Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8. NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nội dung/Đơn vị kiến % điểm Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT thức cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ 1. Xung đột Nam – 1 2,5% Bắc triều, Trịnh – TN( 0,25đ VIỆT NAM Nguyễn 1) TỪ ĐẦU 0,25 THẾ KỈ XVI đ ĐẾN THẾ KỈ 2. Kinh tế, văn hoá, 2 ½ ½ 15% XVIII tôn giáo trong các TN( TL( TL( 1,5đ thế kỉ XVI – XVIII 2,3) 1) 1) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1. Sự hình thành 1 2,5% của chủ nghĩa đế TN( 0,25đ quốc 4) 0,25 CHÂU ÂU đ VÀ NƯỚC 2. Các nước Âu – 1 2,5% MỸ TỪ Mỹ từ cuối thế kỉ TN( 0,25đ CUỐI THẾ XIX đến đầu thế kỉ 5) KỈ XVIII XX. 0,25 ĐẾN ĐẦU đ THẾ KỈ XX 3. Phong trào công 1 ½ ½ 27,5% nhân và sự ra đời TN( TL( TL 2,75đ của chủ nghĩa 6) 2) (2) Marx 0,25 1,5đ 1,0 đ đ 1. Vị trí địa lí và 1 2,5% phạm vi lãnh thổ TN( 0,25đ Việt Nam 7) 0,25 đ 2. Địa hình Việt 1 2,5% VỊ TRÍ ĐỊA Nam TN 0,25đ LÍ, PHẠM VI (8) LÃNH THỔ, 0,25 ĐỊA HÌNH đ VÀ 3. Khoáng sản Việt 1 12,5% KHOÁNG Nam TN 1,25đ SẢN VI (9) 1 TL( 3) 1,25 đ 1. Khí hậu Việt Nam 1 1 12,5% KHÍ HẬU VÀ TN TL( 1,25đ 1 THUỶ VĂN (10) 4) VIỆT NAM 0,25 1,0đ
- đ 2. Thực hành: Vẽ và ½ ½ 1,5% phân tích biểu đồ khí TL TL( 1,5đ hậu (5) 5) 1,0 0,5đ đ 3. Thuỷ văn Việt 2 5% Nam. TN( 0,5đ 11,1 2) 0,5đ Tổng: Số câu 12 2 1 1,0 17 Điểm TN, 3,0đ 2,0 1,0đ 10,0đ 1 TL đ 4,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 . NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng cao 1. Xung đột Nhận biết 1 Nam – Bắc – Nêu được những TN(1) triều, Trịnh – nét chính Mạc Nguyễn Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – VIỆT Nguyễn. NAM Vận dụng TỪ – Nêu được hệ quả ĐẦU của xung đột Nam 1 THẾ KỈ – Bắc triều, Trịnh – XVI Nguyễn. ĐẾN 2. Kinh tế, Nhận biết 2 ½ ½ THẾ KỈ văn hoá, tôn – Nêu được những TN(2,3 TL(1) TL(1) XVIII giáo trong các nét chính về tình ) thế kỉ XVI – hình kinh tế trong XVIII các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 1. Sự hình Thông hiểu 1 thành của chủ – Mô tả được TN(4) nghĩa đế quốc những nét chính về quá trình hình CHÂU thành của chủ ÂU VÀ nghĩa đế quốc. NƯỚC MỸ TỪ 2. Các nước Nhận biết 1 CUỐI 2 Âu – Mỹ từ – Nêu được những TN(5) THẾ KỈ cuối thế kỉ chuyển biến lớn về XVIII XIX đến đầu kinh tế, chính sách ĐẾN thế kỉ XX. đối nội, đối ngoại ĐẦU của các đế quốc THẾ KỈ Anh, Pháp, Đức, XX Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.
- 3. Phong trào Nhận biết 1 ½ ½ công nhân và – Trình bày được TN(6) TL(2) TL(2) sự ra đời của một số hoạt động chủ nghĩa chính của Karl Marx Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. – Nêu được sự ra đời của giai cấp công nhân. – Trình bày được những nét chính về Công xã Paris (1871). Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. 1. Vị trí địa lí Nhận biết và phạm vi – Trình bày được lãnh thổ Việt đặc điểm vị trí địa 1TN(7) Nam lí. 2. Địa hình Nhận biết VỊ TRÍ Việt Nam – Trình bày được ĐỊA LÍ, một trong những 1TN PHẠM đặc điểm chủ yếu (8) VI của địa hình Việt LÃNH Nam: Đất nước đồi THỔ, núi, đa phần đồi ĐỊA núi thấp; Hướng 3 địa hình; Địa hình HÌNH VÀ nhiệt đới ẩm gió KHOÁ mùa; Chịu tác động NG của con người. SẢN VIỆT 3. Khoáng sản Nhận biết 1TN NAM Việt Nam (9) – Trình bày và giải 1 thích được đặc TL(3) điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam.
- – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. 1. Khí hậu Việt Nhận biết 1TN 1 Nam (10) TL(4) – Trình bày được đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam. Thông hiểu – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. – Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu Việt Nam. – Phân tích được ảnh hưởng của khí KHÍ hậu đối với sản HẬU xuất nông nghiệp. VÀ 2. Thực hành: Vận dụng ½ ½ THUỶ Vẽ và phân – Vẽ và phân tích TL(5) TL(5) VĂN tích biểu đồ VIỆT được biểu đồ khí khí hậu NAM hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. 3. Thuỷ văn Nhận biết 2 Việt Nam. TN(11, – Xác định được 12) trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông hiểu – Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với thuỷ văn Việt Nam.
- – Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt.
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023– 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Lịch sử và Địa lí 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là? A. Chúa Trịnh ở Đàng Trong. B. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong. C. Chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài. D. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. Câu 2. Một trong những tín ngưỡng truyền thống tốt đẹp của người Việt được phát huy ở các thế kỉ XVI đến XVIII là A. ăn trầu. B. trò chơi dân gian. C. tổ chức lễ hội. D. thờ cúng tổ tiên. Câu 3. Chữ viết nào được sáng tạo thông qua quá trình truyền bá Thiên Chúa Giáo vào nước ta từ thế kỉ XVI - XVIII? A. Chữ Phạn. B. Chữ Nôm. C. Chữ tượng hình. D. Chữ Quốc ngữ. Câu 4. Một trong những dấu hiệu cơ bản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa đế quốc là sự xuất hiện của A. các công ty độc quyền. B. tầng lớp tư bản công nghiệp. C. tầng lớp tư bản ngân hàng. D. các công trường thủ công. Câu 5. Điểm giống nhau của các nước tư bản trong các năm cuối thế kỉ XIX là gì? A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp. B. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học. C. Đẩy mạnh xâm lược, khai thác và bóc lột thuộc địa. D. Đẩy mạnh phát triển thương nghiệp. Câu 6. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do ai sáng lập? A. C.Mác và Ph.Ăng-ghen. B. C.Mác và V. l. Lê-nin. C. V. l. Lê-nin và Ph.Ăng-ghen. D. V. l. Lê-nin. Câu 7. Trên đất liền, Việt Nam có chung đường biên giới với những quốc gia nào? A. Trung Quốc, Thái Lan, Lào. B. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. C. Trung Quốc, Thái Lan, Mi-an-ma. D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-Chia. Câu 8. Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. hướng nam - bắc và hướng vòng cung. B. hướng đông - tây và hướng nam - bắc. C. hướng tây bắc - đông nam và hướng bắc - nam. D. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. Câu 9. Vấn đề nào dưới đây đặt ra khi khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản? A. Gây ô nhiễm môi trường sinh thái. B. Khó khăn trong khâu vận chuyển. C. Chi phí vận chuyển, chế biến lớn. D. Giá thành sản phẩm đầu ra thấp. Câu 10. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. C. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm.
- Câu 11. Đặc điểm chủ yếu của sông ngòi nước ta là A. rộng và dài. B. dài và nông. C. nhỏ, ngắn và dốc. D. dài, lớn và dốc. Câu 12. Hệ thống sông có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc là: A. Sông Cả. B. Sông Hồng. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Làng thủ công nào ở Quảng Nam được hình thành từ các thế kỉ XVI - XVIII và vẫn tồn tại, phát triển đến ngày nay? Hãy đề xuất ít nhất hai giải pháp để bảo tồn làng nghề đó. Câu 2. (2,5 điểm) Hãy cho biết những biểu hiện chứng tỏ Công xã Pa-ri là nhà nước kiểu mới. Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Công xã Pa-ri là gì? Câu 3. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản nước ta. Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh khí hậu nước ta có sự phân hoá theo độ cao. Câu 5. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Trạm Quảng 99, 34, 48, 50, 55, 145, 235, 85, 147, 354, 315, 198, Nam 3 5 1 1 6 2 1 3 8 6 9 7 a. Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa của Quảng Nam. b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét về đặc điểm lượng mưa của Quảng Nam.
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ. LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D D A C A B D A B C B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án/điểm Điểm Làng thủ công nào ở Quảng Nam được hình thành từ các thế kỉ XVI - XVIII và vẫn tồn tại, phát triển đến ngày nay? Hãy đề xuất ít nhất một giải pháp để bảo tồn các làng nghề đó. - Làng làm đường mía Bảo An (vùng Gò Nổi, xã Điện Quang, 0,5đ huyện Điện Bàn, Quảng Nam). - Đề xuất biện pháp bảo tồn: 0,5đ Câu 1: + Xây dựng quy hoạch tổng thể và vùng nguyên liệu ổn định cho (1,0 các làng nghề. điểm) + Tìm kiếm thị trường tiêu thụ cho sản phẩm của các làng nghề truyền thống. + Phát triển làng nghề truyền thống gắn với hoạt động du lịch trải nghiệm. + Tôn vinh các nghệ nhân; đẩy mạnh các hoạt động học hỏi, truyền nghề cho thế hệ trẻ. Hãy cho biết những biểu hiện chứng tỏ Công xã Pa-ri là nhà nước kiểu mới. Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Công xã Pa- ri là gì? * Những biểu hiện chứng tỏ Công xã Pa-ri là nhà nước kiểu mới: + Thành viên trong Hội đồng công xã đều là các đại biểu của nhân 0,5 đ dân lao động, do nhân dân bầu ra theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu. + Các ủy viên trong công xã sẽ chịu trách nhiệm trước nhân dân, 0,25 đ Câu 2: có thể bị bãi miễn. (2,5 + Các chính sách của công xã Pa-ri đều phục vụ cho quyền lợi của 0,25 đ điểm) quần chúng nhân dân lao động. => Với cơ cấu tổ chức và các chính sách tiến bộ, tích cực như vậy, 0,5 đ có thể thấy, công xã Pa-ri là một nhà nước kiểu mới - nhà nước “của dân, do dân và vì dân” khác hẳn với các nhà nước của các giai cấp bóc lột trước đó. - Ý nghĩa của công xã Pa-ri + Công xã Pa-ri là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên do nhân dân lao 0,5đ động thực hiện, lật đổ chính quyền của tư sản tại Pa-ri, lập ra chính quyền mới của công nhân và nhân dân lao động.
- + Tuy chỉ tồn tại 72 ngày nhưng Công xã Pa-ri là hình ảnh của một 0,5đ nhà nước kiểu mới, chăm lo đến quyền lợi của công nhân và nhân dân lao động; cổ vũ những người lao động trên thế giới trong sự nghiệp đấu tranh lâu dài cho một tương lai tốt đẹp hơn. (Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý). Trình bày đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản nước ta. - Cơ cấu: Khoáng sản nước ta khá phong phú và đa dạng, gồm 0,33đ Câu 3: khoáng sản: năng lượng, kim loại, phi kim loại. (1,0 - Quy mô: phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng 0,33đ điểm) trung bình và nhỏ. - Phân bố: Khoáng sản nước ta phân bố ở nhiều nơi, nhưng tập 0,33đ trung chủ yếu ở miền Bắc, miền Trung và Tây Nguyên. Chứng minh khí hậu nước ta có sự phân hoá theo độ cao. Từ thấp lên cao, nước ta có ba đai khí hậu. - Ở dưới thấp (miền Bắc đến độ cao 600 - 700 m, miền Nam đến 0,33đ độ cao 900 - 1 000 m) có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Mùa hạ nóng Câu 4: (Nhiệt độ trung bình trên 25°C). Độ ẩm và lượng mưa thay đổi tuỳ (1,0 nơi. điểm) - Lên cao hơn (đến dưới 2 600 m) có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa 0,33đ trên núi (Nhiệt độ trung bình dưới 25°C), lượng mưa và độ ẩm tăng lên. - Từ độ cao 2 600 m trở lên có khí hậu ôn đới gió mùa trên núi 0,33đ (nhiệt độ trung bình dưới 15°C). a. Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của trạm Quảng Nam: - Biểu đồ kết hợp cột - Biểu đồ có đầy đủ tên biểu đồ, chú thích, đơn vị,… 1,0đ (Thiếu mỗi yếu tố trừ 0,1 điểm) Câu 5: (1,5 b. Nhận xét về đặc điểm mưa của Quảng Nam: ( 0,5) điểm) - Chế độ mưa: Mưa theo mùa: + Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12 năm sau( trùng với mùa đông), 0.5đ mưa nhiều nhất vào tháng 10,11 (trên 300 mm). + Mùa khô từ tháng 1 đến tháng 8 (trùng với mùa xuân, mùa hạ và mùa thu). KT HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng CM Giáo viên ra đề Mai Tấn Lâm Hoàng Văn Hùng Nguyễn Thị Hạnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 522 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 159 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn