Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy
- TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Hình thức: Trắc nghiệm khách quan + Tự luận) Mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị Thông hiểu Vận dụng Vận du Chương/chủ đề Nhận biết (TNKQ) kiến thức (TL) (TL) (T TNKQ TL TNKQ T TT A. PHÂN MÔN ĐỊA L Khoáng sản Việt 1 CHƯƠNG 1: VỊ Nam TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH 2TN THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM. Khí hậu Việt Nam 3TN 3TN CHƯƠNG 2: KHÍ HẬU VÀ 2 THỦY VĂN VIỆT NAM.
- Thủy văn Việt 3TN 3TN Nam Vẽ và phân tích biểu đồ Số câu 8TN 6TN 1/2T Tỉ lệ % B. PHÂN MÔN LỊCH S 1 Chương 3 Bài 7: Phong trào Việt Nam từ đầu Tây Sơn thế kỉ 2TN 1TN TK XVI đến TK XVIII XVIII Bài 8: Kinh tế, văn hóa và tôn giáo Đại 1TN Việt các thế kỉ XVI- XVIII 2 Chương 4 Bài 9: Các nước Âu Châu Âu và nước – Mỹ từ cuối TK 1TN 2TN Mỹ từ cuối TK XIX XIX đến đầu TK đến đầu TK XX XX Bài 10: Phong trào 1TN 2TN công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác
- Bài 11: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) và 3TN 1TN Cách mạng tháng Mười Nga 1917 Số câu Tỉ lệ % Tổng hợp chung TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ:CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề vị kiến thức giá
- A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 Khoáng sản Nhận biết 2TN CHƯƠNG 1: Việt Nam - Trình bày VỊ TRÍ ĐỊA được đặc LÍ VÀ điểm chung PHẠM VI của khoáng LÃNH THỔ, sản Việt Nam ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM. CHƯƠNG 2: Khí hậu Việt Nhận biết: 3TN KHÍ HẬU Nam Trình bày VÀ THỦY được đặc 3TN 2 VĂN VIỆT điểm khí hậu NAM. nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam. Thông hiểu: Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao.
- Thuỷ văn Việt Nhận biết: 3TN Nam. Xác định được lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông hiểu: Phân tích được đặc 3TN điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Vẽ và phân Vận dụng: tích biểu đồ Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số 1/2 câu TL(a) 1/2 câu TL(b) trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau Số câu 8 câu 1/2 câu TNKQ TL(b) Tỉ lệ % 20% 5% B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Chương 3: Bài 7: Phong Nhâṇ biết 2TN 1TN 1TL
- Việt Nam từ trào Tây Sơn Khởi nghĩa 1 đầu TK XVI thế kỉ XVIII Tây Sơn đến TK Thông hiểu XVIII Tình hình Đàng Trong của Đại Việt vào giữa thế kỉ XVIII Vận dụng Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn Bài 8: Kinh tế, Nhận biết: 1TN văn hóa và tôn Chữ Quốc giáo Đại Việt ngữ, các thế kỉ XVI-XVIII 2 Chương 4: Bài 9: Các Nhận biết: 1TN 2TN 1TL Châu Âu và nước Âu – Mỹ Chủ nghĩa đế nước Mỹ từ từ cuối TK quốc Anh cuối TK XIX XIX đến đầu TK XX Thông hiểu đến đầu TK Chính sách XX đối ngoại của nước Pháp cuối TK XIX- đầu TK XX Cuối TK
- XIX, các nước tư bản Âu- Mỹ đã thực hiện chính sách Bài 10: Phong Nhận biết: 1TN trào công nhân Ngày thành và sự ra đời lập Hội liên của chủ nghĩa hiệp công Mác nhân quốc tế (Quốc tế thứ nhất) Thông hiểu Chính sách nào của Công 2TN xã đã bước đầu giao tư liệu sản xuất cho người lao động Bài học lớn nhất được rút ra từ Công xã Pa-ri Bài 11: Chiến Nhận biết: 3TN 1TN tranh thế giới Phe Liên thứ nhất Minh, phe (1914-1918) Hiệp Ước
- và Cách mạng Thông hiểu tháng Mười Nguyên nhân Nga 1917 cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) 8 câu Số câu 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 5% Tổng hợp 40% 10% chung TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC CUỐI HỌC KÌ I CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 ( Đề kiểm tra gồm 28 câu trắc nghiệm, 03 câu tự luận) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) (60 phút) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây A. Phần Địa lí (3,5 điểm-
- mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Phần lớn sông ngòi nước ta chảy theo hướng nào? A. Tây bắc – đông nam và vòng cung. B. Vòng cung và bắc – nam. C. Tây bắc – đông nam và bắc – tây. D. Hướng tây – đông và bắc – nam. Câu 2. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện qua các yếu tố nào sau đây? A. Độ ẩm và cán cân bức xạ. B. Lượng mưa và độ ẩm. C. Ánh sáng và lượng mưa. D. Nhiệt độ và số giờ nắng. Câu 3. Số giờ nắng nước ta nhận được mỗi năm là: A. 1300 – 3500 giờ trong năm. B. 1300 – 4000 giờ trong năm. C. 1400 – 3500 giờ trong năm. D. 1400 – 3000 giờ trong năm.
