intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút a/ THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Chương/ Nội dung/ Nhận Vận Stt Thông Vận Tổng chủ đề đơn vị kiến thức biết dụng hiểu dụng % (TNK cao (TL) (TL) điểm Q) (TL) PHẦN LỊCH SỬ Bài 5. Quá trình khai phá vùng đất phía Nam từ thế 1TL 20% 2TN kỉ XVI đến thế kỉ XVIII VIỆT NAM TỪ ĐẦU Bài 6. Kinh tế, văn hoá và THẾ KỈ tôn giáo ở Đại Việt trong 1 XVI ĐẾN các thế kỉ XVI – XVIII 2TN 5% THẾ KỈ Bài 7. Khởi nghĩa nông XVIII dân ở Đàng Ngoài thế kỉ 2TN 5% XVIII Bài 8. Phong trào Tây Sơn 2TN 1TL 1TL 20% PHẦN ĐỊA LÍ 1 Đặc điểm -Đặc điểm mạng lưới sông khí hậu và ngòi, hướng chảy, chế độ 3TN 1TL 2.25% thủy văn nước. Việt Nam 2 -Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và 3TN 1TL 1,75% thủy văn 3 -Vai trò của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp, 2TN 5% phát triển du lịch 4 Đặc điểm Các nhóm đất chính, nhóm thổ nhưỡng đất ở địa phương 1TL 5% và sinh vật Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% b/ BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương thức Nội dung/ Đơn vị T / Mức độ đánh giá Vận kiến thức Nhận Thôn Vận T Chủ đề dụng biết g hiểu dụng cao 1 VIỆT Bài 5. Quá trình khai Nhận biết NAM TỪ phá vùng đất phía – Trình bày được khái ĐẦU Nam từ thế kỉ XVI quát về quá trình mở cõi 2TN THẾ KỈ đến thế kỉ XVIII của Đại Việt trong các 1TL
  2. thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Hiểu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. Bài 6. Kinh tế, văn Nhận biết hoá và tôn giáo ở – Nêu được những nét Đại Việt trong các chính về tình hình kinh 2TN thế kỉ XVI – XVIII tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. Bài 7. Khởi nghĩa Nhận biết nông dân ở Đàng – Nêu được một số nét Ngoài thế kỉ XVIII chính (bối cảnh lịch sử, XVI ĐẾN diễn biến, kết quả và ý 2TN THẾ KỈ nghĩa) của phong trào XVIII nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Bài 8. Phong trào Nhận biết Tây Sơn – Trình bày được một số nét chính về nguyên 2TN nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Vận dụng: Nhận xét vai trò của Nguyễn Huệ – Quang 1TL Trung cho lịch sử dân tộc ở thế kỉ XVIII. Vận dụng cao: Kể hai di tích, công trình tưởng niệm có liên quan đến phong trào Tây Sơn. 1TL PHẦN ĐỊA LÍ 1 -Đặc điểm mạng Nhận biết: Số lượng các 3TN 1TL Đặc điểm lưới sông ngòi, con sông, tên các con khí hậu và hướng chảy, chế độ sông lớn thủy văn nước. Thông hiểu: Đặc điểm Việt Nam mạng lưới sông ngòi, hướng chảy, chế độ nước. 2 -Tác động của biến Nhận biết: Các dạng 3TN 1TL đổi khí hậu đối với thiên tai và thời tiết cực khí hậu và thủy văn đoan Vận dụng: Tác động của biến đổi khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp
  3. 3 -Vai trò của khí hậu Nhận biết: Vai trò của 2TN đối với sản xuất khí hậu đối với sản nông nghiệp, phát xuất nông nghiệp, phát triển du lịch triển du lịch 4 Các nhóm đất ở địa Vận dụng cao: Liên hệ 1TL Đặc điểm phương thực tế nơi HS đang thổ sinh sống có những nhưỡng nhóm đất nào, giá trị… và sinh vật 16câu câu câu Số câu/ loại câu câu TL TNKQ TL 1TL Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  4. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ – Lớp 8 (Đề có 2 trang) Ngày kiểm tra:04 tháng 01 năm 2024 Thời gian làm bài:60 phút ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ - A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Năm 1558, Nguyễn Hoàng vào trấn thủ: A. Thuận Hóa B. Thanh Hóa C. Quảng Nam C. Mỹ Tho Câu 2: Năm 1698, Nguyễn Hữu Cảnh đặt đơn vị hành chánh đầu tiên là: A. Phủ Tư Nghĩa B. Phủ Phú Yên C. Phủ Gia Định D. Dinh Phiên Trấn Câu 3: Ở Đàng ngoài giai đoạn 1533 – 1672 ruộng đất bỏ hoang nguyên nhân chính là do: A. chiến tranh. B. hạn hán. C. thiên tai. D. dịch bệnh. Câu 4: Sự phát triển kinh tế nông nghiệp Đàng trong hình thành tầng lớp: A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Tư sản. D. Tiểu tư sản. Câu 5: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu ở Đàng ngoài nổ ra ở vùng Điện Biên, Tây Bắc: A. khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương. B. khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu. C. Khởi nghĩa Hoàng Công Chất. D. khởi nghĩa Lê Duy Mật. Câu 6. Ý nghĩa lịch sử của các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài là A. xóa bỏ quyền hành của họ Trịnh. B. chính quyền Lê-Trịnh bị sụp đổ. C. Làm suy yếu chính quyền họ Trịnh, tạo điều kiện cho các chúa Nguyễn thống nhất đất nước. D. Thể hiện ý chí đấu tranh chống áp bức, cường quyền và làm cho cơ đồ họ Trịnh bị lung lay. Câu 7: Biểu hiện của chính quyền phong kiến Đàng trong từ giữa thế kỷ XVIII như thế nào? A hưng thịnh. B. suy yếu dần. C. chăm lo cho dân. D. tạo điều kiện thuận lợi cho khai hoang.
  5. Câu 8: cuộc khởi nghĩa tiêu nhất ở Đàng trong là: A. khởi nghĩa Nông Văn Vân. B. khởi nghĩa Cao Bá Quát. C. khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương. D. khởi nghĩa Tây Sơn. Câu 9: Phần lớn sông ngòi nước ta chảy theo hướng A. Tây bắc - đông nam và vòng cung. B. Vòng cung và đông bắc - tây nam. C. Tây - đông hoặc gần bắc - nam. D. Tây bắc - đông nam và tây - đông. Câu 10: Ở nước ta, sông nào chảy theo hướng tây bắc-đông nam? A. Sông Lô. B. Sông Cầu. C. Sông Tiền. D. Sông Gâm. Câu 11: Nguồn cung cấp nước sông chủ yếu của sông ngòi ở nước ta là A. băng tuyết. B. nước mưa. C. nước ngầm. D. hồ và đầm. Câu 12: Vào mùa lũ, ở miền núi xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây? A. Hạn hán. B. Ngập lụt. C. Lũ quét. D. Động đất. Câu 13: Giải pháp giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu là A. khai thác hợp lí và bảo vệ tự nhiên. B. bảo vệ và chống nắng cho vật nuôi. C. tăng cường trồng và bảo vệ rừng. D. xây dựng đê biển, kênh thoát nước. Câu 14: Giai đoạn 1958 - 2018, nhiệt độ nước ta tăng thêm A. 0,980C. B. 0,890C. C. 0,790C. D. 0,970C. Câu 15: Khí hậu nước ta cho phép phát triển một nền nông nghiệp A. ôn đới. B. xích đạo. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới. Câu 16: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh loại cây công nghiệp lâu năm nào? A. Cao su. B. Điều. C. Cà phê. D. Chè. B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Việc chúa Nguyễn thực thi chủ quyền đối với hai quần đảo
  6. Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa có ý nghĩa như thế nào? Câu 2 (1.0 điểm): Nhận xét vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung đối với lịch sử dân tộc ở thế kỉ XVIII? Câu 3 (0.5 điểm): Kể hai di tích, công trình tưởng niệm có liên quan đến phong trào Tây Sơn? Câu 4 (1.5 điểm): Nêu các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu Câu 5 (1.0 điểm): Trình bày tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông Câu 6 (0.5 điểm): Kể tên 3 nhóm đất chính ở nước ta, ở địa phương em có nhóm đất nào? -----------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2