intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn Vận dụng TT chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 VIỆT 1. Xung NAM TỪ đột Nam – ĐẦU THẾ Bắc triều, 1 1 1 KỈ XVI Trịnh – ĐẾN THẾ Nguyễn KỈ XVIII 2. Khởi 10,0 nghĩa nông dân ở 1 1 1* Đàng Ngoài thế kỉ XVIII 3. Phong 5,0 trào Tây 1 2 1* Sơn 4. Kinh tế, 5,0 văn hoá, tôn giáo 2* 1 trong các thế kỉ XVI – XVIII 2 CHÂU 1. Sự hình 5,0 ÂU VÀ thành của 1* NƯỚC chủ nghĩa MỸ TỪ đế quốc CUỐI 2. Các 15,0 THẾ KỈ nước Âu – XVIII Mỹ từ cuối 2* 1 ĐẾN ĐẦU thế kỉ XIX THẾ KỈ đến đầu XX thế kỉ XX. 3. Phong 10,0 trào công nhân và sự 4* 1 ra đời của chủ nghĩa Marx Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn Vận dụng TT chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
  2. Phân môn Địa lí 1 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm 2* ĐỊA HÌNH chung của VÀ địa hình 2 KHOÁNG 2. Đặc điểm SẢN VIỆT chung của NAM tài nguyên khoáng sản 1bTL* Việt Nam. 1TL* Các loại khoáng sản chủ yếu 2 ĐẶC ĐIỂM 1. Khí hậu KHÍ HẬU nhiệt đới ẩm 4* VÀ THUỶ gió mùa, 1TL* 1aTL* VĂN VIỆT phân hoá đa NAM dạng. 2. Đặc điểm sông ngòi. Chế độ 2* nước sông của một số 2 hệ thống sông lớn 3. Hồ, đầm và nước 1TL* ngầm 4. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên 1aTL* 1bTL* nước đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 1. Xung đột Nhận biết 1 1 NAM TỪ Nam – Bắc - Nêu được ĐẦU THẾ triều, Trịnh những nét KỈ XVI – Nguyễn chính Mạc ĐẾN THẾ Đăng Dung KỈ XVIII về sự ra đời của Vương
  3. triều Mạc. Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – 1 Nguyễn. Vận dụng - Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Khởi Nhận biết nghĩa nông - Nêu được dân ở Đàng một số nét Ngoài thế chính (bối kỉ XVIII cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế 1 kỉ XVIII. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của 1 phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng 1* - Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 3. Phong Nhận biết 1 2
  4. trào Tây - Trình bày Sơn được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu - Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào 1* Tây Sơn. Vận dụng cao - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 4. Kinh tế, Nhận biết 2* văn hoá, - Nêu được tôn giáo những nét trong các chính về thế kỉ XVI tình hình 1 – XVIII kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu - Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt
  5. trong các thế kỉ XVI – XVIII. 2 CHÂU ÂU 1. Sự hình Thông VÀ NƯỚC thành của hiểu MỸ TỪ chủ nghĩa - Mô tả CUỐI đế quốc được THẾ KỈ những nét XVIII chính về 1* ĐẾN ĐẦU quá trình THẾ KỈ hình thành XX của chủ nghĩa đế quốc. 2. Các Nhận biết nước Âu – - Trình bày Mỹ từ cuối được thế kỉ XIX những nét đến đầu thế chính về kỉ XX. Công xã Paris (1871). - Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của 2* các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 1 Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong Nhận biết 4* trào công - Nêu được nhân và sự sự ra đời ra đời của của giai cấp
  6. chủ nghĩa công nhân. Marx - Trình bày được một số hoạt động chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu - Mô tả 1 được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Địa lí 1 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm Nhận biết ĐỊA HÌNH chung của - Trình bày VÀ địa hình được một KHOÁNG trong những SẢN VIỆT đặc điểm NAM chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi 2* núi, đa phần 2 đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. 2. Đặc điểm Thông hiểu 1TL*
  7. chung của - Phân tích tài nguyên được đặc khoáng sản điểm phân Việt Nam. bố các loại Các loại khoáng sản khoáng sản chủ yếu và chủ yếu vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng - Giải pháp 1bTL* nhằm sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản ở địa phương em 2 ĐẶC ĐIỂM 1. Khí hậu Nhận biết KHÍ HẬU nhiệt đới ẩm - Trình bày VÀ THUỶ gió mùa, được đặc VĂN VIỆT phân hoá đa điểm khí NAM dạng. hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam. Thông hiểu - Chứng minh được 4* sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt 1TL Nam: phân hóa bắc nam. Vận dụng 1aTL - Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. 2. Đặc điểm Nhận biết sông ngòi. - Xác định 2 Chế độ nước được trên 2* sông của bản đồ lưu một số hệ vực của các thống sông hệ thống lớn sông lớn. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ
  8. thống sông lớn. 3. Hồ, đầm Thông hiểu và nước - Phân tích ngầm được vai trò của hồ, đầm và nước 1TL ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. 4. Vai trò Thông hiểu của tài - Phân tích nguyên khí được ảnh hậu và tài hưởng của nguyên nước khí hậu đối đối với sự với sản xuất phát triển nông kinh tế – xã nghiệp. hội của nước Vận dụng ta - Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du 1aTL* lịch nổi tiếng của nước ta. 1bTL* Vận dụng cao - Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
  9. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và chính sách khai hoang của chúa Nguyễn. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình. C. các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang. Câu 2: Đâu là một làng gốm nổi tiếng trong các thế kỉ XVI – XVIII? A. Đông Hồ. B. Hàng Trống. C. Bát Tràng. D. Kinh Bắc. Câu 3: Nước nào có diện tích thuộc địa đứng đầu thế giới trong khoảng cuối TK XIX đến đầu thế kỉ XX? A. Pháp. B. Anh. C. Mỹ. D. Đức. Câu 4: Hai đảng thay nhau nắm quyền ở nước Mỹ là A. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa. C. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ. B. Đảng Tự do và Đảng Dân chủ. D. Đảng Cộng hòa và Đảng Cộng sản. Câu 5: Mác và Ph.Ăng-ghen là tác giả của văn kiện nào dưới đây? A. Tuyên ngôn về Nhân quyền và Dân quyền. C. Tình cảnh của giai cấp công nhân Anh. B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. D. Bàn về Khế ước xã hội. Câu 6: Cơ quan cao nhất của Công xã Pa-ri là A. Ủy ban Tư pháp. C. Ủy ban tài chính. B. Ủy ban Đối ngoại. D. Hội đồng công xã. Câu 7: Công xã Pa-ri tồn tại trong thời gian bao lâu? A. 17 ngày. B. 27 ngày. C. 72 ngày. D. 77 ngày. Câu 8: Quốc tế thứ nhất còn được gọi là A. Tổ chức Đồng minh những người cộng sản. C. Quốc tế cộng sản. B. Quốc tế xã hội chủ nghĩa. D. Hội Liên hiệp lao động quốc tế. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Hãy chỉ ra những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa đế quốc? Theo em, đặc trưng nào là quan trọng nhất? Vì sao? (1,5 điểm) Câu 2: Phong trào nông dân ở Đàng Ngoài có tác động như thế nào đến xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII? (1 điểm) Câu 3: Bằng kiến thức lịch sử đã học về phong trào Tây Sơn ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII, em hãy đánh giá vai trò của anh hùng Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. (0.5 điểm). B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Vào mùa đông, ở Tây Nguyên có thời tiết nóng và khô do tác động của loại gió nào sau đây? A. Tín phong. B.Đông Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam. Câu 2: Việt Nam có bao nhiêu con sông có chiều dài dài trên 10 km?
  10. A. 2630. B. 2260. C. 2360. D. 2320. Câu 3: Phân hóa theo độ cao, khí hậu Việt Nam chia thành bao nhiêu đai? A. 2 đai khí hậu. B. 3 đai khí hậu. C. 4 đai khí hậu. D. 5 đai khí hậu. Câu 4: Hệ thống sông lớn nhất nước ta là A. Hệ thống sông Hồng. C. Hệ thống sông Đồng Nai. B. Hệ thống sông Thu Bồn. D. Hệ thống sông Mê Công. Câu 5: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện qua yếu tố nào sau đây? A. Độ ẩm không khí cao, trung bình trên 80%. B. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước lớn hơn 200C. C. Lượng mưa lớn, dao động từ 1500 – 2000 mm/ năm. D. Chịu ảnh hưởng của các khối khí hoạt động theo mùa. Câu 6: Ở Việt Nam, dãy núi nào dưới đây được coi là ranh giới tự nhiên giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam? A. Bạch Mã. B. Tam Đảo.C. Con Voi. D. Hoành Sơn. Câu 7: Địa hình Việt Nam chủ yếu là A. Núi cao. B. Đồng bằng. C. Đồi núi thấp. D. Biển và thềm lục địa. Câu 8: Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực? A. Đông Bắc. B.Trường Sơn Nam. C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Hãy nêu một số giải pháp nhằm sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản ở nước ta? Lấy ví dụ chứng minh khai thác khoáng sản có ảnh hưởng đến môi trường ở Việt Nam? (1,5 điểm). Câu 2: Phân tích vai trò của hồ, đầm đối với sản xuất nông nghiệp và công nghiệp ở nước ta? (1 điểm) Câu 3: Chứng minh sự đa dạng của khí hậu Việt Nam phân hóa theo chiều bắc - nam. Vì sao khí hậu nước ta lại có sự phân hóa đa dạng đó? (0.5 điểm) -HẾT-
