
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I THÀNH PHỐ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 HỘI AN NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Số câu hỏi theo Tổng Nội dung/Đơn mức độ nhận TT % Chương/ vị kiến thức thức Điểm Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Phân môn Lịch sử 1 CHÂU ÂU VÀ 4. Cách mạng Nhận biết 0.25đ BẮC MỸ TỪ công nghiệp - Trình bày 2.5% NỬA SAU được những THẾ KỈ XVI thành độ đánh Mức tựu tiêu ĐẾN THẾ KỈ giá XVIII biểu của cách mạng công 1 TN* nghiệp. Vận dụng cao - Nêu được ½ TL (b) những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống.
- 2 ĐÔNG NAM 1. Quá trình Nhận biết Á TỪ NỬA xâm lược Đông - Trình bày 0.25đ SAU THẾ KỈ Nam Á của được những nét 2.5% XVI ĐẾN THẾ thực dân chính trong quá KỈ XIX phương Tây trình xâm nhập 1TN* của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. 2. Tình hình Nhận biết chính trị, kinh - Nêu được tế, văn hoá – xã những nét nổi hội của các bật về tình hình nước Đông chính trị, kinh Nam Á tế, văn hoá – xã 1TN hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3. Cuộc đấu Thông hiểu 1TL tranh chống ách - Mô tả được đô hộ của thực những nét dân phương chính về cuộc Tây ở Đông đấu tranh của Nam Á các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ
- của thực dân phương Tây. 3 VIỆT NAM 1. Xung đột Nhận biết TỪ ĐẦU THẾ Nam – Bắc - Nêu được KỈ XVI ĐẾN triều, Trịnh – những nét THẾ KỈ XVIII Nguyễn chính Mạc Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. 1TN Thông hiểu - Giải thích 1.0đ được nguyên 10% nhân bùng nổ 1TL xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 1 TL* Vận dụng - Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Những nét Nhận biết chính trong quá – Trình bày 0.25đ trình mở cõi từ được khái quát 1TN* 2.5%
- thế kỉ XVI đến về quá trình mở thế kỉ XVIII cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ 1 TL quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi nghĩa Nhận biết nông dân ở – Nêu được Đàng Ngoài thế một số nét kỉ XVIII chính (bối cảnh lịch sử, diễn 1 TL biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở 1 TL Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.
- Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong trào Nhận biết 0.25đ Tây Sơn – Trình bày 1TN* 2.5% được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của 1TL phong trào Tây Sơn. 1TL Thông hiểu - Mô tả được
- một số thắng lợi tiêu biểu ½ TLa của phong trào Tây Sơn. - Nêu được ½ TLb nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay.
- 5. Kinh tế, văn Nhận biết hoá, tôn giáo – Nêu được 1.0đ trong các thế kỉ những nét chính 10% XVI – XVIII về tình hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. 1.5đ Thông hiểu 15% – Mô tả được 4TN* những nét chính về sự chuyển 0.5đ biến văn hoá và 5% tôn giáo ở Đại Việt trong các ½ TLa* thế kỉ XVI – XVIII. Vận dụng cao - Liên hệ bản ½ TLb* thân là học sinh em có thể làm gì để có thể bảo tồn các thành tựu văn hoá của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.
