intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

  1. KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2024- 2025 A. KHUNG MA TRẬN * Phân môn Địa lí STT Chư Nội Mức Tổng ơng/dung độ chủ / đơn nhận đề vị thức kiến Nhậ Thôn Vận Vận thức n g dụng dụng biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 ĐẶC – Khí 6 1 1 30% ĐIỂ hậu (1,5đ (1,0đ (0,5đ M nhiệt ) ) ) KHÍ đới HẬU ẩm VIỆ gió T mùa, NA phân M hoá đa dạng – Vai trò của tài nguy ên khí hậu đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta 2 ĐẶC – 2 1 20% ĐIỂ Đặc (0,5đ (1,5đ
  2. M điểm ) ) THU sông Ỷ ngòi. VĂN Chế VIỆ độ T nước NA sông M của một số hệ thống sông lớn – Hồ, đầm và nước ngầm – Vai trò của tài nguy ên nước đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta Số câu 8 1 1 1 11 Số điểm 2 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ % 20 15 10 5 50
  3. B. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ * Phân môn Địa lí STT Chủ Nội Mức Số câu Tổng đề dung độ hỏi theo đơn vị nhận mức độ kiến thức nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 ĐẶC – Khí Nhận ĐIỂM hậu biết KHÍ nhiệt – Trình 6TN HẬU đới ẩm bày VIỆT gió được NAM mùa, đặc phân điểm hoá đa khí hậu dạng nhiệt – Vai đới ẩm trò của gió mùa tài của Việt nguyên Nam. khí hậu Thông đối với hiểu sự phát – triển Chứng kinh tế minh 30% – xã hội được sự của phân nước ta hoá đa dạng 1TL của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa
  4. theo đai cao. – Phân tích được 1TL ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. Vận dụng – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. – Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận
  5. dụng cao – Giaỉ thích được các đặc điểm, tính chất của khí hậu nước ta 2 ĐẶC – Đặc Nhận ĐIỂM điểm biết 2 TN THUỶ sông – Xác VĂN ngòi. định VIỆT Chế độ được NAM nước trên bản sông đồ lưu của một vực của 1TL số hệ các hệ thống thống sông sông lớn lớn. 20% – Hồ, Thông đầm và hiểu nước – Phân ngầm tích – Vai được trò của đặc tài điểm nguyên mạng nước lưới đối với sông và sự phát chế độ triển nước kinh tế sông – xã hội của một của số hệ nước ta thống sông lớn. Vận dụng – Phân tích được
  6. vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng cao – Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu 8 TN 1TL 1TL 1TL 11 Số điểm 2 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Khí hậu Việt Nam mang tính chất A. cận nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. ôn đới gió mùa. D. ôn đới lục địa. Câu 2. Gió mùa hạ thổi vào nước ta chủ yếu có hướng A. tây nam. B. tây bắc. C. đông bắc. D. đông nam. Câu 3. Loại thiên tai nào thường xảy ra vào mùa hạ ở nước ta? A. Hạn hán B. Bão.
  7. C. Sương muối. D. Mưa đá. Câu 4. Khu vực nào ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc? A. Miền Nam. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Miền Bắc. Câu 5. Đặc điểm thời tiết ở Tây Nguyên và Nam Bộ vào mùa đông (từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau) A. lạnh, khô. B. lạnh, ẩm. C. nóng, khô. D. nóng, ẩm. Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu nước ta? A. Nước ta có độ ẩm không khí cao, trên 80%. B. Lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/năm. C. Số giờ nắng đạt từ 1400 – 3000 giờ/năm. D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam. Câu 7. Chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta phụ thuộc vào A. đặc điểm địa hình. B. băng tuyết tan. C. chế độ mưa. D. hình dạng lãnh thổ. Câu 8. Hệ thống sông Hồng thuộc mạng lưới sông ngòi A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Trung Bộ. D. Tây Nguyên. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích đặc điểm mạng lưới và chế độ nước của hệ thống sông Thu Bồn. Câu 2 (1,0 điểm). Cho bảng số liệu sau Nhiệt độ và lượng mưa tại Huế Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 o Nhiệt độ ( C) 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 Lượng mưa 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 (mm) a. Vẽ biểu đồ thể hiện đặc điểm khí hậu tại Huế? b. Nhận xét đặc điểm khí hậu tại Huế. Câu 3 (0,5 điểm). Nguyên nhân nào dẫn đến sự phân hoá đa dạng của khí hậu nước ta D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B D C D C A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 1 * Phân tích đặc điểm mạng lưới và chế độ nước của hệ thống sông Thu Bồn. - Đặc điểm mạng lưới sông:
  8. + Hệ thống sông Thu Bồn có 78 phụ lưu chiều dài trên 10km. 0,25 + Các sông suối trong hệ thống sông thường ngắn và dốc, phân thành nhiều lưu vực nhỏ độc lập. 0,25 + Mạng lưới sông có dạng nan quạt. - Chế độ nước sông: chia làm hai mùa rõ rệt 0,25 + Mùa lũ: từ tháng 10 – 12, mưa vào thu đông. + Mùa cạn: từ tháng 1 – 9. 0,25 + Đặc điểm lũ: lên nhanh và đột ngột, do đặc điểm địa hình, khí 0,25 hậu và mạng lưới sông. 0,25 2 a. Biểu đồ thích hợp nhất: biểu đồ kết hợp 0,5 - Đường biểu thị nhiệt độ - Cột biểu thị lượng mưa - Thể hiện đầy đủ các yếu tố của biểu đồ: tên, biểu đồ, chú giải, đơn vị, số liệu… - Thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm b. Nhận xét 0,5 - Về nhiệt độ tại Huế + Nhiệt độ trung bình năm: 25,1oC + Biên độ nhiệt năm: 9,7oC - Về lượng mưa + Tổng lượng mưa: 2867,7mm + Mùa mưa: từ tháng 8 – 12, mưa vào thu đông. + Mùa khô: từ tháng 1 đến tháng 7. 3 * Nguyên nhân dẫn đến tính chất đa dạng của khí hậu nước ta 0,5 - Do sự đa dạng của đại hinhg nước ta, nhất là độ cao và hướng của các dãy núi lớn => khí hậu phân hoá thành nhiều vùng và nhiều kiểu khí hậu khác nhau
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1