  11. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B A B D C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa đế quốc (0.75 đ) (1,5đ) - Sự cạnh tranh gay gắt dẫn đến quá trình tập trung sản xuất và tư bản dần 0.25 hình thành các công ty độc quyền. - Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng có sự dung hợp hình thành tư 0.25 bản tài chính. - Các nước tư bản đẩy mạnh xâm lược, khai thác và bóc lột thuộc địa. 0.25 Theo em, đặc trưng nào là quan trọng nhất (0.25 đ)? Vì sao? (0.5 đ) Có 2 trường hợp: TH1: Tăng cường xâm chiếm thị trường và thuộc địa. 0.25 Vì: Thị trường và thuộc địa có vai trò vô cùng quan trọng đến sự phát 0.5 triển hưng thịnh của các nước đế quốc (ví dụ: cung cấp tài nguyên, nhân công để phục vụ cho sự phát triển của chính quốc,…), Chi phối đến chính sách đối ngoại của các nước đế quốc; Dẫn đến nhiều chuyển biến quan trọng trong tình hình chính trị thế giới (ví dụ: làm bùng lên phong trào đấu tranh giành độc lập sôi nổi ở các nước thuộc địa, phụ thuộc; là nguyên nhân sâu xa dẫn đến 2 cuộc Chiến tranh thế giới,…) TH2: sự hình thành các công ty độc quyền. Vì các công ty độc quyền có khả năng kiểm soát và chi phối cả thị trường và nền kinh tế. Các công ty này thường có sức mạnh tài chính, công nghệ và quyền lực chính trị, giúp họ thúc đẩy sự phát triển của chủ nghĩa đế quốc thông qua việc thúc đẩy sự kiểm soát và xâm lược. Gợi ý: Học sinh trình bày quan điểm cá nhân, trả lời và giải thích đúng 1 trong 2 trường hợp GV cho điểm tối đa)
  12. 2 Phong trào nông dân ở Đàng Ngoài có tác động như thế nào đến xã (1,0đ) hội Đại Việt thế kỉ XVIII? (1 điểm) - Phong trào nông dân ở Đàng Ngoài phát triển rộng khắp và kéo dài 0.25 hàng chục năm. - Thu hút nhiều tầng lớp tham gia và buộc chúa Trịnh phải thực một số 0.25 chính sách như: khuyến khích khai hoang, đưa nông dân lưu tán về quê làm ăn…. - Giáng một đòn mạnh mẽ và làm lung lây chính quyền Lê - Trịnh, đẩy 0.25 chính quyền lún sâu vào cuộc khủng hoảng sâu sắc, toàn diện - Chuẩn bị thuận lợi cho phong trào Tây Sơn phát triển mạnh mẽ ở Đàng 0.25 Ngoài vào cuối thế kỉ XVIII. 3 Vai trò của anh hùng Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào (0,5đ) Tây Sơn. (0.5 điểm). - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần lượt 0.25 tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ, đặt cơ sở cho sự nghiệp thống nhất đất nước. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ 0.25 của Tổ quốc. ( Gợi ý: HS có thể trình bày khác nhưng đảm bảo nội dung GV có thể chấm điểm tối đa) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D B A C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm
  13. 1 - Một số giải pháp nhằm sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản (1 đ) (1,5 đ) + Phát triển các hoạt động điều tra, thăm dò; khai thác, chế biến đồng 0,25 bộ; giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường sinh thái và cảnh quan. + Đẩy mạnh đầu tư, hình thành ngành khai thác, chế biến đồng bộ, hiệu 0,25 quả với công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại. + Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác và sử dụng tiết kiệm tài nguyên 0,25 kháng sản. + Tăng cường tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trong 0,25 hoạt động khai thác và sử dụng khoáng sản. - Lấy ví dụ chứng minh khai thác khoáng sản có ảnh hưởng đến môi 0.5 trường ở Việt Nam (0.5 đ) Khai thác mỏ thường sử dụng hóa chất và chất độc hại gây ô nhiễm môi trường đất, nước và không khí. Khi đất bị đào bới quá nhiều để khai thác sẽ dẫn đến mất đi nơi sinh sống của nhiều sinh vật, khiến các sinh vật bị chết, suy giảm hệ sinh thái. Sự khai thác mở còn gầy tàn phá thiên nhiên, hủy hoại nhiều rừng cây và gây nên những thiên tai, ảnh hưởng đến cuộc sống sinh hoạt của con người. ( Gợi ý: HS có thể trình bày khác nhưng đảm bảo nội dung GV có thể chấm điểm tối đa) 2 Đối với sản xuất: (1 đ) + Nông nghiệp: - Là nguồn cung cấp nước cho trồng trọt và chăn nuôi. 0.25 - Là mặt nước tự nhiên để nuôi trồng, đánh bắt thủy sản 0.25 nước ngọt, nước lợ (phá Tam Giang - TT Huế, đầm Thị Nại - Hòa Bình…) + Công nghiệp: - Các hồ thủy điện (Hòa Bình, Sơn La…) là nơi trữ 0.25 nước cho nhà máy thủy điện. - Hồ cung cấp nước cho các ngành công nghiệp như: 0.25 chế biến lương thực thực phẩm, khai khoáng…. 