intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: SỬ-ĐỊA –ANH-CD MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu Tổng hỏi theo % điểm Nội mức độ dung/Đơ nhận Chương/ thức n vị kiến TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. 1TN 2,5% Chiến tranh Châu giành Âu và độc lập Bắc Mĩ của các từ nửa thuộc 1 sau TK địa Anh XVI đến ở Bắc TK Mĩ XVIII 2. Cách 1TN 2,5% mạng tư sản Pháp
  2. 1. Khởi 2TN 5% nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII Việt 2. Phong 1TN* 1TL* 1TL 1TL 15% Nam từ trào Tây đầu thế Sơn 2 kỉ XVI đến thế 3. 1TL kỉ Những XVIII nét chính trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII Châu 3 Âu và 1. Sự nước Mĩ hình 20% từ cuối thành thế kỉ của chủ 1TL XVIII nghĩa đế đến đầu quốc thế kỉ XX 2. Các 4TN nước Âu
  3. – Mỹ từ 5% cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 8TN 1TL 1 TL 5.0 Tổng Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% chung PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận TT chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 Chủ đề – Vị trí 2TN VỊ TRÍ địa lí và ĐỊA LÍ- phạm vi ĐỊA lãnh thổ HÌNH – Đặc VIỆT điểm 0,5 đ NAM chung 0,5 điểm của địa hình – Các
  4. khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình 2 Chủ đề – Đặc KHOÁN điểm G SẢN chung 0.5đ VIỆT của tài 2TN NAM nguyên 0.5 điểm khoáng sản Việt Nam. - Các loại khoáng sản chủ yếu 3 Chủ đề – Khí 2TN 1TLb KHÍ hậu nhiệt 1TLa HẬU VÀ đới ẩm 1TL THUỶ gió mùa, VĂN phân hoá VIỆT đa dạng NAM -Vẽ và 4 điểm phân tích được biểu đồ
  5. khí hậu của một số trạm thuộc các 2 TN* vùng khí hậu khác nhau – Tác động của biến đổi 2TN khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam – Đặc 2TN* điểm sông ngòi. Chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Hồ, đầm và nước ngầm – Vai trò của tài nguyên khí hậu
  6. và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta Tỉ lệ 20% 5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ của yêu TT Đơn vị kiến thức thức cầu cần đạt Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1 Châu Âu và Bắc 1. Chiến tranh Nhận biết Mĩ từ nửa sau giành độc lập của – Trình bày được 1TN TK XVI đến TK các thuộc địa những nét chung XVIII Anh ở Bắc Mĩ về nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến
  7. tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 2 .Cách mạng tư Nhận biết sản Pháp – Trình bày được 1TN những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế
  8. giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Việt nam từ đầu 1. Khởi nghĩa Nhận biết thế kỉ XVI đến nông dân ở Đàng – Nêu được một 2 TN thế kỉ XVIII Ngoài thế kỉ số nét chính (bối XVIII cảnh lịch sử, diễn 2 biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông
  9. dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 2.Phong trào Tây Nhận biết 1TN* Sơn – Trình bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu 1TL 1TL – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào
  10. Tây Sơn. 3. Những nét Nhận biết chính trong quá – Trình bày được trình mở cõi từ khái quát về quá thế kỉ XVI đến trình mở cõi của 1TL thế kỉ XVIII Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3 Châu Âu và 1. Sự hình thành Thông hiểu nước Mĩ từ cuối của chủ nghĩa đế – Mô tả được 1TL* thế kỉ XVIII đến quốc đầu thế kỉ XX những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. 2.Các nước Âu – Nhận biết Mỹ từ cuối thế kỉ – Nêu được 4TN 1TL* XIX đến đầu thế những chuyển
  11. kỉ XX. biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Tổng 8TN 1TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Điểm 2 điểm 1.5 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 CHƯƠNG – Vị trí địa lí – Nhận biết 10% 1: VỊ TRÍ và phạm vi - Trình bày được một 2TN 0.5 ĐỊA LÍ VÀ lãnh thổ trong những điểm PHẠM VI – Đặc điểm đặc điểm LÃNH địa hình Việt chủ yếu của THỔ, ĐỊA Nam địa hình Việt HÌNH VÀ Nam: Đất KHOÁNG nước đồi SẢN VIỆT núi, đa phần NAM. đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu
  12. tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. 2 KHOÁNG – Đặc điểm Nhận biết 10% SẢN VIỆT chung của – Biết được 2TN 0,5điểm NAM khoáng sản các loại – Đặc điểm khoáng sản phân bố của chủ yếu ở CHƯƠNG các loại nước ta. 3 2: KHÍ khoáng sản HẬU VÀ 2TN 1TL* THỦY VĂN VIỆT Bài 4. Khí NAM. Nhận biết: hậu Việt Trình bày Nam. được đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam. Thông hiểu: 1TLa 1TLb
  13. Chứng minh được sự Bài 5. Thực phân hoá đa hành: Vẽ và dạng của khí phân tích hậu Việt biểu đồ khí 2TN Nam: phân hậu hóa bắc nam, phân hóa theo đai Bài 6 : Thuỷ cao. 1TL văn Việt Nam Vận dụng: Vẽ được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau và tính lượng mưa và nhiệt độ trung bình . Nhận biết: Xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn.
  14. Thông hiểu: - -Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi -Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông Số câu/loại câu 8 câu 1 câu ½ câu TL ½ câu 10 câu TN TL TL (8TN, 2TL) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng môn LS ĐL 40% 30% 20% 10% 100%
  15. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao MÃ ĐỀ: A đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
  16. Câu 1. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đã A. lật đổ ách thống trị của thực dân Tây Ban Nha B. lật đổ ách thống trị của thực dân Pháp C. thành lập Hợp chúng quốc Nga. D. thành lập Hợp chúng quốc Mỹ. Câu 2. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách mạng tư sản Pháp là A. do cuộc khủng hoảng tài chính. B. do cuộc khủng hoảng dầu mỏ. C. do cuộc khủng hoảng tiền lương. D. do cuộc khủng hoảng năng lượng. Câu 3. Chính quyền Đàng Ngoài lâm vào khủng hoảng vào thời gian nào? A. Thế kỉ XVI. B. Thế kỉ XVII C. Thế kỉ XVIII D. Thế kỉ XIX Câu 4. Đâu là trung tâm buôn bán lớn ở Đàng Ngoài? A. Hội An B. Hải Phòng C. Gia Định D. Thăng Long Câu 5. Cuối thế kỉ XIX công nghiệp Đức vươn lên đứng thứ mấy ở Châu Âu? A. Đứng thứ nhất B. Đứng thứ hai C. Đứng thứ ba D. Đứng thứ tư. Câu 6. Pháp là nước đứng thứ 2 trên thế giới về A. Sản xuất công nghiệp B. Sản xuất nông nghiệp C. Xuất khẩu tư bản D. Công ty độc quyền Câu 7. Tôn giáo nào được đề cao trong học tập và thi cử thế kỉ XVI? A. Nho giáo. B. Thiên chúa giáo C. Đạo giáo. D. Phật giáo Câu 8. Hai đảng thay nhau nắm quyền ở nước Mỹ là A. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa. B. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ. C. Đảng Cộng sản và Đảng Dân chủ. D. Đảng Quốc đại và Đảng Cộng sản. II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 9. Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam. B. hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. C. hướng nam – bắc và hướng vòng cung. D. hướng đông – tây và hướng nam – bắc. Câu 10. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng A. lớn B. vừa C. trung bình và nhỏ D. nhỏ Câu 11. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
  17. D. lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 12. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi : A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam Câu 13. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Đông -Tây của khí hậu nước ta? A. Địa hình. B. Vĩ độ. C. Kinh độ. D. Gió mùa. Câu 14. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta? A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ . C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 15. Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều ở A. đồng bằng B. núi cao C. núi thấp D. thèm lục địa phía Nam Câu 16. Nước ta có nhiều sông suối phần lớn là A. sông lớn, dài, dày đặc B. sông ngắn, lớn, dốc C. sông dài, nhiều phù sa D. sông nhỏ, ngắn, dốc. B. TỰ LUẬN (6 điểm) I.PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1:(1,5điểm ) Các chúa Nguyễn đã làm gì để thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa trong các thế kỉ XVII- XVIII? Những việc làm đó có ý nghĩa như thế nào ? Câu 2 (1,5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học về phong trào Tây Sơn trong Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII em hãy: a. Hãy đánh giá vai trò của anh hùng Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn (1,0 điểm). b. Rút ra bài học kinh nghiệm từ phong trào Tây Sơn đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay (0,5 điểm). II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 3 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam? Câu 4 (1.5 điểm). Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm khí tượng Láng (Hà Nội) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thá ng Trạ m
  18. Láng Nhiệt 17,1 18,6 20,9 24,7 28,1 30,0 29,8 29,1 28,2 26,0 22,6 18,8 ( Hà độ(0C) Nội) Lượng 28,3 20,2 55,8 74,3 191,7 246,4 308, 332, 197,3 113,0 56,6 25,8 mưa 2 6 (mm) a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa và nhiệt độ của trạm khí tượng Láng (Hà Nội). b) Tính lượng mưa trung bình tháng và nhiệt độ trung bình năm của trạm khí tượng Láng ( Hà Nội). --------- Hết--------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN LS&ĐL.LỚP 8 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 A. Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A C D B C A A B C A C A B D D B. Tự luận ( 6,0 điểm) PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
  19. Câu 1 (1,5 * Hoạt động khai thác và xác lập chủ quyền của các chúa Nguyễn điểm) được thực hiện có tổ chức, hệ thống và liên tục qua đội Hoàng Sa 0,5 và đội Bắc Hải: + Biện pháp: lập 2 đội dân binh độc đáo là đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải. + Thực thi: khai thác tài nguyên biển và kiểm soát, quản lí biển, 0,5 đảo. – Thời Tây Sơn tiếp tục duy trì quá trình khai thác và thực thi chủ quyền với hai quần đảo này (cuối thế kỉ XVIII). 0,5 * Ý nghĩa: Từng bước xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo này. Tạo cơ sở vững chắc cho hoạt động đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam hiện nay Câu 2 * Đánh giá được vai trò của anh hùng Quang Trung- Nguyễn Huệ: (1,5 - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần điểm) lượt tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự 0,5 chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ của Tổ quốc. 0,25 - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn 0,25 vào sự nghiệp thống nhất đất nước. - Bài học kinh nghiệm từ khởi nghĩa Tây Sơn đối với công cuộc xây 0,5 dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay:
  20. ( Gợi ý: Học sinh có thể trình bày khác nhưng đảm bảo nội dung giáo viên có thể chấm điểm tối đa ) + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. + Trọng dụng nhân tài. + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình thực tiễn. + Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. II. Phần Địa Lí Câu Nội dung chính Điểm Câu 3 - Mạng lưới sông ngòi dày đặc phân bố rộng khắp trên cả nước: Nước 0.5đ (1,5 ta có 2360 con sông dài trên 10km. điểm) - Sông chảy theo hai hướng chính là tây bắc - đông nam và vòng cung. - Chế độ dòng chảy phân 2 mùa rất rõ rệt: mùa lũ và mùa cạn. 0.5đ - Sông ngòi nước ta nhiều nước (hơn 800 tỉ m3/năm) và lượng phù sa 0.25đ khá lớn (khoảng 200 triệu tấn/năm) 0.25đ Câu 4 a.Vẽ biểu đồ (1.5 - Vẽ biểu đồ: HS vẽ biểu đồ cột – đường 1đ điểm) Yêu cầu: đẹp, chính xác, đủ đơn vị có tên biểu đồ b. tính lượng mưa trung bình = 137.5 mm 0.5đ - Tính nhiệt độ trung bình = 24,5 0C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2