intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM T NĂM HỌC 202 MÔN LỊCH SỬ - PHÂN MÔN LỊCH SỬ Chương/ Mức độ nhận TT chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vân (TNKQ) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ CHÂU ÂU Bài 3. Cách VÀ BẮC MỸ mạng công TỪ NỬA nghiệp (nửa 1 SAU THẾ KỈ sau thế kỉ 1TN XVI ĐẾN XVIII – giữa THẾ KỈ thế kỉ XIX) XVIII Nội dung/đơn Bài kiến thức vị 6. Công cuộc khai phá vùng đất phía 1TN 2 Nam từ thế kỉ XVI- TK XVIII Bài 7. Khởi nghĩa nông 2TN dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII VIỆT NAM Bài 8. Phong TỪ ĐẦU trào Tây Sơn THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ Bài 9. Tình XVIII hình kinh tế, văn hoá, tôn 2TN giáo trong các thế kỉ XVI – XVIII 3 CHÂU ÂU Bài 10. Sự VÀ NƯỚC hình thành của MỸ TỪ chủ nghĩa đế CUỐI THẾ quốc ở các 2TN KỈ XVIII nước Âu – Mỹ ĐẾN ĐẦU (cuối thế kỉ THẾ KỈ XX XIX – đầu thế kỉ XX) Bài 11. Phong trào công nhân từ cuối thế kỉ XVIII
  2. đến đầu thế kỉ XX và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học Số câu 8 câu TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ Tổng nhận % điểm thức Nhận Thông Vận Chươn Vận Nội biết hiểu dụng g/ dụng (TNK (T cao chủ đề dung/đ (TL) ơn vị Q) L) (TL) kiến T thức TNK TNK N TL TL TNKQ TL TL Q Q K Q CHƯ Bài 1. 2TN ƠNG Vị trí (0,5đ) 5% 1. VỊ địa lí TRÍ và ĐỊA phạm LÍ VÀ vi lãnh PHẠ thổ M VI Việt LÃNH Nam THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ KHO ÁNG SẢN VIỆT NAM CHƯ Bài 4. 4TN ƠNG Khí (1,0đ) 2: hậu 1TL KHÍ Việt (1,5đ) HẬU Nam. VÀ Bài 5. 2TN 1TL 1TLb THỦY Thực (0,5đ) (1,0đ) (0,5đ) VĂN hành: VIỆT Vẽ và
  3. NAM. phân tích biểu đồ khí hậu Bài 6. Thuỷ văn Việt Nam. Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức Số câu độ hỏi theo Nội Đơn vị kiến mức độ dung kiến TT thức, nhận kiến thức kĩ thức thức Nhận Thông Vậnnăng Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 CHÂU Bài 3. Nhận
  4. biết: Cách ÂU VÀ Nêu được mạng BẮC MỸ những công TỪ NỬA thành tựu nghiệp SAU tiêu biểu 1TN (nửa sau THẾ KỈ của cách thế kỉ XVI ĐẾN mạng XVIII – THẾ KỈ công giữa thế kỉ XVIII nghiệp. XIX) 2 VIỆT Nhận NAM TỪ biết: ĐẦU Trình bày Bài 6. THẾ KỈ được khái Công cuộc XVI ĐẾN quát về khai phá THẾ KỈ quá trình vùng đất 1TN XVIII mở cõi phía Nam của Đại từ thế kỉ Việt trong XVI- TK các thế kỉ XVIII XVI – XVIII. Nhận biết: Nêu được một số nét Bài 7. chính (bối Khởi cảnh lịch nghĩa sử, diễn nông dân biến, kết 2TN ở Đàng quả và ý Ngoài thế nghĩa) của kỉ XVIII phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Bài 8. Vận 1TL Phong dụng: trào Tây Đánh giá Sơn được vai trò của Nguyễn Huệ– Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng
  5. cao: Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn Nêu được những nét Bài 9. chính về Tình hình tình hình kinh tế, kinh tế, văn hoá, văn hoá, 2TN tôn giáo tôn giáo trong các trong các thế kỉ XVI thế kỉ XVI – XVIII – XVIII. CHÂU Nhận ÂU VÀ biết: NƯỚC Nhận biết MỸ TỪ được CUỐI Bài 10. Sự những THẾ KỈ hình thành chuyển XVIII của chủ biến lớn ĐẾN nghĩa đế về kinh tế, ĐẦU quốc ở các chính sách 3 THẾ KỈ nước Âu – đối nội, 2TN XX Mỹ (cuối đối ngoại thế kỉ của các đế XIX – quốc Anh, đầu thế kỉ Pháp, XX) Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Bài 11. Thông 1/2TL ½ TL Phong hiểu trào công - Mô tả nhân từ được một cuối thế số hoạt kỉ XVIII động tiêu đến đầu biểu của thế kỉ phong trào XX và sự cộng sản ra đời của và công chủ nghĩa nhân quốc xã hội tế cuối thế khoa học kỉ XIX, đầu thế kỉ XX
  6. (phong trào công nhân, sự ra đời và hoạt động của các Đảng và các tổ chức cộng sản,...). - Trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới Số câu 8 TN 1 TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo Tổng điểm Nội mức độ nhận % Chương/ dung/Đơ Mức độ TT thức Chủ đề n vị kiến đánh giá thức Thông Nhận Vận dụng hiểu Vận dụng biết cao Bài 1. Vị Nhận CHƯƠ trí địa lí biết: NG 1: và phạm Trình VỊ TRÍ vi lãnh bày được ĐỊA LÍ thổ Việt đặc điểm VÀ Nam vị trí địa PHẠM lí. VI LÃNH Bài 2. Nhận THỔ, Địa hình biết ĐỊA Việt Nam - Trình HÌNH Bài 3. bày được VÀ Khoáng một KHOÁ sản Việt trong NG Nam những
  7. đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước 2TN đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. - Trình bày được SẢN 5% đặc điểm VIỆT 0,5 điểm của các NAM khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. - Nhớ được kí hiệu của các loại khoáng sản chủ yếu ở nước ta. CHƯƠ Bài 4. Nhận 20% NG 2: Khí hậu biết: 2TN KHÍ Việt Trình 2điểm Nam. bày được 1TL HẬU VÀ đặc điểm THỦY khí hậu 2 VĂN nhiệt đới ẩm gió
  8. VIỆT mùa của NAM Việt Nam. Thông hiểu: Chứng minh được sự phân hoá đa dạng CHƯƠ của khí NG 2: hậu Việt KHÍ Nam HẬU Bài 6. Nhận VÀ 4TN 1TL a 1 TL b 25% Thuỷ biết: 2,5 điểm THỦY văn Việt Xác định VĂN Nam. được VIỆT trên bản NAM. đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông hiểu: Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Vận dụng : Phân tích được vai trò của nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Xác định
  9. được chế độ nước sông ở địa phương em Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 10 câu TNK TL a TL a TL b Q Tỉ lệ % 20 15 10 5 50% Tỉ lệ chung % 40 30 20 10 100% TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm: Họ tên ……………………..…......… MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 8. Lớp: 8/……. Năm học: 2023 – 2024. Thời gian: 60 phút I.TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: Cách mạng công nghiệp diễn ra vào: A. Từ những năm 60 của thế kỷ XVII B. Từ những năm 60 của thế kỷ XVIII C. Từ những năm 80 của thế kỷ XVIII D. Từ những năm 70 của thế kỷ XVI Câu 2: Ai là người có công khai phá vùng đất Đàng Trong? A: Nguyễn Hoàng B: Nguyễn Chích C: Nguyễn Huệ D: Nguyễn Kim Câu 3: Tác động lớn nhất của các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII là gì? A. Thể hiện tinh thần đấu tranh bất khuất của người nông B. Góp phần làm cho cơ đồ họ Trịnh bị lung lay. C. Đem lại ruộng đất cho nông dân. D. Giải quyết được nạn đói cho dân nghèo. Câu 4: Đâu không phải là đặc điểm của phong trào khởi nghiã nông dân ở Đàng Ngoài (thế kỉ XVIII)? A. Địa bàn hoạt động rộng. B. Diễn ra trong khoảng thời gian dài. C. Diễn ra liên tiếp. D. Các cuộc khởi nghĩa kết hợp chặt chẽ với nhau. Câu 5: Từ thế kỉ XVI-XVII, tôn giáo nào được giới cầm quyền đề cao? A. Đạo giáo. B. Phật giáo C. Ki-tô giáo. D. Nho giáo. Câu 6: Đâu không phải là biện pháp chúa Nguyễn sử dụng để khuyến khích khai hoang? A. Cung cấp nông cụ, lương ăn, lập làng ấp. B. Khuyến khích nhân dân về quê quán làm ăn. C. Tha tô thuế binh dịch 3 năm. D. Phát tiền vàng cho nhân dân khai hoang. Câu 7. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là A. chủ nghĩa đế quốc thực dân. B. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. C. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến. Câu 8. Tuy mất vai trò bá chủ thế giới về công nghiệp nhưng Anh vẫn là nước dẫn đầu thế giới về A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa. D. đầu tư cho các thuộc địa. Câu 9. Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. Hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam.
  10. B. Hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. C. Hướng nam – bắc và hướng vòng cung. D. Hướng đông – tây và hướng nam – bắc. Câu 10. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng: A. Lớn B. Vừa C. Trung bình và nhỏ D. Nhỏ Câu 11. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua: A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm Câu 12. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi : A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam Câu 13. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Đông -Tây của khí hậu nước ta: A.Địa hình. B. Vĩ độ. C. Kinh độ D. Gió mùa. Câu 14. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta: A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ . C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 15. Hồ Hòa Bình nằm trên con sông nào? A. Sông Mã B. Sông Hồng C. Sông Chảy D. Sông Đà Câu 16. Hệ thống sông có độ dài sông chính lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A.sông Hồng. B.sông Mê Công. C.sông Mã. D.sông Đồng Nai II. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (1,5đ) Trình bày những đóng góp của Nguyễn Huệ - Quang Trung đối với đất nước. Câu 2: (1,5đ) Nêu những biểu hiện chứng tỏ Công xã Pa-ri là nhà nước kiểu mới. Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Công xã Pa-ri. Câu 3: (1,5 đ) Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam? Câu 4:(1,5 đ). a) Phân tích vai trò của nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt ở nước ta? b) Sông ngòi ở địa phương em có chế độ nước như thế nào? Bài làm: II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  11. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I.TRẮC NGHIỆM:4 đ (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B D D D C C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C A C A B D A II. TỰ LUẬN: 6đ
  12. Câu Nội dung kiến thức Điểm -Lật đổ chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong - họ Trịnh Lê ở Đàng Ngoài, thống 1 nhất đất nước. 1,5 1,5 đ -Lãnh đạo nghĩa quân Tây Sơn đánh bại quân xâm lược Xiêm,Thanh bảo vệ nền độc lập cho dân tộc. => Vua Quang Trung đã góp nhiều công lao to lớn để xây dựng và giữ gìn đất nước. Những biểu hiện Công xã Pa-ri là nhà nước kiểu mới: 2 + Thành viên trong Hội đồng công xã đều là các đại biểu của quần chúng lao động, 1,5 đ do chính nhân dân lao động bầu ra theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu. + Các ủy viên trong công xã sẽ chịu trách nhiệm trước nhân dân. 1 + Các chính sách của công xã Pa-ri đều phục vụ cho quyền lợi của quần chúng nhân dân lao động. => Với cơ cấu tổ chức và các chính sách tiến bộ, tích cực như vậy, có thể thấy, công xã Pa-ri là một nhà nước kiểu mới . Ý Nghĩa: Là hình ảnh của chế độ xã hội mới tiến bộ, cổ vũ nhân dân lao động toàn thế giới đấu tranh cho một xã hội tốt đẹp hơn. 0,5 3 + Phân hoá theo chiều bắc – nam (1,5 đ) - Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 20 0C, có mùa đông lạnh, ít 0,25 mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. 0,25 - Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 250C, có 2 mùa mưa, khô phân hóa rõ rệt. + Phân hóa theo chiều đông - tây - Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền. - Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 0,25 - Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi. 0,25 0,25 + Phân hóa theo độ cao 0,25 Khí hậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi. 4 a. Vai trò của nước ngầm: (1,5 đ) -Đối với sản xuất: 0,25 + Cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp : trồng trọt, chăn ,nuôi, nuôi trồng thủy sản, đặc biệt các vùng Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ + Sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp : chế biến lương thực thực phẩm, sản 0,25 xuất giấy... 0,25 + Dịch vụ: nguồn nước khoáng, nước nóng được khai thác để chữa bệnh, phất triển du lịch, nghỉ dưỡng. 0,25 -Đối với sinh hoạt: nước ngầm là nguồn nước quan trọng phục vụ cho người dân b. Chế độ nước của sông ở Quảng Nam: có 2 mùa rõ rệt: mùa lũ từ tháng 9 -12 0,25 phù hợp với mùa mưa thu đông và mùa bão, lượng nước chiếm 65% tổng lượng nước cả năm. Mùa cạn kéo dài từ tháng 1-8 chiếm khoảng 35 % tổng lượng nước cả năm . Lũ lên nhanh và đột ngột, nhất là khi gặp bão và mưa lớn. 0,25 --- Hết ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2