3 CM: sự đa dạng của khí hậu Việt Nam phân hóa theo chiều bắc - 0.25 (0.5) nam (0.25đ) + Miền khí hậu phía Bắc, từ dãy Bạch Mã trở ra: Nhiệt độ không khí trung bình năm trên 20°C. Mùa đông lạnh (nửa đầu mùa đông tương đối khô và nửa cuối mùa đông ẩm ướt); Mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. + Miền khí hậu phía Nam từ dãy Bạch Mã trở vào: Nhiệt độ không khí trung bình năm trên 25°C và không có tháng nào dưới 20°C, biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn 9°C; Khí hậu phân hóa thành hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Có sự phân hóa đa dạng đó là vì (0.25đ): Lãnh thổ nước ta trải dài theo 0.25 chiều Bắc-Nam, hoạt động của các loại gió mùa và bức chắn địa hình dãy Bạch Mã
  14. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ HS KT A- PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Nước nào có diện tích thuộc địa đứng đầu thế giới trong khoảng cuối TK XIX đến đầu thế kỉ XX? A. Pháp. B. Anh. C. Mỹ. D. Đức. Câu 2: Hai đảng thay nhau nắm quyền ở nước Mỹ là A. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa. C. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ. B. Đảng Tự do và Đảng Dân chủ. D. Đảng Cộng hòa và Đảng Cộng sản. Câu 3: Cơ quan cao nhất của Công xã Pa-ri là
  15. A. Ủy ban Tư pháp. C. Ủy ban tài chính. B. Ủy ban Đối ngoại. D. Hội đồng công xã. Câu 4: Công xã Pa-ri tồn tại trong thời gian bao lâu? A. 17 ngày. B. 27 ngày. C. 72 ngày. D. 77 ngày. II. TỰ LUẬN (1 điểm) Câu 1: Phong trào nông dân ở Đàng Ngoài có tác động như thế nào đến xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII? B- PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Phân hóa theo độ cao, khí hậu Việt Nam chia thành bao nhiêu đai? A. 2 đai khí hậu. B. 3 đai khí hậu. C. 4 đai khí hậu. D. 5 đai khí hậu. Câu 2: Hệ thống sông lớn nhất nước ta là? A. Hệ thống sông Hồng. C. Hệ thống sông Đồng Nai. B. Hệ thống sông Thu Bồn. D. Hệ thống sông Mê Công Câu 3: Ở Việt Nam, dãy núi nào dưới đây được coi là ranh giới tự nhiên giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam? A. Bạch Mã. B. Tam Đảo.C. Con Voi. D. Hoành Sơn. Câu 4: Địa hình Việt Nam chủ yếu là? A. Núi cao. B. Đồng bằng C. Đồi núi thấp. D. Biển và thềm lục địa. III. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Nêu vai trò của hồ, đầm đối với sản xuất nông nghiệp và công nghiệp ở nước ta? - HẾT- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 ĐỀ HS KT A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng đạt 1.0 điểm.
  16. Câu 1 2 3 4 Đáp án B A D C II. TỰ LUẬN Phong trào nông dân ở Đàng Ngoài có tác động như thế nào đến xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII? - Phong trào nông dân ở Đàng Ngoài phát triển rộng khắp và kéo dài hàng chục năm. (0.25) - Thu hút nhiều tầng lớp tham gia và buộc chúa Trịnh phải thực một số chính sách cho Đàng Ngoài (0.25) - Làm lung lây chính quyền Lê - Trịnh (0.25) - Chuẩn bị thuận lợi cho phong trào Tây Sơn phát triển mạnh mẽ ở Đàng Ngoài (0.25) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng đạt 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B D A C III. TỰ LUẬN Nêu vai trò của hồ, đầm đối với sản xuất nông nghiệp và công nghiệp ở nước ta? + Đối với sản xuất Nông nghiệp: - Là nguồn cung cấp nước cho trồng trọt và chăn nuôi. (0.25) - Là mặt nước tự nhiên để nuôi trồng, đánh bắt thủy sản nước ngọt, nước lợ (0.25) + Đối với sản xuất Công nghiệp: - Các hồ thủy điện là nơi trữ nước cho nhà máy thủy điện.(0.25)
  17. - Hồ cung cấp nước cho các ngành công nghiệp (0.25) - HẾT-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2