intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ

  1. UBND HUYỆN ĐẠI TỪ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĂN YÊN NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) A. MA TRẬN Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/c dung/đơn thức TT hủ đề vị Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 CHƯƠN Bài 3. 1TN G 1. Cách (0,25đ) 2,5 % CHÂU mạng ÂU VÀ công BẮC MỸ nghiệp TỪ NỬA (nửa sau SAU thế kỉ THẾ KỈ XVIII – XVI giữa thế ĐẾN kỉ XIX) THẾ KỈ XVIII 2 CHƯƠN Bài 6. 1TN G 3. Công (0,25đ) VIỆT cuộc khai NAM phá vùng 27,5 % TỪ ĐẦU đất phía 2TN THẾ KỈ Nam từ (0,5đ) XVI thế kỉ ĐẾN XVI đến 1/2TL 1/2TL THẾ KỈ thế kỉ (1,0đ) (0,5đ) XVIII XVIII 2TN Bài 7. (0,5đ) Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII Bài 8. Phong trào Tây Sơn Bài 9. Tình hình
  2. kinh tế, văn hoá, tôn giáo trong các thế kỉ XVI – XVIII 3 CHƯƠN Bài 10. 2TN 20% G 4. Sự hình (0,5đ) CHÂU thành của ÂU VÀ chủ nghĩa NƯỚC đế quốc ở MỸ TỪ các nước 1TL CUỐI Âu – Mỹ (1,5đ) THẾ KỈ (cuối thế XVIII kỉ XIX – ĐẾN đầu thế ĐẦU kỉ XX) THẾ KỈ Bài 11. XX Phong trào công nhân từ cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ CHƯƠN Bài 1. Vị 2TN 1 G 1. VỊ trí địa lí (0,5đ) 5% TRÍ ĐỊA và phạm LÍ VÀ vi lãnh PHẠM thổ Việt VI Nam LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁN G SẢN VIỆT
  3. NAM 2 CHƯƠN Bài 4. Khí 4TN G 2: KHÍ hậu Việt (1,0đ) Nam. 1TL HẬU VÀ Bài 5. (1,5đ) THỦY Thực VĂN hành: Vẽ 2TN VIỆT và phân (0,5đ) NAM. tích biểu 1Tla 1TLb đồ khí (1,0đ) (0,5đ) hậu Bài 6. Thuỷ văn Việt Nam. Bài 7. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 % B. BẢNG ĐẶC TẢ * PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức Số câu độ hỏi Đơn kiến theo Tổng Nội điểm vị thức, mức dung TT kiến kĩ độ kiến % thức năng nhận thức cần thức Nhận Thông Vận kiểm Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 CHÂU Bài 3. Nhận ÂU VÀ Cách biết: 1TN BẮC mạng Nêu MỸ TỪ công được NỬA
  4. SAU nghiệp những THẾ KỈ (nửa sau thành XVI thế kỉ tựu tiêu ĐẾN XVIII – biểu của THẾ KỈ giữa thế cách XVIII kỉ XIX) mạng công nghiệp. 2 VIỆT Bài 6. Nhận 1TN NAM Công biết: TỪ ĐẦU cuộc Trình THẾ KỈ khai phá bày được XVI vùng đất khái quát ĐẾN phía về quá THẾ KỈ XVIII Nam từ trình mở thế kỉ cõi của XVI- TK Đại Việt XVIII trong các thế kỉ XVI – XVIII. Bài 7. Nhận 2TN Khởi biết: nghĩa Nêu nông dân được ở Đàng một số Ngoài nét thế kỉ chính XVIII (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Bài 8. Vận 1/2TL 1/2TL Phong dụng: trào Tây Đánh giá Sơn được vai trò của
  5. Nguyễn Huệ– Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao: Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn Bài 9. Nêu 2TN Tình được hình những kinh tế, nét chính văn hoá, về tình tôn giáo hình trong các kinh tế, thế kỉ văn hoá, XVI– tôn giáo XVIII trong các thế kỉ XVI – XVIII. 3 CHÂU Bài 10. Nhận 2TN ÂU VÀ Sự hình biết: NƯỚC thành Nhận MỸ TỪ của chủ biết CUỐI nghĩa đế được THẾ KỈ quốc ở những XVIII ĐẾN các nước chuyển ĐẦU Âu -Mỹ biến lớn THẾ KỈ (cuối về kinh XX TK XIX tế, chính - đầu sách đối TK XX) nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ
  6. từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Bài 11. Thông 1TL Phong hiểu trào - Mô tả công được nhân từ một số cuối thế hoạt kỉ động XVIII tiêu biểu đến đầu của thế kỉ phong XX và trào sự ra đời cộng sản của chủ và công nghĩa nhân xã hội quốc tế khoa học cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX (phong trào công nhân, sự ra đời và hoạt động của các Đảng và các tổ chức cộng sản,...). - Trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản
  7. đầu tiên trên thế giới Số câu 8 TN 1 TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo Tổng điểm Nội mức độ nhận % Chương/ dung/Đơ Mức độ TT thức Chủ đề n vị kiến đánh giá thức Thông Vận Nhận hiểu Vận dụng biết dụng cao Bài 1. Vị Nhận 5% CHƯƠ trí địa lí biết: 0,5 điểm NG 1: và phạm Trình VỊ TRÍ vi lãnh bày ĐỊA LÍ thổ Việt được VÀ Nam đặc PHẠM điểm vị VI trí địa lí. LÃNH THỔ, Bài 2. Nhận ĐỊA Địa hình biết HÌNH Việt - Trình VÀ Nam bày KHOÁ Bài 3. được NG Khoáng một SẢN sản Việt trong VIỆT Nam những NAM đặc điểm chủ yếu của địa 2TN hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa;
  8. Chịu tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. - Nhớ được kí hiệu của các loại khoáng sản chủ yếu ở nước ta. CHƯƠ Bài 4. Nhận NG 2: Khí hậu biết: 4TN KHÍ Việt Trình Nam. bày 1TL HẬU VÀ được THỦY đặc 2 VĂN điểm khí VIỆT hậu NAM nhiệt đới ẩm gió Bài 5. mùa của Thực Việt hành: Nam. Vẽ và Thông phân hiểu: tích biểu Chứng đồ khí minh CHƯƠ hậu được sự NG 2: phân KHÍ hoá đa HẬU dạng của
  9. VÀ khí hậu THỦY Việt VĂN Nam: VIỆT phân NAM. hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. Vận dụng: Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. Bài 6. Nhận 2TN 30% Thuỷ biết: 3 điểm văn Việt Xác Nam. định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông hiểu: Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số
  10. hệ thống sông lớn. Bài 7. Thông 15% Vai trò hiểu 1,5 điểm của tài - Phân nguyên tích khí hậu được 1TLa và tài ảnh nguyên hưởng nước đối của khí với sự hậu đối phát với sản triển xuất kinh tế – nông xã hội nghiệp. của - Phân nước ta tích được vai 1TLb trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng: Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao: Lấy ví dụ chứng minh
  11. được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 10 TNK TL (a) TL (b) TL câu Q Tỉ lệ % 20 15 10 5 50% C. ĐỀ KIỂM TRA * PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Phần trắc nghiệm (2.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Việc thay đổi căn bản quá trình sản xuất, nâng cao năng suất lao động, thúc đẩy nhiều ngành kinh tế khác phát triển đã dẫn đến? A. Làm thay đổi bộ mặt của các nước tư bản B. Làm thay đổi bộ mặt của các nước chủ nghĩa xã hội C. Làm thay đổi bộ mặt của các nước phong kiến D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2: Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là? A. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong B. Chúa Trịnh ở Đàng Trong C. Chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài D. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài Câu 3: Bối cảnh lịch sử dẫn đến phong trào nông dân Đàng Ngoài là? A. Chính trị rối loạn: Vua, quan ăn chơi, không quan tâm đến triều chính. B. Chính trị rối loạn: Vua, quan ăn chơi, không quan tâm đến triều chính. C. Xã hội: bất ổn, đời sống nhân dân ngày càng khó khăn, cực khổ. D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 4: Khởi nghĩa Lê Duy Mật (1738 – 1770) diễn ra ở đâu? A. Thanh Hóa, Nghệ An B. Sơn Tây C. Quảng Trị D. Đáp án khác Câu 5: Sự chuyển biến trên các lĩnh vực văn hóa tôn giáo đã cho thấy điều gì? A. Minh chứng cho tài năng, tư duy sáng tạo và sự lao động miệt mài của người dân B. Minh chứng cho sự giao lưu giữa văn minh Đại Việt với văn minh phương Tây
  12. C. Minh chứng cho sự du nhập của các nước phương Tây D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 6: Tầng lớp nào được hình thành ở Đàng Trong Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII? A. Đại địa chủ B. Nô lệ C. Công nhân D. Nông dân Câu 7: Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa đế quốc là? A. Quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất dẫn đến sự hình thành của các công ty độc quyền. B. Đẩy mạnh xuất khẩu tư bản, dưới 2 hình thức chủ yếu là: đầu tư sản xuất, kinh doanh trực tiếp tại các thuộc địa hoặc cho vay lãi. C. Tăng cường xâm chiếm thị trường, thuộc địa. D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 8: Đặc trưng quan trọng nhất của chủ nghĩa đế quốc là? A. Đẩy mạnh xuất khẩu tư bản, dưới 2 hình thức chủ yếu là: đầu tư sản xuất, kinh doanh trực tiếp tại các thuộc địa hoặc cho vay lãi. B. Kết hợp giữa tư bản công nghiệp với tư bản ngân hàng C. Tăng cường xâm chiếm thị trường, thuộc địa. D. Sự hình thành của các công ty độc quyền. II. Phần tự luận (3.0 điểm): Câu hỏi 1 (1,5 điểm): Trình bày những nét chính về Công xã Pa-ri (1871). Câu hỏi 2 (1,5 điểm) a. Có ý kiến cho rằng: “Quyết định tiêu diệt quân Thanh vào dịp Tết Kỉ Dậu (1789) thể hiện thiên tài quân sự của vua Quang Trung”. Qua trận đánh Ngọc Hồi – Đống Đa, em hãy chứng minh nhận định trên. b. Qua tìm hiểu thông tin từ sách, báo và internet, em hãy viết bài giới thiệu (khoảng 7 - 10 câu) về vị anh hùng dân tộc Quang Trung. * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. Hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam. B. Hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. C. Hướng nam – bắc và hướng vòng cung. D. Hướng đông – tây và hướng nam – bắc. Câu 2. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng: A. Lớn B. Vừa C. Trung bình và nhỏ D. Nhỏ Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua: A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm Câu 4. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi : A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam Câu 5. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Đông -Tây của khí hậu nước ta: A.Địa hình. B. Vĩ độ. C. Kinh độ D. Gió mùa. Câu 6. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta: A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ . C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ.
  13. Câu 7. Hồ Hòa Bình nằm trên con sông nào? A. Sông Mã B. Sông Hồng C. Sông Chảy D. Sông Đà Câu 8. Nước ta có nhiều sông suối phần lớn là: A. Sông lớn, dài, dày đặc B. Sông ngắn, lớn, dốc C. Sông dài, nhiều phù sa D. Sông nhỏ, ngắn, dốc. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ? Câu 2 (1,5 điểm). a. Sự phân hoá khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động du lịch? b. Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông? --- Hết --- D. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM * PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A D A D A D C II. Phần tự luận (3,0 điểm). Câu Nội dung đạt được Điểm Câu 1. Hoàn cảnh ra đời của Công xã (1,5 - Ngày 4/9/1870, nhân dân Pa-ri khởi nghĩa, lật đổ chính quyền Na-pô- 0,25 điểm) nê-ông III, yêu cầu lập chế độ cộng hòa và bảo vệ "Tổ quốc lâm nguy". Đồng thời thành lập một chính phủ tư sản lâm thời mang tên Chính phủ vệ quốc. - Quân Phổ tiến sâu vào lãnh thổ Pháp, bao vây Pa-ri. Chính phủ tư sản 0,25 xin đình chiến, nhân dân kiên quyết chiến đầu bảo vệ tổ quốc. Cuộc khởi nghĩa ngày 18/3/1871. Sự thành lập Công xã - Nguyên nhân: mâu thuẫn giữa chính phủ tư sản ở Véc-xai với nhân dân Pa-ri (do Quốc dân dân chỉ huy). 0,25 - Diễn biến: Sáng 18/3/1871 Chi-e tấn công Quốc dân quân ở đồi Mông- mác, nhưng bị thất bại 0,25 - Kết quả: + Quân chính phủ tháo chạy về Véc-xai, nhân dân làm chủ Pa-ri. + Ủy ban Trung ương Quốc dân đảm nhiệm vai trò Chính phủ lâm thời. 0,25 Ngày 26/3/1871 nhân dân Pa-ri bầu Hội đồng Công xã. 0,25
  14. Câu 2 a. (1,5 - Ngày 25- 1- 1789(đêm 30 Tết) quân Tây Sơn vượt sông Gián 0,25 điểm) Khẩu tiêu diệt đồn tiền tiêu của địch. 28/1/1789 quân Tây Sơn vây đồ Hà Hồi. Quân Thanh bị đánh bất ngờ hạ khí giới đầu hàng. 0,25 - 30/1/1789 Sáng sớm quân Tây Sơn dưới sự chỉ huy của Quang Trung tấn công đồ Ngọc Hồi. Đến trưa Quang Trung cùng đoàn quân tiến thẳng vào Thăng Long. Chỉ trong vòng 5 ngày nghĩa quân Tây Sơn đã giải phóng kinh thành Thăng Long quét sạch toàn bộ quân Thanh, bảo vệ nền độc lập của đất nước - Vua Quang Trung đã rất đúng đắn khi chọn thời điểm tấn công quân 0,5 Thanh vào dịp Tết, khiến quân giặc bị bất ngờ, không kịp trở tay và nhanh chóng thất bại. b. HS có thể viết theo gợi ý sau 0,5 Nguyễn Huệ sinh năm 1753 tại vùng Tây Sơn, phủ Quy Nhơn (nay là huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định). Ông người gốc họ Hồ, thuở nhỏ tên là Thơm, sau đổi tên thành Nguyễn Huệ. Ông là con thứ hai trong gia đình có 04 anh em gồm: Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ và một người em gái. Quang Trung – Nguyễn Huệ là một thiên tài quân sự, một vị anh hùng dân tộc kiệt xuất. Hình ảnh vua Quang Trung tiêu biểu cho tinh thần quật cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam. Ông là người anh hùng áo vải đã đánh đổ cả hai tập đoàn phong kiến ở Đàng Trong và Đàng Ngoài; đuổi Xiêm diệt Thanh – góp phần bảo vệ vững chắc nền độc lập nước nhà. Mỗi chiến công trong cuộc đời Quang Trung đánh dấu một mốc son trong lịch sử hào hùng của cả dân tộc. * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: I. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A C A B D D II. Tự luận
  15. Câu Nội dung chính Điểm 1 + Phân hoá theo chiều bắc – nam (1,5 - Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 20 0C, có mùa đông lạnh, ít mưa; 0,25 điểm) mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. - Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 25 0C, có 2 mùa mưa, khô phân 0,25 hóa rõ rệt. + Phân hóa theo chiều đông - tây - Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền. 0,25 - Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 0,25 - Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió mùa và hướng 0,25 của các dãy núi. + Phân hóa theo độ cao Khí hậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt đới gió mùa 0,25 trên núi và ôn đới gió mùa trên núi.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0