intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 TRÀ KA Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Ma trận TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng chủ đề Nhận Thôn Vận Vận % biết g hiểu dụng dụng điểm (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) Phân môn Lịch sử Châu Âu 1. Cách mạng tư sản Anh 2TN* 1TL* 2TL* và Bắc Mỹ 2. Chiến tranh giành độc lập của 13 2TN* 1TL* 2TL* 1 từ nửa sau thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ thế kỉ XVI 3. Cách mạng tư sản Pháp 2TN* 1TL* 2TL* 1TL* đến thế kỉ 4. Cách mạng công nghiệp 1TN* 1TL* XVIII 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Á 1TN* Đông Nam của thực dân phương Tây 2 Á từ nửa 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn 3TN* sau thế kỉ hoá - xã hội của các nước Đông XVI đến Nam Á thế kỉ XIX 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ 1TL* của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á 1. Xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh 1TN* 1TL* 1TL* - Nguyễn 2. Những nét chính trong quá trình 1TN* 1TL* Việt Nam mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ 3 từ đầu thế XVIII kỉ XVI đến 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng 3TN* 1TL* 1TL 10% thế kỉ Ngoài thế kỉ XVIII XVIII 4. Phong trào Tây Sơn 1TN* 2TL* 1TL* 1TL 5% 5. Kinh tế, văn hoá, tôn giáo trong 1TN 1TL 17,5% các thế kỉ XVI – XVIII Chây Âu và 1. Sự hình thành của chủ nghĩa đế 1TL* nước Mỹ từ quốc 4 cuối thế kỉ 2. Các nước Âu - Mỹ từ cuối thế kỉ 5TN 1TL* 12,5% XVIII đến XIX đến đầu thế kỉ XX. đầu thế kỉ 3. Phong trào công nhân và sự ra 3TN* 1TL* 5% XX đời của chủ nghĩa Marx Tổng 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 Phân môn Địa lí - Đặc điểm chung của địa hình - Các khu vực địa hình. Đặc điểm Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình 1 địa hình và - Ảnh hưởng của địa hình đối với 2TN 5% khoáng sản sự phân hoá tự nhiên và khai thác 1TL* Việt Nam kinh tế - Đặc điểm chung của tài nguyên 2TN* khoáng sản Việt Nam. Các loại
  2. khoáng sản chủ yếu - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hoá đa dạng Đặc điểm - Tác động của biến đổi khí hậu đối 4TN 1TL* 45% 2 khí hậu và với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam 1TL 1TL thuỷ văn - Đặc điểm sông ngòi. Chế độ nước 4TN* 1TL (b) Việt Nam sông của một số hệ thống sông lớn (a) - Hồ, đầm và nước ngầm - Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta Tổng 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL 10 Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 Tổng hợp chung 16 2 1+1/2 1+1/2 21 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRÀ KA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chủ đề dung/đơn vị Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1. Cách Nhận biết mạng tư sản - Trình bày được những nét Anh chung về nguyên nhân, kết 2TN* quả của cách mạng tư sản Anh. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và 1TL* ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh. Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra 2TL* cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư 1 Châu Âu và sản Anh. Bắc Mĩ từ 2. Chiến Nhận biết nửa sau thế tranh giành - Trình bày được những nét 2TN* kỉ XVI đến độc lập của chung về nguyên nhân, kết thế kỉ XVIII 13 thuộc địa quả của cuộc Chiến tranh Anh ở Bắc giành độc lập của 13 thuộc Mỹ. địa Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và 1TL* ý nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc 2TL* lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. Cách Nhận biết mạng tư sản - Trình bày được những nét 2TN* Pháp chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Thông hiểu 1TL* - Trình bày được tính chất và
