Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI 8. Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 Châu Âu và Cách mạng tư Nhận biết Bắc Mỹ từ sản Anh và - Trình bày nửa sau thế kỉ Chiến tranh được những XVI đến thế giành độc lập nét chung về kỉ XVIII của 13 thuộc nguyên nhân, địa Anh ở Bắc kết quả của Mỹ cách mạng tư sản Anh. - Trình bày được những 2 TN* nét chung về nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ 2 Đông Nam Á 1. Quá trình Nhận biết 1 TN* từ nửa sau TK xâm lược – Trình bày XVI đến TK Đông Nam Á được những XIX của thực dân nét chính trong phương Tây quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông
- Nam Á. 2. Tình hình Nhận biết chính trị, kinh – Nêu được tế, văn hoá – những nét nổi xã hội của các bật về tình nước Đông hình chính trị, Nam Á kinh tế, văn 2 TN hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3. Cuộc đấu Thông hiểu tranh chống – Mô tả được ách đô hộ của những nét thực dân chính về cuộc phương Tây ở đấu tranh của 1 TL* Đông Nam Á các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3 Việt Nam từ 1. Xung đột Nhận biết 2 TN 1 TL* 1 TL đầu TK XVI Nam - Bắc – Nêu được đến TK XVIII triều, Trịnh - những nét Nguyễn chính Mạc Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam
- – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Vận dụng – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Những nét Nhận biết chính trong quá – Trình bày trình mở cõi từ được khái quát TK XVI đến về quá trình TK XVIII. mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả và nêu 1 TN* 1 TL* được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi nghĩa Nhận biết 2 TN 1 TL* 1 TL* nông dân ở – Nêu được Đàng Ngoài TK một số nét XVIII chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của
- phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong trào Nhận biết 2 TN* 2 TL* 1 TL* Tây Sơn – Trình bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân
- thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 5. Kinh tế, văn Nhận biết hóa, tôn giáo – Nêu được trong các thế kỉ những nét XVI - XVIII chính về tình hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu 1 TN * 1 TL* – Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 4 Châu Âu và 1. Sự hình Thông hiểu 1 TL* nước Mỹ từ thành của chủ – Mô tả được cuối TK XVIII nghĩa đế quốc những nét đến đầu TK chính về quá XX trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc.
- 2. Các nước Âu Nhận biết 2 TN* - Mỹ từ cuối – Nêu được TK XIX đến những chuyển đầu TK XX biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu 1 TL thế kỉ XX. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong trào Nhận biết 3 TN* 1 TL* công nhân và sự – Nêu được sự ra đời của chủ ra đời của giai nghĩa Marx cấp công nhân. – Trình bày được một số hoạt động chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
- khoa học. – Trình bày được những nét chính về Công xã Paris (1871). Thông hiểu – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. 5 Đặc điểm vị trí – Vị trí địa lí và Nhận biết và phạm ví lãnh phạm vi lãnh – Trình bày thổ Việt Nam thổ. được đặc điểm – Ảnh hưởng vị trí địa lí. của vị trí địa lí Thông hiểu và phạm vi lãnh – Phân tích thổ đối với sự được ảnh hưởng 2TN* hình thành đặc của vị trí địa lí điểm địa lí tự và phạm vi lãnh nhiên Việt Nam. thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 6 Đặc điểm địa – Đặc điểm Nhận biết 2TN* hình và khoáng chung của địa – Trình bày sản Việt Nam hình được một trong – Các khu vực những đặc điểm địa hình. Đặc chủ yếu của địa điểm cơ bản của hình Việt Nam: từng khu vực Đất nước đồi địa hình núi, đa phần đồi – Ảnh hưởng núi thấp; Hướng
- của địa hình đốiđịa hình; Địa với sự phân hoá hình nhiệt đới tự nhiên và khaiẩm gió mùa; thác kinh tế Chịu tác động – Đặc điểm của con người. chung của tài – Trình bày nguyên khoáng được đặc điểm sản Việt Nam. của các khu vực Các loại khoáng địa hình: địa sản chủ yếu hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. 7 Đặc điểm khí – Khí hậu nhiệt Nhận biết 3TN 1TL* hậu Việt Nam đới ẩm gió mùa, – Trình bày
- phân hoá đa được đặc điểm dạng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam. 2 TL* Thông hiểu – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai 1 TL* cao. – Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. – Phân tích được ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. Vận dụng – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. – Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta.
