
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Cơ Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 ……………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 …… Lớp 7/… Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 10. (Mỗi câu đúng 0.25đ.) Câu 1. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của Vương quốc Cam-pu-chia là A. Thạt Luổng. B. Thánh địa Mỹ Sơn. C. Đền Ăng-co Vát. D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 2. Ai là người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang, mở ra thời kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Lào? A. Pha Ngừm. B. Khún Bolom. C. Giay-a-vác-man II. D. Giay-a-vác-man VII. Câu 3. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đánh dấu A. thời kỳ đấu tranh của nô lệ. B. chế độ phong kiến chấm dứt. C. chế độ dân chủ cổ đại chấm dứt. D. chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu. Câu 4. Quê hương của phong trào văn hoá Phục hưng là ở nước nào? A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. I-ta-li-a. Câu 5. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển tới đỉnh cao dưới thời kì cai trị của A. nhà Hán. B. nhà Đường. C. nhà Minh. D. nhà Thanh. Câu 6. Vương triều Hồi giáo Đê-li được lập nên bởi người Hồi giáo gốc A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Mông Cổ. D. Thổ Nhĩ Kì. Câu 7. Điều kiện tự nhiên của đô thị ở phương Đông là gì? A. Đất đai cằn cỗi. B. Nhiều mỏ khoáng sản. C. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh kín gió. D. Đồng bằng phù sa màu mỡ, phì nhiêu; khí hậu thuận lợi. Câu 8. "Cái nôi" của văn minh phương Tây là A. Ai Cập. B. Ai-ten. C. Rô - Ma. D. Lưỡng Hà. Câu 9. Diện tích của châu Âu là bao nhiêu A. trên 9 triệu km². B. trên 10 triệu km². C. 44 triệu km². D. 44,4 triệu km². Câu 10. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng A. giảm. B. tăng. C. tăng chậm. D. không thay đổi. Câu 11. Điền chữ Đ vào ô trống trước câu đúng, chữ S vào ô trống trước câu sai. (Mỗi ý đúng 0.25 điểm)
- (1) Châu Á tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương. (2) Châu Á có dạng hình khối rộng lớn, bờ biển chia cắt mạnh, có nhiều bán đảo, vịnh biển. Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn: khuyến khích, hạn chế, tăng, giảm điền vào chỗ trống (...) cho phù hợp. (Mỗi ý đúng 0.25 điểm) Hiện nay, một số nước châu Á đã thực hiện chính sách (1) ............................ gia tăng dân số. Nhờ đó, tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã (2) .......................đáng kể. Câu 13. Nối cột A và B sao cho phù hợp về đới thiên nhiên châu Âu. (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) A Nối B a) có nhiều sông lớn như: Ô-bi, I-ê-nít-xây, 1. Nam Á Lê -na 1 +…. b) có một số sông lớn như Trường Giang, Hoàng Hà. 2. Bắc Á 2 +…. c) có nhiều hệ thống sông lớn như: sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-put. II. TỰ LUẬN. (6.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Hãy trình bày quá trình hình thành, phát triển của Vương quốc Campuchia. Câu 2. (1.5 điểm) Em hãy nêu và đánh giá về sự phát triển của Vương quốc Lan Xang. Câu 3. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình châu Á. Câu 4. (1.5 điểm) Hãy chứng minh Liên minh châu Âu (EU) là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. ------------- HẾT -------------
- BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
