intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Nội dung/đơn vị kiến TT Chương/ Mức độ nhận thức thức chủ đề Nhận biết Phân môn 1 CHÂU ÂU VÀ BẮC 1. Cách mạng tư sản 1* MỸ TỪ NỬA SAU Anh THẾ KỈ XVI ĐẾN 2. Chiến tranh giành THẾ KỈ XVIII độc lập của 13 thuộc 1* địa Anh ở Bắc Mỹ 3. Cách mạng tư sản 1* Pháp 4. Cách mạng công 1* nghiệp 2 ĐÔNG NAM Á TỪ 1. Quá trình xâm lược NỬA SAU THẾ KỈ Đông Nam Á của thực 1 XVI ĐẾN THẾ KỈ dân phương Tây XIX 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã 2 hội của các nước Đông Nam Á 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á 3 VIỆT NAM TỪ 1. Xung đột Nam – ĐẦU THẾ KỈ XVI Bắc triều, Trịnh – 1* ĐẾN THẾ KỈ XVIII Nguyễn 2. Những nét chính trong quá trình mở cõi 1 từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế 1* kỉ XVIII 4. Phong trào Tây Sơn 1*
  2. 5. Kinh tế, văn hoá, tôn giáo trong các thế kỉ XVI – XVIII 4 CHÂU ÂU VÀ 1. Sự hình thành của NƯỚC MỸ TỪ chủ nghĩa đế quốc CUỐI THẾ KỈ 2. Các nước Âu – Mỹ XVIII ĐẾN ĐẦU từ cuối thế kỉ XIX đến 4 THẾ KỈ XX đầu thế kỉ XX. Tỉ lệ 20% 15% 10% Phân môn TT Nội dung kiến thức Mức độ nhận biết Chương/ chủ để Nhận biết (TNKQ) – Đặc điểm vị trí địa lí 1 và phạm vi lãnh thổ 1* ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ – Ảnh hưởng của vị ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI trí địa lí và phạm vi LÃNH THỔ VIỆT lãnh thổ đối với sự NAM hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 1 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG – Đặc điểm chung của 2 SẢN VIỆT NAM địa hình – Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản 1* của từng khu vực địa hình – Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân 1* hoá tự nhiên và khai thác kinh tế – Đặc điểm chung của
  3. tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại 1 khoáng sản chủ yếu – Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hoá 3 đa dạng -Vai trò của tài nguyên khí hậu đối 2 với phát triển kinh tế - ĐẶC ĐIỂM KHÍ xã hội ở nước ta. HẬU VÀ THUỶ – Đặc điểm sông ngòi. VĂN VIỆT NAM Chế độ nước sông của 1 một số hệ thống sông lớn –Lấy ví dụ về biện pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu Tỉ lệ 20% 15% 10% PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Lịch sử 1 CHÂU ÂU 1. Cách Nhận biết VÀ BẮC mạng tư -Trình bày MỸ TỪ sản Anh được NỬA SAU những nét 1* THẾ KỈ chung về XVI ĐẾN nguyên THẾ KỈ nhân, kết XVIII quả của cách mạng tưsản Anh. 2. Chiến Nhận biết 1*
  4. tranh giành - Trình bày độc lập của được 13 thuộc những nét địa Anh ở chung về Bắc Mỹ nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ 3. Cách Nhận biết mạng tư - Trình bày sản Pháp được những nét chung về 1* nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. 4. Cách Nhận biết mạng công - Trình bày nghiệp được 1* những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. 2 ĐÔNG 1. Quá Nhận biết NAM Á trình xâm Trình bày TỪ NỬA lược Đông được SAU THẾ Nam Á của những nét KỈ XVI thực dân chính trong ĐẾN THẾ phương quá trình KỈ XIX Tây xâm nhập 1 của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. 2. Tình Nhận biết 2 hình chính - Nêu được trị, kinh tế, những nét văn hoá – nổi bật về
  5. xã hội của tình hình các nước chính trị, Đông Nam kinh tế, văn Á hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á 3 VIỆT 1. Xung đột Nhận biết NAM TỪ Nam – Bắc - Nêu được ĐẦU THẾ triều, Trịnh những nét 1* KỈ XVI – Nguyễn chính Mạc ĐẾN THẾ Đăng Dung KỈ XVIII về sự ra đời của Vương triều Mạc. 2. Những Nhận biết nét chính - Trình bày trong quá được khái trình mở quát về quá cõi từ thế trình mở cõi 1 kỉ XVI đến của Đại thế kỉ Việt trong XVIII các thế kỉ XVI – XVIII. 3. Khởi Nhận biết 1* nghĩa nông - Nêu được dân ở Đàng một số nét Ngoài thế chính (bối kỉ XVIII cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng
  6. Ngoài thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận biết trào Tây - Trình bày Sơn được một số nét 1* chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. 5. Kinh tế, Nhận biết 1* văn hoá, - Nêu được tôn giáo những nét trong các chính về thế kỉ XVI tình hình – XVIII kinh tế trong các 1/2 thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu - Mô tả được những nét chính 1/2 về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Vận dụng - Làng thủ công nào ở Việt Nam được hình thành trong các thế kỉ XVI – XVIII mà vẫn tồn tại và phát triển đến ngày nay Vận dụng cao Đề xuất
  7. một số giải pháp để bảo tồn các làng nghề đó. 4 CHÂU ÂU 1. Sự hình Thông VÀ NƯỚC thành của hiểu MỸ TỪ chủ nghĩa - Mô tả CUỐI đế quốc được 1 THẾ KỈ những nét XVIII chính về ĐẾN ĐẦU quá trình THẾ KỈ hình thành XX của chủ nghĩa đế quốc. 2. Các Nhận biết nước Âu – - Nêu được Mỹ từ cuối những thế kỉ XIX chuyển đến đầu thế biến lớn về kỉ XX. kinh tế, chính sách đối nội, đối 4 ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1/2 câu 1/2 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao Phân môn Địa lí 1 ĐẶC – Đặc Nhận biết
  8. ĐIỂM VỊ điểm vị trí – Trình TRÍ ĐỊA địa lí và bày được 1 LÍ VÀ 1* phạm vi đặc điểm PHẠM VI LÃNH lãnh thổ vị trí địa lí. THỔ – Ảnh Thông VIỆT hưởng của hiểu NAM vị trí địa lí và phạm vi – Phân lãnh thổ tích được đối với sự ảnh hưởng hình thành của vị trí đặc điểm địa lí và địa lí tự phạm vi nhiên Việt lãnh thổ Nam đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2 ĐẶC – Đặc Nhận biết 2 ĐIỂM điểm – Trình ĐỊA HÌNH 1* chung của bày được VÀ địa hình một trong KHOÁNG SẢN – Các khu những đặc VIỆT vực địa điểm chủ NAM hình. Đặc yếu của 1* điểm cơ địa hình bản của Việt Nam: 1 từng khu Đất nước vực địa đồi núi, đa hình phần đồi – Ảnh núi thấp; hưởng của Hướng địa địa hình hình; Địa đối với sự hình nhiệt phân hoá đới ẩm gió tự nhiên mùa; Chịu và khai tác động thác kinh của con tế người.
  9. – Đặc – Trình điểm bày được chung của đặc điểm tài nguyên khoáng của các sản Việt khu vực Nam. Các địa hình: loại địa hình khoáng đồi núi; sản chủ địa hình yếu đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. 1 – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng 1*
  10. – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. 3 ĐẶC – Khí hậu Nhận biết ĐIỂM nhiệt đới – Trình KHÍ HẬU ẩm gió bày được VÀ THUỶ mùa, phân đặc điểm VĂN hoá đa khí hậu VIỆT dạng nhiệt đới NAM – Tác ẩm gió 3 động của mùa của biến đổi Việt Nam. khí hậu – Xác định 1 đối với khí được trên hậu và bản đồ lưu thuỷ văn vực của Việt Nam các hệ – Đặc thống sông điểm sông lớn. ngòi. Chế Thông độ nước hiểu sông của – Chứng một số hệ minh được thống sông sự phân lớn hoá đa – Vai trò dạng của của tài khí hậu nguyên khí hậu đối Việt Nam: với sự phát phân hóa 1* triển kinh bắc nam,
  11. tế – xã hội phân hóa của nước theo đai ta cao. – Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. – Phân tích được ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. – Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Vận dụng 1* – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu 1 của một số trạm thuộc các vùng
  12. khí hậu khác nhau. – Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. 1 – Lấy ví dụ chứng minh được 1* tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu/ loại câu 8 TN 1 1TL TL Tỉ lệ % 20% 15 5% %
  13. PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian:90 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1.Năm 1757 là dấu mốc gắn với thành tựu nào trong công cuộc khai phá vùng đất phía Nam của các chúa Nguyễn? A. Phủ Phú Yên được thành lập. B. Dinh Thái Khang (Khánh Hoà) được thành lập. C. Phủ Gia Định được thành lập. D. Hệ thống chính quyền ở Nam Bộ được hoàn thiện. Câu 2.Giữa thế kỉ XIX, sau khi hoàn thành xâm chiếm Ấn Độ, một phần Mã Lai và Miến Điện, thực dân Anh bắt đầu xâm nhập vào nước nào? A. Xiêm. B. Mi-an-ma. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 3. Từ giữa thế kỉ XVI, Phi-líp-pin là thuộc địa của nước nào? A. Bồ Đào Nha. B. Tây Ban Nha. C. Anh. D. Pháp. Câu 4. Hà Lan hoàn thành việc xâm chiếm và thiết lập ách thống trị ở In-đô-nê-xi-a vào thời gian nào? A. Giữa thế kỉ XVIII. B. Đầu thế kỉ XIX. C. Giữa thế kỉ XIX. D. Đầu thế kỉ XX.
  14. Câu 5. Đến cuối thế kỉ XIX, Anh vẫn là nước dẫn đầu thế giới về A. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa. B. xuất khẩu tư bản và sản xuất công nghiệp. C. sản xuất công nghiệp và nông nghiệp. D. hệ thống thuộc địa và sản xuất công nghiệp. Câu 6. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, trên lĩnh vực đối ngoại, giới cầm quyền Đức chủ trương A. đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân. B. tập trung mọi nguồn lực cho phát triển kinh tế. C. dùng vũ lực để chia lại thuộc địa trên thế giới. D. không can thiệp vào các vấn đề bên ngoài châu Âu. Câu 7. Hai đảng thay nhau nắm quyền ở nước Mỹ là A. đảng Quốc đại và đảng Cộng sản. B. đảng Tự do và đảng Bảo thủ. C. đảng Cộng sản và đảng Dân chủ. D. đảng Dân chủ và đảng Cộng hòa. Câu 8.Đến cuối thế kỉ XIX, xuất khẩu tư bản của Pháp đứng ở vị trí thứ mấy trên thế giới? A. Dẫn đầu. B. Thứ 2. C. Thứ 3. D. Thứ 4. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy mô tả nét chính về quá trình hình thành chủ nghĩa đế quốc vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. Câu 2. (1,5 điểm) Làng nghề thủ công nào ở Việt Nam được hình thành từ các thế kỉ XVI – XVIII và vẫn tồn tại và phát triển đến ngày nay? Đề xuất một số giải pháp để bảo tồn các làng nghề đó. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Hướng nghiêng chung của địa hình Việt Nam là A. tây bắc- đông nam. B. tây nam- đông bắc. C. đông bắc- tây nam. D. đông nam- tây bắc. Câu 2. Khu vực địa hình nước ta đặc trưng bởi hướng núi vòng cung là A.Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc.D. Trường Sơn Nam. Câu 3. Hai quần đảo xa bờ của nước ta là A. Lý Sơn và Trường Sa. B. Trường Sa và Côn Đảo. C. Cồn Cỏ và Hoàng Sa. D. Hoàng Sa và Trường Sa. Câu 4. Khoáng sản nước ta tập trung chủ yếu ở A. miền Bắc, miền Trung, miền Nam. B. miền Trung, miền Nam, Tây Nguyên. C. miền Bắc, miền Nam, Tây Nguyên. D. miền Bắc, miền Trung, Tây Nguyên. Câu 5. Hai chi lưu lớn của hệ thống sông Mê Công ở Việt Nam là
  15. A. sông Tiền và sông Hậu.B. sông Đồng Nai và sông Sài Gòn. C. sông Mỹ Tho và sông Srê Pôk.D. sông Hậu và Đồng Nai. Câu 6. Gió mùa mùa hạ ở nước ta hoạt động từ A. tháng 4 đến tháng 11. B. tháng 11 đến tháng 4. C. tháng 10 đến tháng 5. D. tháng 5 đến tháng 10. Câu 7. Lượng mưa trung bình nước ta dao động từ A. 1 500 – 2000 mm/năm.B. 2000 – 2 500 mm/năm. C. 3000 – 3 500 mm/năm. D. 3 500 – 4000 mm/năm. Câu 8. Nửa đầu mùa đông miền Bắc nước ta có thời tiết A. nóng, khô. B. nóng, ẩm. C. lạnh, khô. D. lạnh, ẩm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của khoáng sản Việt Nam? Câu 2. a. (1,0 điểm)Phân tích vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. b. (0,5 điểm)Cho ví dụ về biện pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu? ------------- Hết -------------
  16. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D A B C A C D D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Quá trình hình thành chủ nghĩa đế quốc vào cuối thế kỉ XIX đầu thế (1,5đ) kỉ XX. - Khoảng 30 năm cuối của thế kỉ XIX, nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát 0,25 triển với tốc độ nhanh chóng. - Sự cạnh tranh gay gắt dẫn tới quá trình tập trung sản xuất và tư bản, dần 0,25 hình thành các công ti độc quyền lớn, dưới các hình thức khác nhau, như: các-ten, xanh-đi-ca (ở Anh, Pháp, Đức); tơ-rớt (ở Mỹ),… - Các công ti độc quyền đã lũng đoạn thị trường và nền kinh tế, chi phối 0,25 đời sống chính trị và xã hội ở mỗi nước. - Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng đã có sự dung hợp, hình thành 0,25 nên tư bản tài chính. - Mặt khác, các nước tư bản phương Tây đều đẩy mạnh xâm lược, khai 0,25 thác và bóc lột thuộc địa. => Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, chủ nghĩa tư bản đã phát triển 0,25 thành của chủ nghĩa đế quốc. 2 - Một số làng nghề thủ công ở Việt Nam được hình thành từ các thế 1,0 (1,5đ) kỉ XVI - XVIII + Làng nghề tranh Đông Hồ (Bắc Ninh); tranh Hàng Trống (Hà Nội); làng Sình (Thừa Thiên Huế), gốm Bát Tràng, rèn sắt Nho Lâm. + Làm lồng đèn Hội An. + Làng làm đường mía Bảo An (Quảng Nam). (HS nêu được 2 làng nghề đạt điểm tối đa) - Đề xuất biện pháp bảo tồn 0,5 + Xây dựng quy hoạch tổng thể và vùng nguyên liệu ổn định cho các làng nghề.
  17. + Tìm kiếm thị trường tiêu thụ cho sản phẩm của các làng nghề truyền thống. + Phát triển làng nghề truyền thống gắn với hoạt động du lịch trải nghiệm. + Tôn vinh các nghệ nhân; đẩy mạnh các hoạt động học hỏi, truyền nghề cho thế hệ trẻ. …… (HS đề xuất được 2 biện pháp đúng đạt điểm tối đa) A. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D D A D A C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. Trình bày đặc điểm chung của khoáng sản Việt Nam - Cơ cấu: Khoáng sản nước ta khá phong phú và đa dạng. Trên lãnh thổ Việt Nam đã thăm dò được hơn 60 loại khoáng sản 0.5đ khác nhau như khoáng sản: năng lượng, kim loại, phi kim loại. 1 - Quy mô: phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng 0.5đ (1.5 trung bình và nhỏ. điểm) - Phân bố: Khoáng sản nước ta phân bố ở nhiều nơi, nhưng tập 0.5đ trung chủ yếu ở miền Bắc, miền Trung và Tây Nguyên. 2.a a. Phân tích vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch (1,0 ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. điểm) + Ở khu vực đồi núi, sự phân hoá của khí hậu theo độ cao tạo 0.5đ điều kiện phát triển các loại hình du lịch như nghỉ dưỡng, tham quan, khám phá,... + Các vùng núi cao có khí hậu mát mẻ quanh năm, không khí 0.25đ trong lành là cơ sở để tạo nên các điểm du lịch.
  18. + Một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta:Sa Pa (Lào Cai), 0.25đ Tam Đảo (Vĩnh Phúc), Bà Nà (Đà Nẵng), Đà Lạt (Lâm Đồng),... b. Cho ví dụ về biện pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu - Hạn chế sử dụng túi ni lông 2.b - Sử dụng ánh sáng tự nhiên vào ban ngày, tiết kiệm điện (0,5 -Giảm lượng rác thải từ bản thân và gia đình 0,5đ điểm) - Trồng rừng, bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường biển. (Học sinh có thể cho các ví dụ khác)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2