- Câu 4. Tại sao chế độ nước của sông ngòi nước ta theo mùa? A. Độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều. B. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn. C. Trong năm có hai mùa khô và mưa. D. Đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều. Câu 5. Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam: A. Vàng, kim cương, dầu mỏ. B. Dầu khí, than, sắt, uranium. C. Đất hiếm, sắt, than, đồng. D. Than, dầu khí, apatit, đá vôi. Câu 6. Khí hậu mát mẻ (nhiệt độ trung bình tháng dưới 25 độ C), mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng là đặc điểm của đai khí hậu nào? A. Đai nhiệt đới gió mùa. B. Đai ôn đới gió mùa trên núi.
- C. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi. D. Không đai nào. Câu 7. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua đâu? A. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. C. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. D. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. Câu 8. Nguyên nhân các hệ thống sông ngòi ở nước ta thường rất giàu phù sa là: A. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau. B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều. Câu 9. Nhân tố quyết định đến sự phân hóa Đông -Tây của khí hậu nước ta: A. Kinh độ. B.
- Địa hình. C. Gió mùa. D. Vĩ độ. Câu 10. Nước ta có bao nhiêu con sông có chiều dài trên 10km? A. 2036 B. 2630 C. 2360 D. 3620 Câu 11. Hồ Hòa Bình nằm trên con sông nào? A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Chảy. Câu 12. Ở nước ta, nhiệt độ không khí từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau giảm dần từ nam ra bắc là do tác động của gió A. phơn tây nam. B. mùa đông bắc. C. đông cực D. mùa tây nam. Câu 13. Nước ta có nhiều sông suối, phần lớn là: A. Sông nhỏ, ngắn, dốc. B. Sông bắt nguồn từ trong nước.
- C. Sông dài, nhiều phù sa bồi đắp. D. Thuộc loại trung bình, mạng lưới sông dày đặc. Câu 14. Đến nay, số lượng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò, phát hiện được ở Việt Nam là A. 60 loại B. 50 loại C. 80 loại D. 40 loại B. Phần Lịch sử (3,5 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Chữ Quốc ngữ được ra đời vào thế kỉ A. TK XVI B. TK XVI C. TK XVII D. TK XVIII Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Đàng Trong của Đại Việt vào giữa thế kỉ XVIII? A. Chính quyền phong kiến suy đồi. B. Đời sống nhân dân ấm no, thanh bình.
- C. Đời sống nhân dân cực khổ. D. Kinh tế sa sút nghiêm trọng. Câu 3. Ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa vào năm nào ? A. 1771 B.1772 C. 1773 C. 1775 Câu 4. Năm 1771, ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa nhằm A. lật đổ ách cai trị của quân Thanh. B. chống lại chính quyền chúa Nguyễn. C. lật đổ ách cai trị của quân Minh. D. chống lại chính quyền Lê - Trịnh. Câu 5. Lê-nin gọi chủ nghĩa đế quốc Anh là A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi B. Chủ nghĩa quân phiệt C. Chủ nghĩa đế quốc thực
- dân D. Chủ nghĩa phát xít Câu 6. Chính sách nào của Công xã đã bước đầu giao tư liệu sản xuất cho người lao động? A. Hoãn trả lại tiền thuê nhà B. Quy định tiền lương tối thiểu C. Giáo dục bắt buộc. D. Công nhân tiếp quản và kiểm soát nhà máy Câu 7. Chính sách đối ngoại của nước Pháp cuối TK XIX- đầu TK XX là A. mở rộng thị trường và xâm chiếm thuộc địa B. tăng cường xâm chiếm và bóc lột thuộc địa C. dùng vũ lực để chia lại thế giới D. áp dụng học thuyết Mơ- rôn để tạo ảnh hưởng khu vực. Câu 8. Cuối TK XIX, các nước tư bản Âu- Mỹ đã thực hiện chính sách A. đẩy mạnh mở rộng thị trường và xâm lược thuộc
- địa. B. tập trung tư bản độc quyền. C. đẩy mạnh phát triển kinh tế. D. đàn áp phong trào đấu tranh các nước thuộc địa. Câu 9. Hội liên hiệp công nhân quốc tế (Quốc tế thứ nhất) được thành lập ngày 28- 9-1864 tại A. Luân Đôn ( Anh) B. Bác- men ( Đức) C. Pa- ri ( Pháp) D. Chi- ca- gô ( Mỹ) Câu 10. Bài học lớn nhất được rút ra từ Công xã Pa-ri là gì? A. Phải có đảng vô sản lãnh đạo. B. Phải liên minh công nông. C. Phải đập tan bộ máy nhà nước cũ. D. Phải lôi kéo được đông đảo quần chúng ủng hộ. Câu 11. Đức, Áo - Hung và Italia là những nước thuộc phe
- A. Hiệp ước. B. Đồng minh. C. Liên minh. D. Phát xít. Câu12. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) bắt nguồn từ nguyên nhân sâu xa nào sau đây? A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thị trường, thuộc địa. B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội. C. Đức đánh chiếm vùng An- dát và Lo-ren của Pháp. D. Thái tử Áo - Hung bị một người Xéc-bi ám sát. Câu 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất được châm ngòi bởi sự kiện nào dưới đây? A. Đức tấn công Ba Lan. B. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi. C. Anh tuyên chiến với Đức. D. Thái tử Áo - Hung bị ám sát tại Xéc- bi.
- Câu 14. Năm 1917, Mĩ tham gia vào cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất và đứng về phe nào? A. Phe Liên minh. B. Phe Hiệp ước. C. Phe Đồng minh. D. Phe phát xít. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) (30 phút) A. Phần Địa lí (1,5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ ĐÔNG (TP HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 Lượng 28, 21, 48,4 79, mưa 4 5 3 ( mm) a. Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa trung bình tháng của trạm khí tượng Hà Đông (Hà Nội) b. Từ bảng số liệu và biểu đồ
- đã vẽ em hãy rút ra nhận xét về đặc điểm về lượng mưa của TP Hà Nội. B. Phần Lịch sử (1,5 điểm) Câu 2. (1,0 điểm) Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Câu 3. (0,5 điểm) Vì sao trong quá trình chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, các đế quốc đều tăng cường xâm chiếm và mở rộng thị trường, thuộc địa ? --------------------------- HẾT ---------------------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. - Giám thị không được giải thích gì thêm. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN
- ( Đề kiểm tra gồm 28 câu trắc nghiệm, 03 câu tự luận) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) (60 phút) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây A. Phần Địa lí (3,5 điểm- mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Nhân tố quyết định đến sự phân hóa Đông -Tây của khí hậu nước ta: A. Kinh độ. B. Gió mùa. C. Địa hình. D. Vĩ độ. Câu 2. Ở nước ta, nhiệt độ không khí từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau giảm dần từ nam ra bắc là do tác động của gió A. phơn tây nam. B. đông cực C. mùa tây nam. D. mùa đông bắc. Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua đâu? A. Nhiệt độ trung bình năm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn