intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH-THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN:LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2023-2024 MA TRẬN TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Châu Âu và 1. Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập của 13 2TN 1TL 1 câu Bắc Mĩ từ nửa thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 1 0,25đ sau TK XVI 2. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII. 1TN 1TL 1TL 2,5% đến TK XVIII 3.Cách mạng công nghiệp (nửa sau TK XVIII đến giữa TK XIX ). 1TN* 1TL 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Á của thực dân phương Tây 1TN Đông Nam Á 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước từ nửa sau TK 1TN Đông Nam Á. 2 XVI đến giữa 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây TK XIX 1TL ở Đông Nam Á. 3 1. Xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 1TN 1TL 1TL 4 câu Việt Nam từ 2. Những nét chính trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến 2,25đ 1TN* 1TL đầu TK XVI thế kỉ XVIII. 22,5% đến TK VIII 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. 1TN 1TL 1TL 4. Phong trào Tây Sơn. 1TN 1TL 1TL(a)* 1TL(b)* 5. Tình hình kinh tế, văn hóa, tôn giáo 2TN* 1TL 4 Châu Âu và 1. Sự hình thành chủ nghĩa đế quốc 1TN 1TL* 5 câu nước Mĩ từ 2.Các nước Âu – Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 2,5đ 3TN* 1TL cuối TK XVIII 25% đến đầu TK 3. Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Marx 1TN* 1TL XX Tổng số câu 8 1 1TL(a) 1TL(b) 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  2. Mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức biết hiểu cao % (TNKQ (TL) (TL) (TL) điểm ) PHẦN ĐỊA LÍ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 1TN* 1 câu 1 VÀ PHẠM VI Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự 0.25 đ 1TL LÃNH THỔ hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2.5% Đặc điểm chung của địa hình 2TN Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa 1 câu ĐỊA HÌNH 1TN* 2 hình 0.25 đ VIỆT NAM Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai 2.5% 1TL thác kinh tế KHOÁNG Đặc điểm chung của khoáng sản Việt Nam 1TL 3 SẢN VIỆT Đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu 1TL NAM Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản 1TL Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa 6TN* 6 câu KHÍ HẬU 4 1.5 đ VIỆT NAM Sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam 1TL 15% 1 câu 5 THỰC HÀNH. VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ KHÍ HẬU 1TL(a)* 1TL(b)* 1.5 đ 15% Sông ngòi 1TN 1TL* 1 câu THUỶ VĂN Hồ, đầm 1TL 1.5 6 VIỆT NAM điểm Nước ngầm 1TL 15% Tổng số câu 8TN 1TL 1TL(a) 1TL(b) 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/đơn vị Nhận Thông Vận Vận Mức độ đánh giá T chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao(TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 CHÂU Nhận biết ÂU VÀ – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết 1TN BẮC quả của cách mạng tư sản Anh. MỸ TỪ – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết NỬA quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa 1TN SAU TK 1.Cách mạng tư Anh ở Bắc Mỹ XVI sản Anh và Chiến Thông hiểu ĐẾN TK tranh giành độc - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư 1TL XVIII lập của 13 thuộc sản Anh. địa Anh ở Bắc - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh Mỹ. giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. 1TL - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. Nhận biết 2.Cách mạng tư – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết 1TN sản Pháp cuối TK quả của cách mạng tư sản Pháp. XVIII. Thông hiểu 1TL - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp
  4. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. 1TL Nhận biết 3.Cách mạng công – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. 1TN* nghiệp ( nửa sau TK XVIII đến giữa Vận dụng cao TK XIX ). – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống 1TL 1.Quá trình xâm Nhận biết lược Đông Nam Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm Á của thực dân nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á 1TN phương Tây. ĐÔNG 2.Tình hình chính Nhận biết NAM Á trị, kinh tế, văn - Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh TỪ NỬA hoá – xã hội của tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách 1TN 2 SAU TK các nước Đông đô hộ của thực dân phương Tây. XVI Nam Á. ĐẾN TK 3.Cuộc đấu tranh Thông hiểu XIX chống ách đô hộ - Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của các của thực dân nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân 1TL phương Tây ở phương Tây. Đông Nam Á. 3 VIỆT Nhận biết NAM – Nêu được những nét chính Mạc Đăng Dung về sự ra 1TN TỪ ĐẦU đời của Vương triều Mạc. TK XVI 1.Xung đột Nam Thông hiểu ĐẾN TK – Bắc triều, Trịnh – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – 1TL XVIII – Nguyễn. Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Vận dụng – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh 1TL – Nguyễn. 2.Những nét Nhận biết chính trong quá - Trình bày được khái quát về quá trình mở cõi của Đại 1TN*
  5. Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. trình mở cõi từ Thông hiểu thế kỉ XVI đến - Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ thế kỉ XVIII. quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 1TL Nhận biết 1TN – Nêu được một số nét chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng 3. Khởi nghĩa Ngoài thế kỉ XVIII. nông dân ở Đàng Thông hiểu Ngoài thế kỉ – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng 1TL XVIII. Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 1TL 4. Phong trào Tây Nhận biết 1TN Sơn. – Trình bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu - Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. 1TL – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung 1TL(a)* trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 1TL(b)*
  6. Nhận biết – Nêu được những nét chính về tình hình kinh tế, trong 2TN* 5. Tình hình kinh các thế kỉ XVI – XVIII. tế, văn hóa, tôn Thông hiểu giáo – Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 1TL Thông hiểu 1. Sự hình hành - Mô tả được những nét chính về quá trình hình thành CHÂU chủ nghĩa đế quốc chủ nghĩa đế quốc. 1TL* ÂU VÀ Nhận biết NƯỚC – Trình bày được những nét chính về Công xã Paris MĨ TỪ (1871). CUỐI 4 2. Các nước Âu – – Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính TK 3TN* Mỹ từ cuối thế kỉ sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, XVIII XIX đến đầu thế Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. ĐẾN kỉ XX. Thông hiểu ĐẦU TK – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà XX nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên 1TL trên thế giới. Nhận biết – Nêu được sự ra đời của giai cấp công nhân. – Trình bày được một số hoạt động chính của Karl Marx, 3. Phong trào 1TN* Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa công nhân và sự học. ra đời của chủ Thông hiểu nghĩa Marx – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế 1TL kỉ XX. Tổng số câu 8 1 1TL(a) 1TL(b) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/c Nội dung/đơn vị kiến Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá hủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHẦN ĐỊA LÍ Vị trí địa lí và phạm ­ Nhận biết VỊ TRÍ vi lãnh thổ. – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. 1TN* ĐỊA LÍ ­ Ảnh hưởng của vị Thông hiểu VÀ trí địa lí và phạm vi – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi 1TL 1 PHẠM VI lãnh thổ đối với sự lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên LÃNH hình thành đặc điểm Việt Nam. THỔ địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 ĐẶC ­ Đặc điểm chung Nhận biết ĐIỂM của địa hình. – Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu ĐỊA ­ Các khu vực địa của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi 2TN HÌNH VÀ hình. Đặc điểm núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió KHOÁNG cơ bản của từng mùa; Chịu tác động của con người. SẢN khu vực địa – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: 1TN* VIỆT hình. địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển NAM ­ Ảnh hưởng của và thềm lục địa. địa hình đối với Thông hiểu sự phân hóa tự – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài 1TL nhiên và khai nguyên khoáng sản Việt Nam. thác kinh tế. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản 1TL - Đặc điểm chung chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng của tài nguyên khoáng sản. sản Việt Nam. Các Vận dụng loại khoáng sản chủ – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân 1 TL
  8. yếu. hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. ĐẶC – Khí hậu nhiệt đới Nhận biết ĐIỂM ẩm gió mùa, phân hoá – Trình bày được đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió 6TN* KHÍ HẬU đa dạng mùa của Việt Nam. VÀ – Tác động của biến – Xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống 1TN THUỶ đổi khí hậu đối với khí sông lớn. VĂN hậu và thuỷ văn Việt Thông hiểu VIỆT Nam – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu NAM – Đặc điểm sông ngòi. Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. 1TL Chế độ nước sông của – Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ một số hệ thống sông nước sông của một số hệ thống sông lớn. 1TL* lớn – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối – Hồ, đầm và nước với sản xuất và sinh hoạt. 1TL ngầm Vận dụng – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. 1TL (a)* Vận dụng cao: Tính được nhiệt độ trung bình năm và tổng lượng mưa 1TL (b)* trung bình năm của một khu vực. Tổng số câu 8TN 1TL 1TL(a) 1TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung % 40% 30% 20% 10%
  9. KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường:........................................................................... NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp:............................................................................ MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 Họ và tên:……………………………………… Ngày kiểm tra:............................... Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Hãy chọn đáp án đúng nhất I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Năm 1784, Giêm Oát đã phát minh ra A. máy kéo sợi Gien-ni. B. máy dệt. C. máy hơi nước. D. máy tỉa hạt bông. Câu 2. Năm 1757, là dấu mốc gắn với thành tựu nào trong công cuộc khai phá vùng đất phía Nam của các chúa Nguyễn? A. Phủ Phú Yên được thành lập. B. Dinh Thái Khang (Khánh Hoà) được thành lập. C. Phủ Gia Định được thành lập. D. Hệ thống chính quyền ở Nam Bộ được hoàn thiện. Câu 3. Ở Đàng Ngoài bên cạnh Thăng Long (Kẻ Chợ), đô thị nào cũng là một trung tâm buôn bán lớn? A. Phố Hiến. B. Thanh Hà. C. Hội An. D. Gia Định. Câu 4. “Tình cảnh giai cấp công nhân Anh” là tác phẩm do ai biên soạn? A. C. Mác. B. G. Rút-xô. C. V. I. Lê-nin. D. Ph. Ăng-ghen. Câu 5. Đến cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào có hệ thống thuộc địa lớn thứ hai thế giới? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ. Câu 6. Vào cuối thế kỉ XIX, nhân vật nào được gọi là “vua dầu mỏ” của nước Mỹ? A. Rốc-phe-lơ. B. Moóc-gân. C. Pho. D. Clin-tơn. Câu 7. Trong các thế kỉ XVI - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và chính sách khai hoang của chúa Nguyễn. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột. C. các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê. Câu 8. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, trên lĩnh vực đối ngoại giới cầm quyền Đức chủ trương A. đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân. B. chạy đua vũ trang, dùng vũ lực để chia lại thuộc địa trên thế giới. C. tập trung mọi nguồn lực cho phát triển kinh tế. D. không can thiệp vào các vấn đề bên ngoài châu Âu. II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 9. Phần đất liền nước ta kéo dài khoảng A. 13 vĩ độ. B. 14 vĩ độ. C. 15 vĩ độ. D. 16 vĩ độ. Câu 10. Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là đồng bằng A. sông Hồng. C. sông Thu Bồn. B. duyên hải miền Trung. D. sông Cửu Long. Câu 11. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua
  10. A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. C. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt . B. một năm có hai mùa gió. D. lượng mưa trung bình từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 12. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. C. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt . B. một năm có hai mùa gió. D. lượng mưa trung bình từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 13. Gió mùa đông ở nước ta hoạt động trong thời gian nào? A. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. Từ tháng 4 đến tháng 11. B. Từ tháng 5 đến tháng 10. D. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Câu 14. Thời tiết miền Bắc nước ta trong thời kì mùa đông như thế nào? A. Lạnh, ẩm đầu mùa; lạnh, khô cuối mùa. C. Khô, nóng đầu mùa; mưa nhiều cuối mùa. B. Lạnh, khô đầu mùa; lạnh, ẩm cuối mùa. D. Lạnh, khô đầu mùa; nóng, khô cuối mùa. Câu 15. Gió mùa hạ ở nước ta có hướng chủ yếu là A. tây bắc. B. tây nam. C. đông nam. D. đông bắc. Câu 16. Hiện tượng thời tiết cực đoan trong mùa hạ ở nước ta là gì? A. Vòi rồng. C. Tố lốc kèm theo mưa đá. B. Áp thấp nhiệt đới. D. Bão kèm theo mưa lớn. B. TỰ LUẬN (6 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 17. (1,5 điểm) Em hãy, mô tả những nét chính về quá trình hình thành chủ nghĩa đế quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX? Câu 18. (1,5 điểm) Bằng kiến thức đã em: a. (1,0 điểm). Hãy đánh giá vai trò của Quang Trung - Nguyễn Huệ trong phong trào Tây Sơn ? b. (0,5 điểm). Rút ra bài học kinh nghiệm, từ phong trào Tây Sơn đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay ? II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 19.(1.5 điểm) Phân tích đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của hệ thống sông Thu Bồn ? Câu 20. (1.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm Hà Nội (Tp Hà Nội, 210B, 105048’Đ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 17. 20. 24. 0 16.6 27.6 29.3 29.4 28.7 27.7 25.3 21.9 18.3 ( C) 7 3 2 Lượng 24. 47. 91. 185. 253. 280. 309. 228. 140. 66. mưa 22.5 20.2 4 0 8 4 3 1 4 3 7 7 (mm) a. (1.0 điểm). Vẽ biểu đồ khí hậu của trạm Hà Nội (Tp Hà Nội, 210B, 105048’Đ) b. (0.5 điểm). Tính nhiệt độ trung bình năm và tổng lượng mưa trung bình năm của Hà Nội.
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Phần Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đúng 1 A. Trắc Đáp án C D A D B A A B câu 0,25 nghiệm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 điểm (4 điểm) Đáp án C D A D A B B D B. Tự PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm) luận Câu 17. (1.5 điểm) (6 điểm) * Những nét chính về quá trình hình thành chủ nghĩa đế quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX - Khoảng 30 năm cuối của thế kỉ XIX, nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển với tốc độ nhanh chóng 0,25 điểm - Sự cạnh tranh gay gắt dẫn tới quá trình tập trung sản xuất và tư bản, dần hình thành các công ti độc quyền lớn, dưới các hình thức khác nhau, như: các-ten, xanh-đi-ca (ở Anh, Pháp, Đức); tơ-rớt (ở 0,75 điểm Mỹ),… - Các công ti độc quyền đã lũng đoạn thị trường và nền kinh tế, chi phối đời sống chính trị và xã hội ở mỗi nước. 0,25 điểm - Các nước đế quốc đều đẩy mạnh xâm lược, khai thác và bóc lột 0,25 điểm thuộc địa. Chủ nghĩa đế quốc ra đời Câu 18. (1.5 điểm) * Đánh giá vai trò của anh hùng Quang Trung- Nguyễn Huệ: - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần 0,5 điểm lượt tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và 0,25 điểm lãnh thổ của Tổ quốc. - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn 0,25 điểm vào sự nghiệp thống nhất đất nước. * Bài học kinh nghiệm từ khởi nghĩa Lam Sơn đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay: 0,5 điểm + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. + Trọng dụng nhân tài. + Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. ( Nếu HS viết ý khác đúng 2 ý thì đạt điểm tối đa) PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 19. (1.5 điểm). Phân tích đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của hệ thống sông Thu Bồn. ­ Đặc điểm mạng lưới: sông ngắn, dốc, mạng lưới sông hình nan 0.5 điểm quạt. ­ Chế độ nước sông: chia làm 2 mùa rõ rệt: mùa lũ từ tháng 9 đến tháng 12; mùa cạn từ tháng 1 đến tháng 8. 0.5 điểm
  12. ­ Lũ lên rất nhanh và đột ngột. 0.5 điểm Câu 20. (1.5 điểm). a. Vẽ biểu đồ đúng, đẹp, đầy đủ tên và chú thích. 1.0 điểm b. Tính: Nhiệt độ trung bình năm: 23.90C 0.25 điểm Tổng lượng mưa trung bình năm: 1 669.8 mm. 0.25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2