang mạc. 0.25đ + Ứng dụng kĩ thuật khoan sâu để khai thác một số tài nguyên trong lòng đất 0.25đ (dầu mỏ, khí đốt, khoáng sản, nước ngầm) + Các nước trong khu vực thực hiện nhiều biện pháp chống hoang mạc hóa. 0.25đ Nêu cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên môi trường xích đạo? + Trồng gối vụ, xen canh nhờ nhiệt độ và độ ẩm cao giúp cây trồng phát triển 0,5đ quanh năm. + Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp (cọ dầu, ca cao,...) theo quy 0,25đ mô lớn nhằm xuất khẩu hoặc cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến. + Bảo vệ rừng và trồng rừng để giữ tầng mùn trong đất không bị nước mưa rửa 0,25đ trôi (đặc biệt là ở các sườn dốc của đổi, núi). Câu 3(B) Tổng thống da màu đầu tiên của Cộng Hoà Nam Phi là ai? Công lao của Ông Câu 6(A) đối với Cộng hoà Nam Phi? (0,5 điểm) - Tổng thống da màu đầu tiên là Nelson Mandela. 0.25đ - Công lao của ông: giúp chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc(A-pac-thai) và là 0,25đ người ủng hộ nhân quyền toàn cầu. Câu 4(B) Lập bảng(theo mẫu dười đây) về những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Câu 1(A) Nam Á từ thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? (1,5 điểm) Các lĩnh vực chủ yếu Thành tựu tiêu biểu - Tín ngưỡng - tôn giáo:

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
