intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT Môn: Lịch sử và địa lí Lớp: 8 TH&THCS TRÀ KA Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Ma trận 1. Ma trận và đặc tả phân môn Địa lí TT Chương/ Nội Mức độ Số câu Tổng % Điểm chủ đề dung/đơ đánh giá hỏi theo n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẶC - Đặc Nhận ĐIỂM VỊ điểm vị biết 1 2,5% TRÍ ĐỊA trí địa lí- Trình 0,25 đ 1 LÍ VÀ và phạm bày được PHẠM vi lãnh đặc điểm VI thổ vị trí địa LÃNH - Ảnh lí. 1* THỔ hưởng Thông VIỆT của vị tríhiểu NAM địa lí và - Phân phạm vi tích được lãnh thổ ảnh đối với hưởng sự hình của vị trí thành đặc địa lí và điểm địa phạm vi lí tự lãnh thổ nhiên đối với Việt Nam sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. ĐẶC - Đặc Nhận ĐIỂM điểm biết 5%* 2 ĐỊA chung - Trình 3* 0,5 đ HÌNH của địa bày được VÀ hình một KHOÁN - Các khu trong G SẢN vực địa những VIỆT hình. Đặc đặc điểm NAM điểm cơ chủ yếu bản của của địa từng khu hình Việt vực địa Nam: 5% hình Đất nước 2 0,5 đ - Ảnh đồi núi, hưởng đa phần
  2. của địa đồi núi hình đối thấp; với sự Hướng phân hoá địa hình; tự nhiên Địa hình 1* và khai nhiệt đới thác kinh ẩm gió tế mùa; - Đặc Chịu tác 1* điểm động của chung con của tài người. nguyên - Trình khoáng bày được sản Việt đặc điểm Nam. của các 1* Các loại khu vực khoáng địa hình: sản chủ địa hình yếu đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu - Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. - Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng
  3. sản. Vận dụng - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. ĐẶC - Khí hậu Nhận ĐIỂM nhiệt đới biết 2 7,5% 3 KHÍ ẩm gió - Trình 0,75 đ HẬU VÀ mùa, bày được THUỶ phân hoá đặc điểm VĂN đa dạng khí hậu VIỆT - Tác nhiệt đới NAM động của ẩm gió biến đổi mùa của khí hậu Việt đối với Nam. khí hậu - Xác 1* và thuỷ định văn Việt được trên Nam bản đồ - Đặc lưu vực điểm của các sông hệ thống 1* ngòi. Chế sông lớn. độ nước Thông sông của hiểu một số hệ - Chứng 1* thống minh sông lớn được sự - Hồ, phân hoá đầm và đa dạng 1* 15% nước của khí 1,5 đ ngầm hậu Việt - Vai trò Nam: của tài phân hóa nguyên bắc nam, 1* khí hậu phân hóa và tài theo đai nguyên cao. nước đối - Phân
  4. với sự tích được 1* phát triển tác động kinh tế - của biến xã hội đổi khí của nước hậu đối ta với khí hậu và 1* 10% thuỷ văn 1,0 đ Việt Nam. - Phân tích được ảnh 1* 5% hưởng 0,5 đ của khí hậu đối 1* với sản xuất nông nghiệp. - Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. - Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng - Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác
  5. nhau. - Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao - Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. - Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu 6 1 1 1 9 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 2. Ma trận phân môn Lịch sử TT Chương/ Nội Mức độ Tổng % điểm chủ đề dung/đơn nhận thức vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức (TNKQ) hiểu (TL) cao (TL) (TL) Châu Âu 1. Cách 2* 1* 2* và Bắc mạng tư 1 Mỹ từ sản Anh nửa sau 2. Chiến 2* 1* 2* thế kỉ tranh XVI đến giành độc thế kỉ lập của 13 XVIII thuộc địa
  6. Anh ở Bắc Mỹ 3. Cách 2* 1* 2* 1* mạng tư sản Pháp 4. Cách 1* 1* mạng công nghiệp 1. Quá 1* Đông trình xâm 2 Nam Á từ lược Đông nửa sau Nam Á thế kỉ của thực XVI đến dân thế kỉ phương XIX Tây 2. Tình 3* hình chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội của các nước Đông Nam Á 3. Cuộc 1* đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á 1. Xung 1* 1* 1* đột Nam - Bắc triều, Việt Nam Trịnh - 3 từ đầu thế Nguyễn kỉ XVI 2. Những 1* 1* đến thế kỉ nét chính XVIII trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII 3. Khởi 3* 1* 1* nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII 4. Phong 1* 2* 1 1 15%
  7. trào Tây Sơn 5. Kinh tế, 1 1 17,5% văn hoá, tôn giáo trong các thế kỉ XVI - XVIII Chây Âu 1. Sự hình 1* và nước thành của 4 Mỹ từ chủ nghĩa cuối thế kỉ đế quốc XVIII đến 2. Các 5 1* 12,5% đầu thế kỉ nước Âu - XX Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 3. Phong 1* 1* trào công 2 5% nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Marx Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ PHÂN MÔN LỊCH SỬ TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRÀ KA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chủ đề dung/đơn đánh giá vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. Cách Nhận biết mạng tư - Trình bày sản Anh được 2* những nét chung về nguyên nhân, kết 1* quả của cách mạng tư sản
  8. Anh. Thông 2* hiểu - Trình bày được tính 1 Châu Âu chất và ý và Bắc Mĩ nghĩa của từ nửa cách mạng sau thế kỉ tư sản XVI đến Anh. thế kỉ Vận dụng XVIII - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. 2. Chiến Nhận biết tranh - Trình bày 2* giành độc được lập của 13 những nét thuộc địa chung về Anh ở Bắc nguyên Mỹ. nhân, kết quả của 1* cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc 2* Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc
  9. lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. Cách Nhận biết mạng tư - Trình bày 2* sản Pháp được những nét chung về nguyên 1* nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. 2* Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách 1* mạng tư sản Pháp Vận dụng - Xác định được trên
  10. bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao - So sánh, rút ra điểm giống và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh; Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. 4. Cách Nhận biết mạng công - Trình bày 1* nghiệp được những thành tựu tiêu biểu của cách 1* mạng công nghiệp. Vận dụng cao - Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công
  11. nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 1. Quá Nhận biết trình xâm - Trình bày 1* lược Đông được Nam Á những nét của thực chính dân trong quá phương trình xâm Đông Tây nhập của Nam Á từ tư bản 2 nửa sau phương thế kỉ Tây vào XVI đến các nước thế kỉ Đông Nam XIX Á. 2. Tình Nhận biết hình chính - Nêu trị, kinh tế, được 3* văn hoá - những nét xã hội của nổi bật về các nước tình hình Đông Nam chính trị, Á kinh tế, văn hoá - xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3. Cuộc Thông 1* đấu tranh hiểu chống ách - Mô tả đô hộ của được thực dân những nét phương chính về Tây ở cuộc đấu Đông Nam tranh của Á các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 1. Xung Nhận biết Việt Nam đột Nam - - Nêu
  12. 3 từ đầu thế Bắc triều, được 1* kỉ XVI Trịnh - những nét đến thế kỉ Nguyễn chính Mạc XVIII Đăng 1* Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. 1* Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn. Vận dụng - Nêu được hệ quả của xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn. 2. Những Nhận biết nét chính - Trình bày 1* trong quá được khái trình mở quát về quá cõi từ thế trình mở kỉ XVI cõi của Đại đến thế kỉ Việt trong 1* XVIII các thế kỉ XVI - XVIII. Thông hiểu - Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các
  13. chúa Nguyễn. 3. Khởi Nhận biết nghĩa - Nêu 1* nông dân được một ở Đàng số nét Ngoài thế chính (bối kỉ XVIII cảnh lịch sử, diễn biến, kết 1* quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng 1* Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng - Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận biết trào Tây - Trình bày 1* Sơn được một số nét chính về nguyên nhân bùng 2* nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu - Mô tả được một 1
  14. số thắng lợi tiêu biểu của 1 phong trào Tây Sơn. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 5. Kinh tế, Nhận biết văn hoá, - Nêu được 1 tôn giáo những nét trong các chính về thế kỉ XVI tình hình - XVIII kinh tế 1 trong các thế kỉ XVI - XVIII. Thông hiểu - Mô tả được những nét chính về sự chuyển
  15. biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII. Chây Âu 1. Sự hình Thông 1* 4 và nước thành của hiểu Mỹ từ chủ nghĩa - Mô tả cuối thế kỉ đế quốc được XVIII đến những nét đầu thế kỉ chính về XX quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. 2. Các Nhận biết nước Âu - - Trình bày Mỹ từ cuối được 1 thế kỉ XIX những nét đến đầu chính về thế kỉ XX. Công xã 4 Paris (1871). - Nêu được 1* những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới - nhà nước của giai
  16. cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong Nhận biết trào công - Nêu 1* nhân và sự được sự ra 1 ra đời của đời của chủ nghĩa giai cấp 1 Marx công nhân. - Trình bày được một số hoạt động chính 1* của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu - Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Số 8 1 TL 1 TL 1 TL câu/loại TNKQ câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
  17. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 TRÀ KA Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng: từ câu 1-4, câu 7-14. Câu 1: Địa hình nước ta có hai hướng chính? A. Hướng tây bắc - đông nam và hướng bắc - nam. B. Hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. C. Hướng nam - bắc và hướng vòng cung. D. Hướng đông - tây và hướng nam - bắc. Câu 2: Địa hình đồi núi chiếm bao nhiêu diện tích phần đất liền của nước ta? A. 1/4. B. 2/4. C. 3/4. D. 4/4. Câu 3: Nước ta nằm ở vị trí nào? A. Chí tuyến Bắc. B. Chí tuyến Nam. C. Nội chí tuyến bán cầu Bắc. D. Nội chí tuyến bán cầu Nam. Câu 4: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 5: Các nhận định sau đây đúng hoặc sai về đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của ở nước ta. (0,25 điểm/ý) Phát biểu Đúng Sai 1. Nhiệt độ không khí trung bình năm trên cả nước đều lớn hơn 20 0C (trừ vùng núi cao) và giảm dần từ bắc vào nam. 2. Nước ta có độ ẩm không khí cao, trung bình trên 80%, lượng mưa lớn, trung bình dao động từ 1500-2000 mm/năm. Câu 6: Nối cột A và B sao cho phù hợp về đặc điểm địa hình đồng bằng ở nước ta. (0,25 điểm/ý) A B 1. Đồng bằng 1+ …. a). là đồng bằng lớn nhất nước ta, có diện tích trên 40.000 km 2, được sông Hồng bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông Mê Công. b). ít màu mỡ, do đất có nguồn gốc hỗn hợp từ phù sa sông và phù sa 2. Đồng bằng biển, trong đồng bằng có nhiều cồn cát. sông Cửu Long 2+ …. c). có diện tích khoảng 15.000 km 2, lớn thứ hai nước ta, được hình thành chủ yếu do phù sa của hệ thống sông Hồng bồi đắp. Câu 7: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình thủ công nghiệp của Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII? A. Xuất hiện một số nghề thủ công mới, như: khai mỏ, khắc bản in gỗ,… B. Các nghề thủ công truyền thống (gốm sứ, dệt lụa,…) lụi tàn, không phát triển. C. Các làng nghề thủ công tiếp tục phát triển, nổi tiếng là: gốm Bát Tràng,… D. Một số thợ thủ công lên thành thị, lập phường, vừa sản xuất vừa bán hàng. Câu 8: Trên lĩnh vực giáo dục, Hội đồng Công xã Pa-ri đã ban hành chính sách nào? A. Tiếp quản các nhà máy và giao cho công nhân kiểm soát. B. Giải thể quân đội thường trực, trang bị vũ khí cho dân chúng. C. Giáo dục công miễn phí và không dạy giáo lí trong nhà trường. D. Phân chia những ngôi nhà không có người ở cho dân nghèo. Câu 9: Hình thức độc quyền phổ biến tại Mỹ vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là A. các-ten. B. xanh-đi-ca. C. tơ-rớt. D. công-xooc-xi-om. Câu 10: Đến cuối thế kỉ XIX, Anh vẫn là nước dẫn đầu thế giới về
  18. A. sản xuất công nghiệp và nông nghiệp. B. xuất khẩu tư bản và sản xuất công nghiệp. C. hệ thống thuộc địa và sản xuất công nghiệp. D. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa. Câu 11: Đến cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào có hệ thống thuộc địa lớn thứ hai thế giới? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ. Câu 12: Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, trên lĩnh vực đối ngoại, giới cầm quyền Đức chủ trương A. đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân. B. dùng vũ lực để chia lại thuộc địa trên thế giới. C. tập trung mọi nguồn lực cho phát triển kinh tế. D. không can thiệp vào các vấn đề bên ngoài châu Âu. Câu 13: Giai cấp công nhân ra đời là do hệ quả của A. cách mạng tư sản. B. các cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở các nước châu Âu. C. cách mạng công nghiệp. D. cách mạng vô sản. Câu 14: Cuối thế kỉ XIX, do kết quả của việc truyền bá học thuyết Mác ở nhiều nước tư bản đã dẫn đến sự thành lập A. các đảng, nhóm có khuynh hướng tiến bộ của giai cấp công nhân. B. một số đảng và tổ chức cộng sản. C. các nhóm truyền bá chủ nghĩa Mác. D. các nhóm có khuynh hướng mác-xít. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: Em hãy phân tích đặc điểm mạng lưới và chế độ nước của hệ thống sông Thu Bồn. (1,5 điểm) Câu 2: Em hãy phân tích vai trò của khí hậu đối với phát triển du lịch ở Đà Lạt. (1,0 điểm) Câu 3: Em hãy tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. (0,5 điểm) Câu 4: Trình bày những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII? (1,5 điểm) Câu 5: Hãy cho biết đánh giá của em về vai trò của Quang Trung - Nguyễn Huệ trong phong trào Tây Sơn và lịch sử dân tộc? (1,0 điểm) Câu 6: Từ phong trào Tây Sơn em rút ra được bài học gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nay? (0,5 điểm)
  19. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A C B C C D B B C B Câu 5: - Ý 1: Sai - Ý 2: Đúng Câu 6: - 1+ c -2+a II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm + Là hệ thống sông lớn ở duyên hải miền Trung nước ta. 0,25 + Toàn bộ hệ thống sông có hơn 80 phụ lưu chảy theo các hướng khác nhau, nhưng 0,25 đoạn dòng chảy chính ở hạ lưu khi đổ ra biển có hướng tây - đông. 1 + Mùa lũ thường kéo dài khoảng 3 tháng từ tháng 10 đến tháng 13, đỉnh điểm vào 0,25 tháng 11 nhưng tập trung khoảng 65% tổng lượng nước cả năm. + Mùa khô kéo dài 9 tháng từ tháng 1 đến tháng 9 chiếm 35% tổng lượng nước cả 0,25 năm 0,5 + Do độ dốc địa hình lớn, hình dạng sông và chế độ mưa phân mùa mạnh mẽ nên sông thường xảy ra lũ lớn, lũ lên nhanh và rút nhanh. - Đà Lạt nằm ở độ cao 1500 m so với mực nước biển, thuộc cao nguyên Lâm Viên 0,25 của tỉnh Lâm Đồng. 2 - Khí hậu Đà Lạt ôn hòa, quanh năm dịu mát với ngưỡng nhiệt trung bình khoảng 180C đến 190C; không khí trong lành, mát mẻ. Do địa hình cao và được bao phủ 0,5 bởi núi rừng nên Đà Lạt thường xuyên có sương mù. => Với những đặc điểm khí hậu thú vị như vậy, nên các hoạt động du lịch nghỉ dưỡng rất phát triển ở Đà Lạt, thu hút du khách trong và ngoài nước đến tham 0,25 quan, trải nghiệm. Ví dụ: - Năng lượng Mặt Trời, năng lượng gió …. Đã được triển khai và sử dụng nhiều ở địa 0,25 3 phương. - Nhiều phong trào bảo vệ môi trường đã được triển khai ở Việt Nam: + Thi đua thu gom rác tái chế tại hộ gia đình 0,25 + Chung tay chống rác thải nhựa + Ngày chủ nhật xanh + Hưởng ứng giờ Trái Đất; ….. * Lưu ý: HS nêu đc 2 ý được 0,25 điểm + Về tư tưởng, tín ngưỡng, tôn giáo: 0,5 - Nho giáo vẫn được chính quyền phong kiến đề cao trong học tập, thi cử và tuyển lựa quan lại. - Phật giáo và Đạo giáo được phục hồi. 4 - Từ năm 1533, Công giáo được truyền bá vào nước ta. - Nhân dân vẫn giữ nếp sống văn hoá truyền thống, qua các lễ hội đã thắt chặt tình đoàn kết làng xóm và bồi dưỡng tinh thần yêu quê hương, đất nước. + Chữ viết: Chữ quốc ngữ được sáng tạo và sử dụng phổ biến. 0,25
  20. + Văn học: Văn học chữ Hán vẫn chiếm ưu thế nhưng văn học chữ Nôm đã phát triển 0,25 mạnh; Văn học dân gian phát triển với nhiều thể loại… + Nghệ thuật dân gian: phát triển, tiêu biểu là nghệ thuật điêu khắc trong các đình, 0,5 chùa; nghệ thuật sân khấu đa dạng với các loại hình… - Nguyễn Huệ là một trong những lãnh đạo chủ chốt của phong trào nông dân 0,25 Tây Sơn, cùng với các tướng lĩnh, lãnh đạo nhân dân đấu tranh, giành được 5 nhiều thắng lợi quan trọng. - Ông là người có tài năng thao lược, có cống hiến rất lớn trong việc đề ra kế 0,25 sách và lãnh đạo, chỉ huy quân Tây Sơn giành thắng lợi trong các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm và Mãn Thanh. 0,25 - Năm 1788 ông lên ngôi Hoàng đế lấy hiệu Quang Trung, lập ra vương triều Tây Sơn (1788 - 1802). - Sau khi lên ngôi hoàng đế (năm 1788), vua Quang Trung đã bắt tay vào việc 0,25 xây dựng và cải cách đất nước. 6 - Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. 0,25 - Trọng dụng nhân tài. 0,05 - Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn. 0,20 Người duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thị Hạnh Trương Văn Nhàn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2