intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP: 8 - THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKGĐ) PHÂN MÔN TỔNG Chương/ Chủ đề TT Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao LỊCH SỬ Châu Âu và Cách mạng 1 TN Bắc Mỹ từ tư sản Anh 0,25 nửa sau thế và Chiến 2,5% 1 kỉ XVI đến tranh giành 1 TN thế kỉ XVIII độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ 2 Việt Nam từ Khởi nghĩa 1 TN đầu thế kỉ nông dân ở 0,25 XVI đến thế Đàng Ngoài 1 TN 2,5% kỉ XVIII thế kỉ XVIII 1TN – 2TL Phong trào 1 TN 1 TL* 1 TL 1 TL 1,75 đ Tây Sơn 17,5% Tình hình 1 TN 1 TN kinh tế, văn 0,25đ hoá, tôn giáo 2,5% trong các thế kỉ XVI – XVIII
  2. Sự hình 1 TN 1 TN thành chủ 1 TN* 0,25 đ nghĩa đế 2,5% quốc ở các nước Âu – Mỹ từ cuối Châu Âu và thế kỉ XIX nước Mỹ từ đến đầu thế cuối thế kỉ kỉ XX 3 XVIII đến Phong trào 2 TN 3 TN – 1TL đầu thế kỉ công nhân từ 1 TN* 2,25đ XX cuối thế kỉ 22,5% XVIII đến đầu thế kỉ 1 TL* XX và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học Số câu Điểm Tỉ lệ % ĐỊA LÍ Đặc điểm vị Vị trí địa lí 1 TN trí địa lí và và phạm vi 0,25 đ phạm vi lãnh thổ Việt 2,5% 1 1 TN lãnh thổ Nam Việt Nam 2 Đặc điểm 1 TN địa hình và Địa hình Việt 1 TN 0,25 đ khoáng sản Nam 2,5% Việt Nam Khoáng sản 1 TL* 1 TL Việt Nam 1,5 đ 15%
  3. Đặc điểm Khí hậu Việt 4 TN - khí hậu và Nam 1TLab thuỷ văn Thực hành: 3 TN 1 TL* ½ TLa* ½ TLb* 2,5 đ Việt Nam Vẽ và phân 1 TN* 25% 3 tích biểu đồ khí hậu 2 TN 2 TN Thuỷ văn 0,5 đ 1 TN* Việt Nam 5% Số câu 8 TN 1 TL 1/2TL 1/2TL 8TN- 2TL Điểm 2,0 Đ 1,5đ 1,0 Đ 0,5 Đ 5,0 Đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng số câu 16 TN 2 TL 16TN- 5TL Điểm 4,0 Đ 3,0 Đ 10,0 Đ Tỉ lệ % 40% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp: 8 PHÂN MÔN TT Nội Mức độ đánh Số câu hỏi TỔNG Chương/ theo mức độ dung/Đơn vị giá Chủ đề nhận thức kiến thức Nhận Vận dụng V biết â ̣ n d u ̣
  4. n g c a o LỊCH SỬ Nhận biết: Những nét chung về nguyên nhân, kết Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh quả của 1 giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở cuộc 1 TN Bắc Mỹ Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ 2 Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài Nhận 1 TN thế kỉ XVIII biết: Một số nét chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào
  5. nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Phong trào Tây Sơn Nhận 1 TN 1 TL 11 biết: Một số nét T chính về L nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu: Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng: Vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung
  6. trong phong trào Tây Sơn. Nhận biết: Những nét chính về tình Tình hình kinh tế, văn hoá, tôn giáo hình 1 TN trong các thế kỉ XVI – XVIII kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. 3 Sự hình thành chủ nghĩa đế quốc ở các Nhận 1 TN nước Âu – Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến biết: 1 TN* đầu thế kỉ XX Những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.
