
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình
lượt xem 1
download

Kỳ thi sắp đến gần, đừng bỏ lỡ tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình”. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nắm vững kiến thức trọng tâm, luyện tập các dạng đề phổ biến và trang bị tâm thế vững vàng trước ngày thi. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIẾM KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2024 - 2025 I.PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. Khung ma trận môn lịch sử: Mức Tổng độ % điểm Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ đơn Nhận Vận TT Thôn Vận chủ vị biết dụng g hiểu dụng đề kiến (TNK cao (TL) (TL) thức Q) (TL) TNK TNK TN TNK TL TL TL TL Q Q KQ Q Phân môn Lịch sử 1 3. Khởi 2,5% nghĩa VIỆT nông NAM dân ở 1TN TỪ Đàng ĐẦU Ngoài THẾ thế kỉ KỈ XVII XVI I 2 ĐẾN 4. 20% THẾ Phon KỈ g 1TL 1TL XVII trào I Tây Sơn 3 5. 2TN Kinh 5% tế, văn hoá, tôn giáo trong các thế kỉ XVI 1
- – XVII I 4 CHÂ 2. 17, U ÂU Các 5% VÀ nước NƯỚ Âu – C Mỹ MỸ từ TỪ cuối 3TN 1TL CUỐ thế kỉ I XIX THẾ đến KỈ đầu XVII thế kỉ I XX. 5 ĐẾN 3. 5% ĐẦU Phon THẾ g KỈ trào XX công nhân và sự 2TN ra đời của chủ nghĩa Mác Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% 2. Bản đặc tả phân môn Lịch sử Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Thông TT Nhận Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá hiểu Vận dụng thức biết cao Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết 3. Khởi – Nêu nghĩa được một nông dân số nét 2
- ở Đàng chính 1TN Ngoài thế (bối cảnh kỉ XVIII lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận biết trào Tây – Trình Sơn bày được VIỆT một số NAM nét chính TỪ ĐẦU về THẾ KỈ nguyên 1TL XVI nhân ĐẾN bùng nổ THẾ KỈ của XVIII phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được 1TL một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa 3
- lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 5. Kinh Nhận biết tế, văn – Nêu 2TN hoá, tôn được giáo những nét trong các chính về thế kỉ tình hình XVI – kinh tế XVIII trong các thế kỉ XVI – XVIII. 4
- CHÂU 2. Các Thông ÂU VÀ nước Âu hiểu 3TN NƯỚC – Mỹ từ - Mô tả MỸ TỪ cuối thế được CUỐI kỉ XIX những nét THẾ KỈ đến đầu chính về XVIII thế kỉ quá trình ĐẾN XX. hình 1TL ĐẦU thành của THẾ chủ nghĩa KỈ XX đế quốc. Vận dụng Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh - Vận dụng cao: rút ra được đặc điểm chung của chủ nghĩa đế quốc. 3. Phong Nhận biết trào công – Nêu 2TN nhân và được sự sự ra đời ra đời của của chủ giai cấp nghĩa công Mác nhân. – Trình bày được một số hoạt động chính của 5
- Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% II.Phân môn địa lí Ma trận và đặc tả Số câu Tổng điểm hỏi theo % Nội mức độ Chương dung/Đ Mức độ nhận TT / ơn vị đánh thức Chủ đề kiến giá Thông Vận thức Nhận Vận hiểu dụng biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 Đặc Nhận 5% CHƯƠ điểm vị biết: 0,5 điểm NG 1: trí địa lí Trình VỊ TRÍ và phạm bày 2TN ĐỊA LÍ vi lãnh được VÀ thổ VN đặc PHẠM điểm vị VI trí địa lí. LÃNH THỔ, Đặc Nhận ĐỊA điểm địa biết HÌNH hình và - Trình VÀ khoáng bày 5% KHOÁ sản VN được 0,5 điểm NG một SẢN trong VIỆT những NAM. đặc ( 10% - điểm 2TN đã kiểm chủ yếu 6
- tra giữa của địa kì I) hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. - Nhớ được kí hiệu của 7
- các loại khoáng sản chủ yếu ở nước ta. Bài 4. Nhận 10% CHƯƠ Khí hậu biết: 4TN 1 (điểm) NG 2: Việt Trình KHÍ Nam. bày HẬU được 2 VÀ đặc THỦY điểm VĂN khí hậu VIỆT nhiệt NAM. đới ẩm Bài 5. gió mùa Thực của Việt hành: Nam. Vẽ và Thông phân hiểu: tích Chứng CHƯƠ biểu đồ minh NG 2: khí hậu được sự KHÍ phân HẬU hoá đa VÀ dạng THỦY của khí VĂN hậu Việt VIỆT Nam: NAM. phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. Vận 2 TL a 2 TL b dụng: Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một 8