  4. ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng - Xác định được trên bản đồ 2TL* thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao - So sánh, rút ra điểm giống 1TL* và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh; Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. 4. Cách Nhận biết mạng công - Trình bày được những 1TN* nghiệp thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao - Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng 1TL* công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 1. Quá trình Nhận biết xâm lược - Trình bày được những nét 1TN* Đông Nam chính trong quá trình xâm Á của thực nhập của tư bản phương Tây dân phương vào các nước Đông Nam Á. Tây 2. Tình hình Nhận biết Đông Nam chính trị, - Nêu được những nét nổi Á từ nửa kinh tế, văn bật về tình hình chính trị, 3TN* 2 sau thế kỉ hoá - xã hội kinh tế, văn hoá - xã hội của XVI đến thế của các nước các nước Đông Nam Á dưới kỉ XIX Đông Nam ách đô hộ của thực dân Á phương Tây. 3. Cuộc đấu Thông hiểu 1TL* tranh chống - Mô tả được những nét ách đô hộ chính về cuộc đấu tranh của của thực dân các nước Đông Nam Á phương Tây chống lại ách đô hộ của thực ở Đông Nam dân phương Tây. Á 1. Xung đột Nhận biết Việt Nam từ Nam - Bắc - Nêu được những nét chính 3 đầu thế kỉ triều, Trịnh - Mạc Đăng Dung về sự ra đời 1TN* XVI đến thế Nguyễn của Vương triều Mạc. kỉ XVIII Thông hiểu - Giải thích được nguyên 1TL* nhân bùng nổ xung đột Nam
  5. - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn. Vận dụng - Nêu được hệ quả của xung 1TL* đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn. 2. Những nét Nhận biết chính trong - Trình bày được khái quát về 1TN* quá trình mở quá trình mở cõi của Đại Việt cõi từ thế kỉ trong các thế kỉ XVI - XVIII. XVI đến thế Thông hiểu kỉ XVIII - Mô tả và nêu được ý nghĩa 1TL* của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi Nhận biết nghĩa nông - Nêu được một số nét chính 1TN* dân ở Đàng (bối cảnh lịch sử, diễn biến, Ngoài thế kỉ kết quả và ý nghĩa) của XVIII phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu 1TL* - Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng - Nhận xét được tác động 1TL của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong trào Nhận biết Tây Sơn - Trình bày được một số nét 1TN* chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu - Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào 2TL* Tây Sơn. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung 1TL* trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học 1TL từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 5. Kinh tế, Nhận biết văn hoá, tôn - Nêu được những nét chính 1TN
  6. giáo trong về tình hình kinh tế trong các các thế kỉ thế kỉ XVI - XVIII. XVI - XVIII Thông hiểu - Mô tả được những nét 1TL chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII. Chây Âu và 1. Sự hình Thông hiểu 1TL* 4 nước Mỹ từ thành của - Mô tả được những nét cuối thế kỉ chủ nghĩa đế chính về quá trình hình XVIII đến quốc thành của chủ nghĩa đế quốc. đầu thế kỉ 2. Các nước Nhận biết XX Âu - Mỹ từ - Trình bày được những nét cuối thế kỉ chính về Công xã Paris XIX đến đầu (1871). 5TN thế kỉ XX. - Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 1TL* Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới - nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong trào Nhận biết công nhân và - Nêu được sự ra đời của giai 3TN* sự ra đời của cấp công nhân. chủ nghĩa - Trình bày được một số hoạt Marx động chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu - Mô tả được một số hoạt 1TL* động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí Đặc điểm - Đặc điểm Nhận biết 1 địa hình và chung của - Trình bày được một trong khoáng sản địa hình những đặc điểm chủ yếu của Việt Nam - Các khu địa hình Việt Nam: Đất nước 2TN vực địa hình. đồi núi, đa phần đồi núi Đặc điểm cơ thấp; Hướng địa hình; Địa bản của từng hình nhiệt đới ẩm gió mùa; khu vực địa Chịu tác động của con hình người.