  7. Phong trào công nhân từ cuối thế kỉ Nhận 2 TN 3 XVIII đến đầu thế kỉ XX và sự ra đời biết: 1 TN* của chủ nghĩa xã hội khoa học – Sự ra đời của giai cấp công nhân. – Một số hoạt động chính của C. Mác, Ăng- ghen và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu: Một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế
  8. kỉ XX. Số câu Điểm Tỉ lệ % ĐỊA LÍ 1 Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nhận Nam biết: Đặc điểm vị 1 TN trí địa lí Việt Nam. 2 Nhận biết: Đặc điểm chủ yếu của địa hình 1 TN Việt Nam: địa hình đồi Địa hình Việt Nam núi Thông hiểu: Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Khoáng sản Việt Nam Nam. Khí hậu Việt Nam Nhận 3 TN ½ TLa* ½ biết: 1 TN* Đặc T điểm khí L hậu nhiệt b
  9. đới ẩm * gió mùa của Việt Nam. Thông hiểu – Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu Việt Nam. – Phân tích ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. Vận dụng: Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu
  10. khác nhau. Nhận biết: Lưu vực của các hệ thống sông lớn. Vận dụng cao: Lấy ví dụ chứng minh 2 TN được 1 TN* tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực Thuỷ văn Việt Nam sông. Số câu 8 TN 1 TL 1/2TL 1/2TL 8TN- 2TL Điểm 2,0 Đ 1,5đ 1,0 Đ 0,5 Đ 5,0 Đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng số câu 16 TN 2 TL 16TN-5TL 1,5TL 1,5TL 4,0 Đ 3,0 Đ 10,0 Đ 2,0 Đ 1,0 Đ Tổng điểm 40% 30% 100% 20% 10% Tổng tỉ lệ %
  11. TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 NGUYỄN TRÃI MÔN:LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP 8 Họ và tên: THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) ………………………………… … Lớp: Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Phần Lịch sử Câu 1. Đến năm 1760, thực dân Anh đã thiết lập được bao nhiêu thuộc địa ở Bắc Mĩ? A. 13 thuộc địa. B. 14 thuộc địa. C. 15 thuộc địa. D. 16 thuộc địa. Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình Đàng Ngoài của Đại Việt ở giữa thế kỉ XVIII? A. Đời sống nhân dân cơ cực. B. Kinh tế sa sút nghiêm trọng. C. Vua, quan ăn chơi, hưởng lạc. D. Xã hội ổn định, nhân dân ấm no. Câu 3. Năm 1771, ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa nhằm A. lật đổ ách cai trị của quân Thanh. B. chống lại chính quyền chúa Nguyễn. C. lật đổ ách cai trị của quân Minh. D. chống lại chính quyền Lê - Trịnh. Câu 4. C.Mác và Ph.Ăng-ghen là tác giả của văn kiện nào dưới đây? A. Tuyên ngôn về Nhân quyền và Dân quyền. B. Tình cảnh của giai cấp công nhân Anh. C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. D. Bàn về Khế ước xã hội. Câu 5. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và chính sách khai hoang của chúa Nguyễn. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình. C. các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang. Câu 6: Đến cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào có hệ thống thuộc địa lớn thứ hai thế giới? A. Anh. B. Đức. C. Pháp. D. Mỹ. Câu 7: Đến cuối thế kỉ XIX, sản xuất công nghiệp của Đức đứng ở vị trí thứ mấy trên thế giới? A. Dẫn đầu thế giới. B. Thứ 2 thế giới. C. Thứ 3 thế giới. D. Thứ 4 thế giới.
  12. Câu 8: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XX là A. công nhân và nông dân. B. công nhân và địa chủ. C. công nhân và tư sản. D. công nhân và chủ nô. Phần Địa lí Câu 1. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Lai Châu. D. Hòa Bình. Câu 2. Địa hình đồi núi nước ta chia thành mấy vùng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Số giờ nắng nước ta nhận được mỗi năm là A. 1300 - 4000 giờ trong năm. B. 1400 - 3000 giờ trong năm. C. 1400 - 3500 giờ trong năm. D. 1300 - 3500 giờ trong năm. Câu 4. Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình dao động từ A. 1500 – 2 000mm/năm. B. 1500 – 2 500mm/năm. C. 1 000 – 3 000mm/năm. D. 1 000 – 1 500mm/năm. Câu 5. Vào mùa đông, ở Tây Nguyên có thời tiết nóng và khô do tác động của loại gió nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tín phong. Câu 6: Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta vào thời gian nào sau đây? A. Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. B. Từ tháng 10 đến tháng 5 năm sau. C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Câu 7. Sông chảy theo hướng vòng cung là A. Sông Mã. B. Sông Gâm. C. Sông Chảy. D. Sông Hồng. Câu 8. Sông Thu Bồn dài khoảng A. 205km. B. 502km. C. 250km. D. 520km. II. Tự luận (3,0 điểm) Phần Lịch sử Câu 1 (1,5 điểm): Mô tả lại sự thành lập và hoạt động của Quốc tế thứ hai (1889 – 1914). Câu 2 (1,0 điểm): Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn và trong lịch sử dân tộc. Câu 3 (0,5 điểm): Có ý kiến cho rằng: Quyết định tiêu diệt quân Thanh vào dịp Tết Kỉ Dậu (1789) thể hiện thiên tài quân sự của vua Quang Trung. Em đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao? Phần Địa lí Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm của tài nguyên khoáng sản Việt Nam.
  13. Câu 2 (1,5 điểm): a. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ ĐÔNG (TP HÀ NỘI) Tháng 1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa 28,4 48,4 79, 187,0 220,8 275, 318,6 226,7 181,4 84,9 51,6 (mm) 3 6 a. Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa trung bình tháng của trạm khí tượng Hà Đông (Hà Nội) b. Từ bảng số liệu và biểu đồ, em hãy rút ra nhận xét về đặc điểm về lượng mưa của TP Hà Nội. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B C A C B B ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  14. Đáp án A C B A D C B A II. Tự luận ( 6 điểm) PHẦN CÂU ĐÁP ÁN Điểm LỊCH - Ngày 14 – 7 – 1889, Quốc tế thứ hai ra đời ở Pa-ri (Pháp) thay 0,5 đ SỬ thế cho Quốc tế thứ nhất. Nhờ sự hoạt động tích cực của Ph. Ăng- ghen, Quốc tế thứ hai đã có những đóng góp quan trọng trong sự phát triển của phong trào công nhân thế giới cuối thế kỉ XIX. - Tuy nhiên, sau khi Ph. Áng ghen mất, những phần tử cơ hội chủ 0,5 đ Câu 1 nghĩa chống lại chủ nghĩa Mác dẫn chiếm ưu thế trong Quốc tế thứ (1,5 hai. điểm) - Kế tục sự nghiệp của C. Mác – Ph. Ăng-ghen là V. L Lê-nin, 0,5 đ lãnh tụ của giai cấp công nhân Nga. Ông đã vạch trần những sai lầm của chủ nghĩa xét lại, tác hại của nó đối với sự nghiệp của giai cấp công nhân phát triển chủ nghĩa Mác thành chủ nghĩa Mác – Lê-nin.
  15. Đánh giá về vai trò của Quang Trung - Nguyễn Huệ: + Nguyễn Huệ là một trong những lãnh đạo chủ chốt của phong 0,5 đ trào nông dân Tây Sơn, cùng với Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ và các tướng lĩnh tài ba khác đã lãnh đạo nhân dân đấu tranh, giành được Câu 2 nhiều thắng lợi quan trọng, đóng góp to lớn vào tiến trình lịch sử (1,0 dân tộc. điểm) + Nguyễn Huệ là người có tài năng thao lược, ông có cống hiến rất 0,5 đ lớn trong việc đề ra kế sách và lãnh đạo, chỉ huy quân Tây Sơn giành thắng lợi trong các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm và Mãn Thanh. Đồng ý với ý kiến cho rằng: Quyết định tiêu diệt quân Thanh vào HS dịp Tết Kỉ Dậu (1789) thể hiện thiên tài quân sự của vua Quang nêu ý Trung. Vì: quyết định này được vua Quang Trung đưa ra trên cơ sở kiến sự nghiên cứu, phân tích kĩ lưỡng những điểm mạnh, ý đồ tiến các công và những sai lầm của quân Thanh. nhân Câu 3 (0,5đ) ĐỊA Câu 1 - Cơ cấu: Khoáng sản nước ta khá phong phú và đa dạng. Trên lãnh 0,5 đ LÍ (1,5 thổ Việt Nam đã thăm dò được hơn 60 loại khoáng sản khác nhau điểm) như khoáng sản: năng lượng, kim loại, phi kim loại. - Quy mô: phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng 0,5 đ trung bình và nhỏ. - Phân bố: Khoáng sản nước ta phân bố ở nhiều nơi, nhưng tập 0,5 đ trung chủ yếu ở miền Bắc, miền Trung và Tây Nguyên.
  16. a. Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa: 0,75 - Biểu đồ kết hợp cột và đường (nhiệt độ thể hiện bằng đường, Câu 2 lượng mưa thể hiện bằng cột) (1,5 - Biểu đồ có đầy đủ tên biểu đồ, chú thích, đơn vị,… điểm) - Thiếu mỗi yếu tố trừ 0,1 điểm. b. Nhận xét về đặc điểm mưa của Hà Đông Hà Nội: - Đặc điểm chung: Khí hậu mang tính chất ẩm gió mùa 0,25 - Chế độ mưa: Mưa theo mùa: + Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 trùng với mùa hạ, mưa nhiều 0,25 nhất vào tháng 8 (332,6mm). + Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau trùng với mùa đông. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
86=>2