- số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. Nhận 2TN biết: Xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông Bài 6. hiểu: Thuỷ Phân văn Việt tích Nam. được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Bài 7. Thông Vai trò hiểu 1 TL của tài - Phân nguyên tích khí hậu được và tài ảnh nguyên hưởng 9
- nước của khí đối với hậu đối sự phát với sản triển xuất kinh tế nông – xã hội nghiệp. của - Phân nước ta tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng: Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao: Lấy ví dụ chứng minh được 10
- tầm quan trọng của việc sử dụng tổng Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 2 câu 2 câu TNK 10 câu TL (a) TL (b) TL Q Tỉ lệ % 20 15 10 5 50% 1,5 đ 1đ 0,5 đ 5đ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ tên HS: ……………………………………… Năm học: 2024 – 2025 STT:....... Lớp: 8 / …… MÔN: Lịch sử- Địa lí - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể giáo đề) Phách:.... Số báo danh: …………. - Phòng: ……….. Mã đề:A ------------------------------------------------------------ Điểm Nhận xét của giáo viên Mã đề:A STT:....... Phách:.... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào ô tương ứng trong phần đáp án của bài làm (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Phân môn Lịch sử Câu 1. Chữ La-tinh ghi âm tiếng Việt có ưu điểm gì? A. Tiện lợi, khoa học, dễ ghi nhớ, dễ sử dụng. B. Có hàng nghìn kí tự, thuận lợi cho việc diễn đạt. C. Dễ ghi nhớ vì sử dụng hình vẽ để biểu thị ngôn từ. D. Dễ sử dụng vì có nhiều kí tự, hình vẽ để biểu đạt. Câu 2. Ruộng đất ở Đàng Ngoài bị giai cấp nào lấn chiếm? A. Nông dân. B. Địa chủ C. Tư sản. D. Thợ thủ công. Câu 3. Một trong những dấu hiệu cơ bản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa đế quốc là sự xuất hiện của 11
- A. tầng lớp tư bản ngân hàng. B. tầng lớp tư bản công nghiệp. C. các công trường thủ công. D. các công ty độc quyền. Câu 4. Năm 1533 tôn giáo nào được truyền bá vào nước ta? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Công giáo. D. Phật giáo. Câu 5. Sản xuất công nghiệp của nước Anh từ vị trí thứ nhất tụt xuống thứ mấy trên thế giới vào thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm Câu 6. Những “ Ông vua công nghiệp” là tên gọi cho đế quốc nào? A. Anh B. Pháp C. Đức D. Mĩ Câu 7. Công xã Pa- ri thành lập vào năm: A. 1781 B. 1869 C. 1870 D. 1871 Câu 8. Ai đã trở thành linh hồn của Quốc tế thứ nhất? A. Nguyễn Ái Quốc B. Lê- nin A. C. Mác D. Xta- lin Phân môn Địa lí Câu 9: Phần đất liền của nước ta tiếp giáp với A. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Mianma. B. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Thái Lan. C. Trung Quốc, Lào, Campuchia. D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma. Câu 10: Đồi núi nước ta chiếm A. 1/2 diện tích phần đất liền B. 2/3 phần diện tích đất liền C. 4/5 phần diện tích đất liền D. 3/4 phần diện tích đất liền ĐỀ: A ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY ĐỀ: A ----------------------------------------------------------- --- Câu 11: Khí hậu nước ta mang tính chất A. Ôn hòa, nhiệt độ và lượng mưa vừa phải. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa ẩm C. Cận nhiệt đới gió mùa. D. Lạnh giá, có tuyết rơi. Câu 12: Nguyên nhân làm nên tính đa dạng của khí hậu nước ta là: A. Địa hình phân hóa đa dạng B. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, biển ảnh hưởng sâu vào đất liền C. Hoàn lưu gió mùa D. Tất cả các nguyên nhân trên Câu 13: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện rõ qua: A. Nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 20 oC và tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. 12
- D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. Câu 14: Đặc đểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10: A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô Câu 15: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng phần lớn các sông có đặc điểm: A. Nhỏ( ngắn) B. Dài C. Rộng D. Diện tích lưu vực lớn Câu 16: Mùa lũ trên lưu vực sông Hồng từ tháng mấy đến tháng mấy: A. Từ tháng 5 đến tháng 10 B. Từ tháng 6 đến tháng 10 C. Từ tháng 7 đến tháng 10 D. Từ tháng 8 đến tháng 10 II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm). Phân môn Lịch sử Câu 1. (1 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau về kinh tế của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ? Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy mô tả diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Xiêm xâm lược? Câu 3. (0,5 điểm) Trong phong trào Tây Sơn, Quang Trung - Nguyễn Huệ có đóng góp to lớn. Em hãy nêu những hiểu biết của mình về ông? Phân môn Địa lí Câu 4 (1,5 điểm): Hãy phân tích ảnh hưởng của khí hậu đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta. Câu 5 (1,5 điểm): Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ ĐÔNG (TP HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 28, 21,5 48,4 79, 187, 220, 275, 318, 226,7 181, 84,9 51,6 mưa(mm 4 3 0 8 6 6 4 ) a. Em hãy tính tổng lượng mưa của trạm khí tượng Hà Đông (Hà Nội) b.Từ bảng số liệu em hãy rút ra nhận xét về đặc điểm lượng mưa của TP Hà Nội. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ tên HS: ………………………………………… Năm học: 2024 – 2025 STT:....... Lớp: 8 / …… MÔN: Lịch sử- Địa lí - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể giáo đề) Phách:.... Số báo danh: …………. - Phòng: …………….. Mã đề:B ------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét của giáo viên Mã đề:B STT:..... Phách:.. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 13
- Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào ô tương ứng trong phần đáp án của bài làm (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Phân môn Lịch sử Câu 1. Sản xuất công nghiệp của nước Anh từ vị trí thứ nhất tụt xuống thứ mấy trên thế giới vào thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm Câu 2. Những “ Ông vua công nghiệp” là tên gọi cho đế quốc nào? A. Anh B. Mĩ C. Pháp D.Đức Câu 3. Công xã Pa- ri thành lập vào năm: A. 1781 B. 1869 C. 1870 D. 1871 Câu 4. Ai đã trở thành linh hồn của Quốc tế thứ nhất? A. C. Mác B. Nguyễn Ái Quốc C. Lê- nin D. Xta- lin Câu 5. Chữ La-tinh ghi âm tiếng Việt có ưu điểm gì? A. Có hàng nghìn kí tự, thuận lợi cho việc diễn đạt. B. Dễ ghi nhớ vì sử dụng hình vẽ để biểu thị ngôn từ. C. Tiện lợi, khoa học, dễ ghi nhớ, dễ sử dụng. D. Dễ sử dụng vì có nhiều kí tự, hình vẽ để biểu đạt. Câu 6. Ruộng đất ở Đàng Ngoài bị giai cấp nào lấn chiếm? A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Tư sản. D. Thợ thủ công. Câu 7. Một trong những dấu hiệu cơ bản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa đế quốc là sự xuất hiện của A. tầng lớp tư bản ngân hàng. B. tầng lớp tư bản công nghiệp. C. các công trường thủ công. D. các công ty độc quyền. Câu 8. Năm 1533 tôn giáo nào được truyền bá vào nước ta? A. Công giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Phật giáo. Phân môn Địa lí Câu 9: Phần đất liền của nước ta tiếp giáp với A. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Mianma. B. Trung Quốc, Lào, Campuchia. C. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Thái Lan. D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma. Câu 10: Đồi núi nước ta chiếm A. 1/2 diện tích phần đất liền B. 2/3 phần diện tích đất liền C. 3/4 phần diện tích đất liền D. 4/5 phần diện tích đất liền ĐỀ: B ĐỀ: B ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Câu 11: Khí hậu nước ta mang tính chất A. Ôn hòa, nhiệt độ và lượng mưa vừa phải. B. Lạnh giá, có tuyết rơi. C. Cận nhiệt đới gió mùa. D. Nhiệt đới ẩm gió mùa ẩm Câu 12: Nguyên nhân làm nên tính đa dạng của khí hậu nước ta là: 14