- 4 CHÂU ÂU VÀ 1. Sự hình Thông hiểu NƯỚC MỸ TỪ thành của chủ – Mô tả được CUỐI THẾ KỈ nghĩa đế quốc những nét XVIII ĐẾN chính về quá 1TL ĐẦU THẾ KỈ trình hình thành XX của chủ nghĩa đế quốc. 2. Các nước Âu Nhận biết 1TN – Mỹ từ cuối – Trình bày thế kỉ XIX đến được những nét 1TN đầu thế kỉ XX. chính về Công xã Paris (1871). – Nêu được những chuyển biến lớn về 1TL kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa
- lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 5đ ½ câu (a) TL 1 TL ½ câu (b) TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. ĐẶC ĐIỂM VỊ Nhận biết VÀ PHẠM VI TRÍ ĐỊA LÍ VÀ – Trình bày LÃNH THỔ, PHẠM VI LÃNH được đặc điểm ĐỊA HÌNH VÀ THỔ VIỆT NAM vị trí địa lí. KHOÁNG SẢN VIỆT Thông hiểu 1TN NAM – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm 1TL vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2. ĐẶC ĐIỂM Nhận biết ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN – Trình bày
- VIỆT NAM được một trong 1TN* 2.5% những đặc 0.25đ điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, 2 TN* 5% 0.5đ đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới 15% ẩm gió mùa; 1TL* 1.5đ Chịu tác động của con người. – Trình bày 1TL được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung
- của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. 2 KHÍ HẬU VÀ 3. ĐẶC ĐIỂM Nhận biết THUỶ VĂN KHÍ HẬU VÀ VIỆT NAM – Trình bày THUỶ VĂN 4TN* 10% VIỆT NAM được đặc điểm 1.0đ khí hậu nhiệt 1TN* đới ẩm gió mùa 2.5%
- của Việt Nam. 0.25đ – Xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông hiểu – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. – Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. ½ TL*(a) 10% – Phân tích 1.0đ được ảnh hưởng của khí hậu đối với sản
- xuất nông nghiệp. – Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông 5% và chế độ nước ½ TL*(b) 0.5đ sông của một số hệ thống sông lớn. – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. - Giải thích được vì sao
- trong giai đoạn gió mùa đông bắc hoạt động, thời tiết và khí hậu ở các miền của nước ta khác nhau. – Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. – Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên
- nước ở một lưu vực sông. Số câu/ loại câu ½ câu (b) TL 5đ 8 câu TNKQ 1 câu TL ½ câu (a) TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng số 1 câu TL 10đ câu/loại câu 16 câu TNKQ 2 câu TL 1 câu TL Tổng hợp 10% 100% 40% 30% 20% chung KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp: 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../...../2025 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị Họ và tên: ........................................ Lớp:............. A/ TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. I. PHẦN LỊCH SỬ (2.0 điểm) Câu 1. Sau khi tiến hành cách mạng công nghiệp, kinh tế Pháp đã phát triển nhanh chóng, vươn lên đứng vị trí A. số một trên thế giới về sản xuất công nghiệp. B. thứ hai trên thế giới về sản xuất công nghiệp. C. thứ ba trên thế giới về sản xuất công nghiệp. D. thứ tư trên thế giới về sản xuất công nghiệp. Câu 2. Từ thế kỉ XVI, các nước thực dân phương Tây nào đã tìm mọi cách tranh giành phạm vi ảnh hưởng tại ba nước Đông Dương? A. Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Anh, Đức. B. Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Mĩ, Đức.