- Vận dụng cao – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. 8 Đặc điểm thủy – Đặc điểm Nhận biết văn Việt Nam sông ngòi. Chế – Xác định độ nước sông được trên bản của một số hệ đồ lưu vực của thống sông lớn các hệ thống – Hồ, đầm và sông lớn. nước ngầm Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. – Phân tích 3 TN 1TL* được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối 1TL* với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng cao – Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu/ loại câu 16 câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20 15 5
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT – THCS TRÀ DON Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 60 phút. (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy thi) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên:.....................................SBD:................... Lớp ………............................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi Câu 1.A) Câu 1. Trên đất liền, Việt Nam có chung đường biên giới với những quốc gia nào? A. Trung Quốc, Thái Lan, Lào. B. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. C. Trung Quốc, Thái Lan, Mi-an-ma. D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-Chia. Câu 2. Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. nam – bắc và hướng vòng cung. B. đông – tây và hướng nam – bắc. C. tây bắc – đông nam và hướng bắc – nam. D. tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. Câu 3. Số giờ nắng trung bình của nước ta đạt A. 1000-1200 giờ. B. 1400-3000 giờ. C. 2000-3000 giờ D. 2500-3500 giờ. Câu 4. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt C. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 5. Nước ta có lượng mưa trung bình là bao nhiêu? A. 1000-2000mm. B. 1500-2000mm. C. 2000-2500mm. D. 2500-3000mm. Câu 6. Hệ thống sông có độ dài sông chính lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. sông Mã. B. sông Mê Công. C. sông Hồng. D. sông Đồng Nai. Câu 7. Đặc điểm chủ yếu của sông ngòi nước ta là
- A. rộng và dài. B. dài và nông. C. nhỏ, ngắn và dốc. D. dài, lớn và dốc. Câu 8. Nước ta có bao nhiêu con sông có độ dài trên 10 km? A. 2360 B. 3260 C. 4260 D. 5260 Câu 9. Trong quá trình cai trị Đông Nam Á, thực dân phương Tây đã thi hành chính sách nào trên lĩnh vực nông nghiệp? A. Phát triển hệ thống giao thông vận tải. B. Chú trọng hoạt động khai thác khoáng sản. C. Cướp đoạt ruộng đất, “cưỡng bức trồng trọt”. D. Chia ruộng đất cho nông dân nghèo cày cấy. Câu 10. Đến đầu thế kỉ XVI, nhiều quốc gia phong kiến ở khu vực Đông Nam Á bước vào giai đoạn A. hình thành. B. phát triển. C. phát triển đến đỉnh cao. D. khủng hoảng, suy thoái Câu 11. Nhận thấy sự suy sụp và bất lực của triều đình nhà Lê, năm 1527, Mạc Đăng Dung đã A. ép vua Lê nhường ngôi, lập ra Vương triều Mạc. B. cùng vua Lê Cung Hoàng củng cố lại triều đình. C. tiến hành khởi nghĩa lật đổ nhà Lê, lập ra nhà Mạc. D. cầu viện nhà Minh để lật đổ nhà Lê, lập ra nhà Mạc. Câu 12. Cuộc xung đột Nam - Bắc triều ở Đại Việt (thế kỉ XVI) diễn ra giữa các thế lực phong kiến nào? A. Họ Trịnh - họ Nguyễn. B. Họ Mạc - họ Nguyễn. C. Nhà Mạc - nhà Lê. D. Họ Lê - họ Trịnh. Câu 13. Trong quá trình hoạt động, nghĩa quân do Nguyễn Hữu Cầu lãnh đạo đã nêu cao khẩu hiệu nào dưới đây? A. “Phù Lê - diệt Trịnh”. B. “Phù Trịnh - diệt Nguyễn”. C. “Phá cường địch, báo hoàng ân”. D. “Cướp của nhà giàu, chia cho dân nghèo”. Câu 14. Trong những năm 1740 - 1751, ở Đàng Ngoài đã diễn ra cuộc khởi nghĩa nông dân do ai lãnh đạo? A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Danh Phương. C. Nguyễn Hữu Cầu. D. Hoàng Hoa Thám. Câu 15. Một trong những dấu hiệu cơ bản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa đế quốc là sự xuất hiện của A. tầng lớp tư bản ngân hàng. B. tầng lớp tư bản công nghiệp. C. các công trường thủ công. D. các công ty độc quyền. Câu 16. Thể chế chính trị ở Anh là A. quân chủ chuyên chế. B. cộng hòa tổng thống. C. quân chủ lập hiến. D. dân chủ nhân dân. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta.
- Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Câu 2. (2,0 điểm) Sự phân hóa khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động du lịch? Câu 4. (1,0 điểm) Nêu hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn ở thế kỷ XVI – XVII. …...Hết….. (Học sinh không sử dụng tài liệu khi làm bài - Giám thị không giải thích gì thêm) UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN Đ TRƯỜNG PTDTBT THCS DON CHẤM KIỂM M TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024 Thời g MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm; 4 câu trả lời đúng ghi 1,0 điểm. 10 11 12 13 14 15 16 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Đáp án B D B A B D C A C D A C D B D C II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung chính Ðiểm * Đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta: - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước nhưng ít sông lớn. 0,5 Câu 1 - Lượng nước trên hệ thống sông ngòi của nước ta thay đổi theo mùa. 0,25 (1,0 điểm) - Sông ngòi của nước ta có nhiều phù sa, chảy theo 2 hướng chính: Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung. 0,25 - Nguyên nhân thắng lợi: + Nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức bóc lột, tinh thần yêu nước, đoàn kết và 0,5 hi sinh cao cả của nhân dân ta. + Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của vua Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân. 0,5 Câu 2 - Ý nghĩa lịch sử: (2,0 điểm) + Đã lật đổ thành công chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn - Trịnh - Lê + Đã xoá bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng cho việc thống nhất 0,25 quốc gia. 0,25 + Giữ vững nền độc lập của Tổ quốc, đập tan tham vọng xâm lược nước ta của nhà Thanh và quân Xiêm. 0,5 - Khí hậu ảnh hưởng đến một số hoạt động du lịch như du lịch biển, du lịch 0,5 nghỉ dưỡng, du lịch khám phá tự nhiên,… Câu 3 - Khí hậu có sự phân hóa theo mùa và theo đai cao tác động trực tiếp đến sự 0,5 (2,0 điểm) hình thành các điểm du lịch, loại hình du lịch,… - Các hiện tượng thời tiết như mưa lớn, bão,... là trở ngại đối với hoạt động du 1,0 lịch ngoài trời. Hệ quả tiêu cực: - Đất nước bị chia cắt trong một thời gian dài, hình thành hai chính quyền 0,25 riêng biệt cùng tồn tại. - Làm suy kiệt sức người, sức của; tàn phá đồng ruộng, xóm làng; giết hại 0,25 Câu 4 nhiều người dân vô tội; đời sống nhân dân khó khăn, làm ảnh hưởng đến sự (1,0 điểm) phát triển chung của quốc gia - dân tộc. - Hệ quả tích cực: Để củng cố thế lực, chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng 0,5 Trong đã từng bước khai phá, mở rộng lãnh thổ về phía Nam; đồng thời triển khai nhiều hoạt động thực thi chủ quyền tại quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa.
- TM. HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ VÀ IN SAO ĐỀ THI CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Thu Lê Thị Thu Anh - Nguyễn Thị Thu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn