intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 8 I. Phần địa lí: Chủ đề 1: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ; Địa hình và khoáng sản Việt Nam. - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam. - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. - Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực đồi núi (hoặc đồng bằng) đối với phát triển kinh tế-xã hội. - Phân tích được vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Chủ đề 2: Khí hậu và thủy văn Việt Nam - Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam. - Nêu được những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống, sản xuất nông nghiệp và du lịch ở Việt Nam. - Trình bày và giải thích đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. - Nêu và giải thích sự khác nhau về chế độ nước, mùa lũ của sông ngòi Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ. - Trình bày các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. II. Phần Lịch sử Chủ đề 1: Châu Âu và Bắc Mĩ từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII - Cách mạng công nghiệp. Chủ đề 2: Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX - Tình hình Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX. Chủ đề 3: Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII - Quá trình khai phá vùng đất phía Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII. - Phong trào Tây Sơn.
  2. Chủ đề 4: Châu Âu và nước Mĩ từ cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX - Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHẦN LỊCH SỬ Chủ đề 1: Châu Âu và - Trình bày được Bắc Mĩ từ nửa những thành tựu sau thế kỉ XVI tiêu biểu của cách đến thế kỉ mạng công XVIII nghiệp. - Trình bày được Chủ đề 2: những nét chính Đông Nam Á về quá trình xâm từ nửa sau thế nhập của tư bản kỉ XVI đến thế phương Tây vào kỉ XIX các nước Đông Nam Á. - Hiểu được ý nghĩa của quá - Đánh giá được vai trình thực thi Chủ đề 3: chủ quyền đối trò của Nguyễn Việt Nam từ với quần đảo Huệ - Quang Trung đầu thế kỉ XVI Hoàng Sa và trong phong trào đến thế kỉ quần đảo Trường Sa của Tây Sơn. XVIII các chúa Nguyễn. 70% TSĐ 30% TSĐ 20% TSĐ 20% TSĐ = 7,0 điểm =3,0 điểm =2,0 điểm =2,0 điểm
  3. PHẦN ĐỊA LÍ Chủ đề 5: Vị - Trình bày được . trí địa lí, phạm đặc điểm vị trí địa vi lãnh thổ; lí và phạm vi lãnh Địa hình và thổ Việt Nam khoáng sản Việt Nam. - Hiểu những thuận lợi và khó - Phân tích khăn do khí hậu được tác động mang lại đối với của biến đổi đời sống và sản khí hậu đối Chủ đề 6: Khí xuất ở Việt với khí hậu, hậu và thủy Nam. thủy văn Việt văn Việt Nam . Nam và trình bày các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. 30% TSĐ 10% TSĐ 10% TSĐ 10% TSĐ =3,0 điểm =1,0 điểm =1,0 điểm =1,0 điểm 100% TSĐ 40%TSĐ 30% TSĐ 20% TSĐ 10% TSĐ = 10,0 điểm = 4,0 điểm = 3,0 điểm = 2,0 điểm = 1,0 điểm
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử Q Chủ đề - Những Nhận biết 1: thành tựu 1 Những thành tựu tiêu biểu tiêu biểu của Châu Âu cách mạng của cách mạng công nghiệp. và Bắc công Thông hiểu Mĩ từ nghiệp. Phân tích Tác động Số câu -Tác động nửa sau của cách của cách mạng công nghiệp 1 thế kỉ mạng công đối với sản xuất và đời sống Tỉ lệ XVI đến nghiệp đối 20% Vận dụng thế kỉ với sản xuất và đời sống Nhận xét đánh giá thành tựu XVIII tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. 2 Chủ đề Những nét Nhận biết Số câu 2 2: chính về quá Những thành tựu tiêu biểu 1 Đông của cách mạng công nghiệp. Tỉ trình xâm lệ Nam Á nhập của tư Thông hiểu 10% từ nửa sau thế bản phương Phân tích Tác động kỉ XVI Tây vào các của cách mạng công nghiệp đến thế kỉ XIX nước Đông đối với sản xuất và đời sống Nam Á. Vận dụng Nhận xét đánh giá thành tựu tiêu biểu của cách
  5. mạng công nghiệp. 3 Chủ đề -Nguyên Nhận biết 3 3: nhân bùng Nguyên nhân bùng nổ của 4 Việt nổ của phong trào Tây Sơn. Nam từ phong trào 4 Thông hiểu đầu thế Tây Sơn. kỉ XVI Đánh giá được vai trò của -Đánh giá đến thế Nguyễn Huệ - Quang Trung. được vai trò kỉ XVIII Vận dụng của Nguyễn Liên hệ, rút ra được bài học Huệ - Số câu từ phong trào Tây Sơn Quang Số câu 1 1 Trung. Tỉ lệ Tỉ lệ - Liên hệ, 20% 20% rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. Phân môn Địa lý 5 Chủ đề Trình bày Nhận biết 4 5: Vị trí được đặc vị trí địa lí và phạm vi địa lí, điểm vị trí lãnh thổ Việt Nam phạm vi địa lí và Thông hiểu Số câu Số câu lãnh thổ; phạm vi Giải thích được đặc 1 1 Địa hình lãnh thổ điểm chung của địa hình Việt Tỉ lệ Tỉ lệ và Việt Nam Nam 10% 20% khoáng Vận dụng sản Việt Phân tích được vấn đề sử Nam. dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. 6 Chủ đề Hiểu những Nhận biết Số câu
  6. 6: Khí thuận lợi và Nêu được đặc điểm hậu và khó khăn do chung của khí hậu Việt Nam. thủy văn khí hậu Thông hiểu Việt mang lại đối Giải thích được đặc với đời sống 1 Nam điểm chung của khí hậu Việt và sản xuất T Nam. ở Việt Nam. ỉ lệ Vận dụng 20% - Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu, thủy văn Việt Nam và trình bày các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. Tổng 3 câu 2câu 1 câu 1 câu ( 4 đ) ( 3 đ) ( 2 đ) ( 1 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 10% 10%
  7. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I, NH 2024-2025 Họ và tên: ............................ MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 8 Lớp……. Thời gian:60 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét Đề : Lịch sử ( 7 điểm ) Câu 1: Tác động của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII ( 2 điểm) Câu 2: Trình bày được những nét chính về quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á( 2 điểm) Câu 3: Nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. ( 2 điểm) Câu 4: Ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. (1 điểm ) Địa lý ( 3 điểm) Câu 5: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam ? (2 điểm ) Câu 6: Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu, thủy văn Việt Nam và trình bày các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu (1 điểm ) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..................................
  8. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 8 (Hướng dẫn chấm có 2 trang) Câu hỏi Nội dung Điểm Lịch sử Câu 1: Tác độngđến đời sống sản xuất: + Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế tạo ra nguồn 0,5 của cải dồi dào cho xã hội. + Xuất hiện nhiều khu công nghiệp lớn, thành phố lớn, đưa tới 0,5 sự chuyển dịch trong cơ cấu lao động và dân cư,.. - Tác động đến đời sống xã hội: 0,5 + Thay đổi đời sống của người dân và cấu trúc xã hội: Xuất hiện giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. 0,5 + Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản ngày càng sâu sắc. Câu 2 - Do Đông Nam Á có vị trí địa lí quan trọng, lại giàu tài 0,5 nguyên khoáng sản nên sớm trở thành mục tiêu xâm lược của 0,25 các nước tư bản phương Tây. - Năm 1511, Bồ Đào Nha đánh chiếm vương quốc Ma-lắc-ca.. 0,25 + Hà Lan cai trị In-đô-nê-xi-a (Indonesia); 0,25 + Anh chiếm Ma-lay-a và Mi-an-ma 0.25 + Pháp đặt ách đô hộ lên ba nước Đông Dương. + Tây Ban Nha, sau đó là Mỹ chiếm Phi-líp-pin (Philippines). 0,5 - Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á giữ được độc lập. Câu 3 Nguyên nhân Từ giữa thế kỉ XVIII, chính quyền phong kiến Đàng Trong suy 0.5 yếu:Quan lại tham nhũng. Đời sống nhân dân khổ cự.Mâu thuẫn giữa nhân dân với chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong => nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân đã diễn ra, - Năm 1771, ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn
  9. Lữ dựng cờ khởi nghĩa . 0,5 Vai trò của Quang Trung - Nguyễn Huệ: + Tham gia lãnh đạo phong trào Tây Sơn, lật đổ các chính quyền Nguyễn, Trịnh, Lê. 0,5 + Chỉ huy các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm, Thanh, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. 0,25 + Thiết lập vương triều mới ban hành nhiều chính sách tiến bộ nhằm ổn định và phát triển đất nước. 0,25 Câu 4: Những hoạt động của chính quyền chúa Nguyễn trong các thế kỉ 1 XVII - XVIII đã khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. Địa lý Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và vẹn toàn bao gồm: 0,5 vùng đất, vùng biển và vùng trời - Vùng đất liền: Gồm toàn bộ phần đất liền và các hải đảo, diện tích 331344 km² (2021). 0.5 - Vùng biển: Vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông có diện tích 0,5 2 khoảng 1 triệu km . Trong vùng biển Việt Nam có hàng nghìn đảo lớn nhỏ, trong đó có hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. - Vùng trời: là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta: 0,5 + Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới. + Trên biển là ranh giới bên ngoài lãnh hải và không gian trên các đảo. Câu 6 Biến đổi về nhiệt độ và lượng mưa. + Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (lũ lụt, hạn hán, rét 0,25 đậm, rét hại…) + Làm chế độ nước sông thay đổi thất thường và làm mực nước hồ, đầm, nước ngầm hạ thấp. 0,25 - Các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu: + Kiểm soát và giảm thiểu lượng khí thải từ các hoạt động sản xuất và sinh hoạt. 0,25 + Khai thác hợp lý và bảo vệ tự nhiên. + Sử dụng tiết kiệm năng lượng và nguồn năng lượng tái tạo.
  10. 0,2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2