- C. Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Anh, Mĩ. D. Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Anh, Pháp. Câu 3. Đến cuối thế kỉ XVIII, chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rộng lớn từ A. Cao Bằng đến phía bắc dải Hoành Sơn, bao gồm cả các đảo, quần đảo ở vịnh Bắc Bộ. B. Bình Định đến mũi Cà Mau, bao gồm cả các đảo, quần đảo ở Biển Đông và vịnh Thái Lan. C. phía nam dải Hoành Sơn đến mũi Cà Mau, bao gồm cả các đảo, quần đảo ở Biển Đông và vịnh Thái Lan. D. phía nam đèo Hải Vân đến mũi Cà Mau, bao gồm cả các đảo, quần đảo ở Biển Đông và vịnh Thái Lan. Câu 4. Căn cứ ban đầu của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn là ở đâu? A. Bình Thuận. B. Tây Sơn thượng đạo. \ C. Quảng Nam. D. Tây Sơn hạ đạo. Câu 5. Nông nghiệp ở Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVI – XVIII bị sa sút nghiêm trọng là do A. những cuộc xung đột kéo dài. B. thủ công nghiệp được chú trọng hơn. C. thương nghiệp được chú trọng hơn. D. nhà nước không chú trọng khai hoang. Câu 6. Sự phát triển của nông nghiệp ở Đàng Trong trong các thế kỉ XVI – XVIII đã đưa đến sự hình thành của tầng lớp A. nông dân. B. tư sản. C. địa chủ lớn. D. quan lại. Câu 7. Thủ công nghiệp trong nhân dân ở cả Đàng Trong và Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVI – XVIII như thế nào? A. Chỉ phát triển nghề dệt. B. Chỉ phát triển nghề gốm. C. Kém phát triển hơn trước. D. Phát triển mạnh mẽ hơn. Câu 8. Ở Đàng Ngoài, bên cạnh Thăng Long (Kẻ Chợ), đô thị nào cũng trở thành một trung tâm buôn bán lớn? A. Phố Hiến (Hưng Yên). B. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế). C. Hội An (Quảng Nam). D. Gia Định (Thành phố Hồ Chí Minh). II. PHẦN ĐỊA LÍ (2.0 điểm) Câu 9. Ở nước ta, đồi núi chiếm A. 2/3 diện tích đất liền. B. 1/2 diện tích đất liền. C. 3/4 diện tích đất liền. D. 1/4 diện tích đất liền. Câu 10. Dạng địa hình nổi bật của vùng núi Trường Sơn Nam là A. cao nguyên. B. núi cao. C. đồng bằng. D. trung du. Câu 11. Địa hình các-xtơ khá phổ biến, có những cảnh quan đẹp như vùng hồ Ba Bể, vịnh Hạ Long là đặc điểm của vùng nào? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc
- C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 12. Số giờ nắng trung bình của nước ta đạt A. 1000 - 1200 giờ. B. 1400 - 3000 giờ. C. 2000 - 3000 giờ. D. 2500 - 3500 giờ. Câu 13. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta? A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ. D. Nam Bộ. Câu 14. Ở miền Bắc Việt Nam, khí hậu mùa đông có đặc điểm như thế nào? A. Nóng, khô và phân thành hai mùa rõ rệt. B. Đầu mùa lạnh, khô, nửa cuối mùa lạnh, ẩm. C. Nóng ẩm và mưa nhiều diễn ra quanh năm. D. Thời tiết lạnh buốt và khô ráo, nhiều mây. Câu 15. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện như thế nào? A. Độ ẩm không khí cao, trung bình dưới 85%. B. Độ ẩm không khí thấp, trung bình trên 80%. C. Độ ẩm không khí cao, trung bình trên 80%. D. Độ ẩm không khí thấp, trung bình trên 85%. Câu 16. Ở nước ta, hệ thống sông nào có lưu lượng nước lớn nhất? A. Sông Hồng. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mã. D. Sông Mê Công. B/ TỰ LUẬN (6.0 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3.0 điểm) Câu 17. Tóm tắt những nét chính về hệ quả của cuộc xung đột Trịnh – Nguyễn. (1.0 điểm) Câu 18. (2.0 điểm) a. Trình bày những nét chính về sự chuyển biến văn hoá, tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. (1.5 điểm) b. Là học sinh em có thể làm gì để có thể bảo tồn các thành tựu văn hoá của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII? (0.5 điểm) II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3.0 điểm) Câu 19. Trình bày đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. (1.5 điểm) Câu 20. (1.5 điểm)
- a. Trong giai đoạn gió mùa Đông Bắc hoạt động, thời tiết và khí hậu ở các miền của nước ta có giống nhau không? Vì sao? (1.0 điểm) b. Em hãy nêu một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu? (0.5 điểm) ------------------------HẾT----------------------- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LS&ĐL 8 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Phần Nội dung Điểm A. Trắc nghiệm PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.0 ĐIỂM) Đúng 1 câu 0.25 đ 1 2 3 4 5 6 B D C B A C PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 ĐIỂM) 9 10 11 12 13 14 C A A B C B B. Tự luận PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu 17. Tóm tắt những nét chính về hệ quả của cuộc xung đột Trịnh – Nguyễn. (1.0 điểm) 0.33đ - Cuộc xung đột kéo dài giữa hai tập đoàn phong kiến Trịnh, Nguyễn làm suy kiệt sức người, sức của. 0.33đ - Tàn phá đồng ruộng, xóm làng; 0.33đ giết hại nhiều người dân vô tội. - Chia cắt đất nước thành 2 Đàng và làm ảnh hưởng đến sự phát triển chung của quốc gia – dân tộc. Câu 18. (2.0 điểm) a. Trình bày những nét chính về
- sự chuyển biến văn hoá, tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. (1.5 điểm) - Tư tưởng, tín ngưỡng, tôn giáo: + Nho giáo: vẫn được đề cao trong 0.25đ học tập, thi cử và tuyển chọn quan 0.25đ lại. Phật giáo, Đạo giáo được phục hồi. + Năm 1533, Công giáo được 0.25đ truyền bá vào nước ta, đến thế kỉ XVIII được lan truyền trong cả 0.25đ nước. 0.25đ + Tín ngưỡng dân gian: giữ được các nét đẹp truyền thống, (tổ chức các lễ hội hằng năm, thờ cúng tổ 0.25đ tiên). - Chữ viết: chữ Quốc ngữ ra đời và dần được sử dụng phổ biến. 0.25đ - Văn học: văn học viết và văn học dân gian phát triển với nhiều tác phẩm, thể loại phong phú. 0.25đ - Nghệ thuật dân gian: Nghệ thuật điêu khắc và nghệ thuật sân khấu đạt được nhiều thành tựu nổi bật, thể hiện tài năng, sự khéo léo của người Việt. b. Là học sinh em có thể làm gì để có thể bảo tồn các thành tựu văn hoá của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. (0.5 điểm) - Tìm hiểu các giá trị cũng như thực trạng của những thành tựu văn hoá của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. - Tham gia các hoạt động để tuyên truyền, bảo vệ những thành tựu văn hoá của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. - Không viết, vẽ bậy lên các thành
- tựu văn hoá,… (Lưu ý: Đây là gợi ý, HS có thể đưa ra các ý khác, nếu phù hợp thì ghi điểm) PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 19. Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam (1.5 điểm) - Cơ cấu: khoáng sản nước ta khá 0.5đ phong phú và đa dạng, đã thăm dò được hơn 60 loại khoáng sản khác 0.5đ nhau. 0.5đ - Phần lớn các mỏ khoáng sản có trữ lượng trung bình và nhỏ, không thuận lợi cho việc khai thác và quản lí tài nguyên khoáng sản. - Khoáng sản phân bố nhiều nơi, tập trung chủ yếu ở miền Bắc, miền Trung và Tây Nguyên. 0.25đ Câu 20. a. Trong giai đoạn gió mùa Đông 0.25đ Bắc hoạt động, thời tiết và khí hậu ở các miền của nước ta có 0.25đ giống nhau không? Vì sao? ( 1.0 điểm) - Trong Trong giai đoạn gió mùa 0.25đ Đông Bắc hoạt động, thời tiết và khí hậu ở các miền của nước ta không giống nhau vì lãnh thổ nước ta kéo dài từ 8 độ 34 phút Bắc đến 23 độ 0.25đ 23 phút Bắc. - Miền Bắc chịu ảnh hưởng mạnh 0.25đ của gió mùa Đông Bắc nên thời tiết lạnh. - Khu vực Tây Bắc nằm khuất sau dãy Hoàng Liên Sơn nên mùa đông ấm và ngắn hơn miền Bắc và Đông Bắc Bộ.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