  7. - Ảnh hưởng - Trình bày được đặc điểm 2TN* của địa hình của các khu vực địa hình: đối với sự địa hình đồi núi; địa hình phân hoá tự đồng bằng; địa hình bờ biển nhiên và khai và thềm lục địa. thác kinh tế Thông hiểu 1TL* - Đặc điểm - Trình bày và giải thích chung của tài được đặc điểm chung của tài nguyên nguyên khoáng sản Việt khoáng sản Nam. Việt Nam. - Phân tích được đặc điểm Các loại phân bố các loại khoáng sản khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng chủ yếu hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. Đặc điểm - Khí hậu Nhận biết 2 khí hậu và nhiệt đới ẩm - Trình bày được đặc điểm 4TN thuỷ văn gió mùa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió Việt Nam phân hoá đa mùa của Việt Nam. 4TN* dạng - Xác định được trên bản đồ - Tác động lưu vực của các hệ thống của biến đổi sông lớn. khí hậu đối Thông hiểu 1TL với khí hậu - Chứng minh được sự phân và thuỷ văn hoá đa dạng của khí hậu Việt Việt Nam Nam: phân hóa bắc nam, - Đặc điểm phân hóa theo đai cao. sông ngòi. - Phân tích được ảnh hưởng Chế độ nước của khí hậu đối với sản xuất sông của một nông nghiệp. số hệ thống - Phân tích được đặc điểm sông lớn mạng lưới sông và chế độ - Hồ, đầm và nước sông của một số hệ nước ngầm thống sông lớn. 1TL* - Vai trò của Vận dụng tài nguyên - Phân tích được vai trò của khí hậu và tài hồ, đầm và nước ngầm đối nguyên nước với sản xuất và sinh hoạt. 1TL đối với sự - Vẽ và phân tích được biểu (a) phát triển đồ khí hậu của một số trạm kinh tế - xã thuộc các vùng khí hậu khác hội của nước nhau. ta - Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. 1TL Vận dụng cao (b)
  8. - Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu/loại câu 8 câu 1TL 1/2 1/2 TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung % 40 30 20 10
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 TRÀ KA Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:..................................................... Lớp: 8 Điểm Lời phê Đề bài: I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và chính sách khai hoang của chúa Nguyễn. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình. C. các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang. Câu 2: Đến những năm cuối thế kỉ XIX, điểm nổi bật nhất của nền công nghiệp Đức là A. đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới. B. vươn lên đứng đầu châu Âu và thứ hai thế giới (sau Mỹ). C. xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp. D. trở thành nước công nghiệp. Câu 3: Từ cuối thế kỉ XIX, tình hình kinh tế nước Anh như thế nào? A. Ở vị trí dẫn đầu thế giới. B. Ở vị trí thứ ba thế giới, sau Mỹ và Pháp. C. Ở vị trí thứ ba thế giới, sau Mỹ và Đức. D. Lạc hậu nhất trong các nước tư bản phương Tây. Câu 4: Các công ti độc quyền ở Anh xuất hiện trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là A. trong nông nghiệp. B. trong thương mại. C. trong lĩnh vực ngân hàng. D. trong công nghiệp và tài chính. Câu 5: Vua độc quyền khổng lồ ở Mỹ từ cuối thế kỉ XIX là A. vua dầu mỏ Rockefeller. B. vua thép Mooc Gan. C. vua ô tô Ford. D. vua Rockefeller, Mooc Gan, Ford,… Câu 6: Giai cấp công nhân ra đời là do hệ quả của A. Cách mạng tư sản. B. các cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở các nước châu Âu. C. Cách mạng công nghiệp. D. Cách mạng vô sản. Câu 7: Cơ quan cao nhất của nhà nước kiểu mới là A. Chính phủ lâm thời. B. Hội đồng Công xã. C. Hội đồng Xô viết. D. Ủy ban Công xã. Câu 8: Do sự lớn mạnh của phong trào công nhân, tháng 9/1864, C. Mác và Ph. Ăng-ghen đã thành lập tổ chức nào? A. Hội Liên hiệp lao động quốc tế. B. Đồng minh những người cộng sản. C. Quốc tế Cộng sản. D. Quốc tế xã hội chủ nghĩa. Câu 9: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là A. tây-đông và bắc- nam. B. vòng cung và tây-đông. C. tây bắc-đông nam và tây-đông. D. tây bắc-đông nam và vòng cung. Câu 10: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc A. vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn. B. vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn. C. vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.
  10. D. vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam. Câu 11: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện A. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. B. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. C. nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 20oC. D. lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. Câu 12: Số giờ nắng của nước ta đạt A. từ 1000 – 2000 giờ/ năm. B. từ 1400 - 3000 giờ/ năm. C. từ 1400 – 4000 giờ/ năm. D. từ 2000 - 3000 giờ/ năm. Câu 13: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện qua đặc điểm nào? A. Độ ẩm không khí trung bình dưới 80%. B. Độ ẩm không khí cao trung bình trên 80%. C. Lượng mưa trong năm nhỏ dưới 1000 mm/ năm. D. Lượng mưa trong năm khá lớn, đạt từ 1000-1500mm/ năm. Câu 14: Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc A. khá lạnh và khô. B. nóng, khô, ít mưa. C. nóng ẩm, mưa nhiều. D. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm. Câu 15: Hệ thống sông có diện tích lưu vực chảy trên lãnh thổ nước ta lớn nhất? A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cửu Long. Câu 16: Sông Tiền thuộc hệ thống sông nào ở nước ta? A. Sông Hồng. B. Sông Thái Bình. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1: Từ phong trào Tây Sơn em rút ra được bài học gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nay? (0,5 điểm) Câu 2: Phong trào nông dân ở Đàng Ngoài có tác động như thế nào đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII? (1,0 điểm) Câu 3: Trình bày những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII? (1,5 điểm) Câu 4: Phân tích đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của hệ thống sông Hồng? (1,5 điểm) Câu 5: (1,5 điểm) a. Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân em hãy phân tích vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở Sa Pa? b. Lấy ví dụ chứng minh tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông Mê Công?
  11. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT MÔN: Lịch sử và địa lí - Lớp 8 TH&THCS TRÀ KA Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:..................................................... Lớp: 8 Điểm Lời phê Đề bài: I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và chính sách khai hoang của chúa Nguyễn. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình. C. các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang. Câu 2: Đến những năm cuối thế kỉ XIX, điểm nổi bật nhất của nền công nghiệp Đức là A. đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới. B. vươn lên đứng đầu châu Âu và thứ hai thế giới (sau Mỹ). C. xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp. D. trở thành nước công nghiệp. Câu 3: Từ cuối thế kỉ XIX, tình hình kinh tế nước Anh như thế nào? A. Ở vị trí dẫn đầu thế giới. B. Ở vị trí thứ ba thế giới, sau Mỹ và Pháp. C. Ở vị trí thứ ba thế giới, sau Mỹ và Đức. D. Lạc hậu nhất trong các nước tư bản phương Tây. Câu 4: Các công ti độc quyền ở Anh xuất hiện trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là A. trong nông nghiệp. B. trong thương mại. C. trong lĩnh vực ngân hàng. D. trong công nghiệp và tài chính. Câu 5: Vua độc quyền khổng lồ ở Mỹ từ cuối thế kỉ XIX là A. vua dầu mỏ Rockefeller. B. vua thép Mooc Gan. C. vua ô tô Ford. D. vua Rockefeller, Mooc Gan, Ford,… Câu 6: Giai cấp công nhân ra đời là do hệ quả của A. Cách mạng tư sản. B. các cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở các nước châu Âu. C. Cách mạng công nghiệp. D. Cách mạng vô sản. Câu 7: Cơ quan cao nhất của nhà nước kiểu mới là A. Chính phủ lâm thời. B. Hội đồng Công xã. C. Hội đồng Xô viết. D. Ủỷ ban Công xã. Câu 8: Do sự lớn mạnh của phong trào công nhân, tháng 9/1864, C. Mác và Ph. Ăng-ghen đã thành lập tổ chức nào? A. Hội Liên hiệp lao động quốc tế. B. Đồng minh những người cộng sản. C. Quốc tế Cộng sản. D. Quốc tế xã hội chủ nghĩa. Câu 9: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là A. tây-đông và bắc- nam. B. vòng cung và tây-đông. C. tây bắc-đông nam và tây-đông. D. tây bắc-đông nam và vòng cung. Câu 10: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc A. vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn. B. vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.
  12. C. vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc. D. vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam. Câu 11: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện A. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. B. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. C. nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 20oC. D. lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. Câu 12: Số giờ nắng của nước ta đạt A. từ 1000 – 2000 giờ/ năm. B. từ 1400 - 3000 giờ/ năm. C. từ 1400 – 4000 giờ/ năm. D. từ 2000 - 3000 giờ/ năm. Câu 13: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện qua đặc điểm nào? A. Độ ẩm không khí trung bình dưới 80%. B. Độ ẩm không khí cao trung bình trên 80%. C. Lượng mưa trong năm nhỏ dưới 1000 mm/ năm. D. Lượng mưa trong năm khá lớn, đạt từ 1000-1500mm/ năm. Câu 14: Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc A. khá lạnh và khô. B. nóng, khô, ít mưa. C. nóng ẩm, mưa nhiều. D. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm. Câu 15: Hệ thống sông có diện tích lưu vực chảy trên lãnh thổ nước ta lớn nhất? A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cửu Long. Câu 16: Sông Tiền thuộc hệ thống sông nào ở nước ta? A. Sông Hồng. B. Sông Thái Bình. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1: Từ phong trào Tây Sơn em rút ra được bài học gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nay? (0,5 điểm) Câu 2: Phong trào nông dân ở Đàng Ngoài có tác động như thế nào đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII? (1,0 điểm) Câu 3: Trình bày những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII? (1,5 điểm) Câu 4: Phân tích đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của hệ thống sông Hồng? (1,5 điểm) Câu 5: (1,5 điểm) a. Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân em hãy phân tích vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở Sa Pa? b. Lấy ví dụ chứng minh tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông Mê Công? Bài làm ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
  13. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………............... ……………………………………………………………………………………………………............... ……………………………………………………………………………………………………............... ……………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………….... ........................................................................................................................................................................
  14. ........................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C D D C B A D C C B B C A D II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điể m - Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. 0,25 1 - Trọng dụng nhân tài. 0,05 - Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn. 0,20 - Đẩy chính quyền Lê - Trịnh lún sâu vào cuộc khủng hoảng sâu sắc, toàn 0,5 2 diện; 0,5 - Chuẩn bị “mảnh đất” thuận lợi cho phong trào Tây Sơn phát triển mạnh mẽ ra Đàng Ngoài vào cuối thế kỉ XVIII. + Về tư tưởng, tín ngưỡng, tôn giáo: 0,5 - Nho giáo vẫn được chính quyền phong kiến đề cao trong học tập, thi cử và tuyển lựa quan lại. - Phật giáo và Đạo giáo được phục hồi. - Từ năm 1533, Công giáo được truyền bá vào nước ta. - Nhân dân vẫn giữ nếp sống văn hoá truyền thống, qua các lễ hội đã thắt chặt 3 tình đoàn kết làng xóm và bồi dưỡng tinh thần yêu quê hương, đất nước. + Chữ viết: Chữ quốc ngữ được sáng tạo và sử dụng phổ biến. 0,25 + Văn học: Văn học chữ Hán vẫn chiếm ưu thế nhưng văn học chữ Nôm đã 0,25 phát triển mạnh; Văn học dân gian phát triển với nhiểu thể loại… + Nghệ thuật dân gian: phát triển, tiêu biểu là nghệ thuật điêu khắc trong các 0,5 đình, chùa; nghệ thuật sân khấu đa dạng với các loại hình… Đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của hệ thống sông Hồng: - Đặc điểm mạng lưới sông: + Là hệ thống sông lớn thứ 2 cả nước, dài 556 km. 0,25 + Có 2 phụ lưu chính: S. Đà, S. Lô 0,25 + Tất cả các phụ lưu lớn hợp với dòng chính sông Hồng tạo thành một mạng 0,25 4 lưới sông hình nan quạt. - Chế độ nước sông: + Mùa lũ: từ tháng 6 - tháng 10, chiếm khoảng 75% tổng lượng nước cả năm. 0,25 + Mùa cạn: từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau, chiếm khoảng 25% tổng lượng 0,25 nước cả năm. + Do mạng lưới sông dạng nan quạt-> mưa lớn-> nước tập trung nhanh -> dễ 0,25 gây lũ lụt. a. Vai trò của khí hậu đối với du lịch Sa Pa - Ở Sa Pa có ĐH đồi núi -> sự phân hoá của khí hậu theo độ cao-> không khí 0,5 trong lành, mát mẻ quanh năm thích hợp cho hoạt động du lịch nghỉ dưỡng... - Vào mùa đông một số điểm thăm quan ở Sa Pa còn có tuyết rơi và băng giá thu hút khách du lịch đến tham quan, trải nghiệm... 0,5 5 b. Lấy ví dụ chứng minh tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông Mê Công. - Cải tạo, mở rộng hệ thống kênh rạch góp phần cung cấp nước cho sinh hoạt, 0,5
  15. sản xuất, phát triển GTVT, du lịch... Người ra đề Người duyệt đề Trần Thị Hạnh Trương Văn Nhàn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2