- A. Địa hình phân hóa đa dạng C. Hoàn lưu gió mùa D. Tất cả các nguyên nhân trên B. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, biển ảnh hưởng sâu vào đất liền Câu 13: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện rõ qua: A. Nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 20 oC và tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. Câu 14: Đặc đểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 10: A.Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm B. Nóng, khô, ít mưa C.Nóng ẩm, mưa nhiều D. Lạnh và khô Câu 15: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng phần lớn các sông có đặc điểm: A. Dài B.Nhỏ (ngắn) C. Rộng D. Diện tích lưu vực lớn Câu 16: Mùa lũ trên lưu vực sông Hồng từ tháng mấy đến tháng mấy: A. Từ tháng 6 đến tháng 10 B. Từ tháng 5 đến tháng 10 C. Từ tháng 7 đến tháng 10 D. Từ tháng 8 đến tháng 10 II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm). Phân môn Lịch sử Câu 1. (1 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau về kinh tế của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ? Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy mô tả diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Xiêm xâm lược? Câu 3. (0,5 điểm) Trong phong trào Tây Sơn, Quang Trung - Nguyễn Huệ có đóng góp to lớn. Em hãy nêu những hiểu biết của mình về ông? Phân môn Địa lí Câu 4 (1,5 điểm): Hãy phân tích ảnh hưởng của khí hậu đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta. Câu 5 (1,5 điểm): Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ ĐÔNG (TP HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 2 21,5 48, 79,3 187, 220, 275, 318, 226, 181, 84, 51,6 mưa(mm) 8 4 0 8 6 6 7 4 9 , 4 15
- a.Em hãy tính tổng lượng mưa của trạm khí tượng Hà Đông (Hà Nội) b.Từ bảng số liệu em hãy rút ra nhận xét về đặc điểm lượng mưa của TP Hà Nội Hướng dẫn chấm - Biểu điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A B D C B D A C C D B D A A A B án A Đáp C B D A C B D A B C D D A C B A án B HSKT: Trả lời được 4 câu Sử đạt 2 điểm, trả lời được 4 câu Địa đạt 2 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Phân môn Lịch sử (3 điểm) Câu 1. (1điểm) So sánh điểm giống và khác nhau về kinh tế của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ.? ANH PHÁP ĐỨC MỸ Giống - Quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất đã dẫn đến sự ra nhau đời của các công ty độc quyền. Các công ty độc quyền này có khả năng chi phối, lũng đoạn đời sống kinh tế - chính trị - xã hội ở mỗi (0,5) nước. (0,25) Kinh tế - Tầng lớp tư bản tài chính ra đời trên cơ sở kết hợp giữa tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng. Đẩy mạnh xuất khẩu tư bản dưới những hình thức khác nhau. (0,25) Khác nhau - Đứng thứ 3 - Đứng thứ 4 - Đứng thứ 2 - Đứng thứ 1 thế giới về thế giới về thế giới về thế giới về (0,5) sản xuất sản xuất sản xuất sản suất công nghiệp. công nghiệp. công nghiệp công nghiệp (0,25) (0,25) HSKT: trả lời được 1 nội dung đạt 1 điểm Câu Yêu cầu trả lời Điểm Câu 2 - Tháng 7/1784, khoảng 5 vạn quân Xiêm tiến vào nước ta theo hai 1,5 đường thủy, bộ. Đến cuối năm thì quân Xiêm chiếm toàn bộ miền Tây 0,5đ điểm Gia Định. - Tháng 1- 1785 Nguyễn Huệ tiến vào Gia Định, đóng đại bản doanh 0,25đ ở Mĩ Tho, chọn khúc sông Tiền đoạn từ Rạch Gầm đến Xoài Mút làm 16
- trận địa quyết chiến. - Ngày 19/1/1785 trận đánh được diễn ra, Nguyễn Huệ cho quân bố 0,5đ trí mai phục, nhử quân Xiêm vào trận địa mai phục, bất ngờ chặn đánh, kết hợp dùng thuyền, bè lửa đốt cháy thuyền giặc, quân Xiêm bị tiêu diệt gần hết. - Kết quả: chỉ trong vòng một ngày, quân Tây Sơn giành thắng lợi (0,25) hoàn toàn. Đây là một trong những trận thủy chiến lớn trong lịch sử chống ngoại xâm của nhân dân ta. HSKT: trả lời được 2 ý bất kì đạt 1,5 điểm Câu 3 - Nguyễn Huệ tên thật là Hồ Thơm (1753 - 1792) 0,5 0,5 - Nguyễn Huệ lãnh đạo nhân dân lật đổ chính quyền phản động ở điểm điểm Đàng Ngoài và Đàng Trong, đánh tan 5 vạn quân Xiêm và 29 vạn quân Thanh thống nhất đất nước. - Năm 1788, Nguyễn Huệ ông lên ngôi Hoàng đế lấy hiệu Quang Trung, lập ra vương triều Tây Sơn (1778 - 1802). - Vua Quang Trung được coi là anh hùng áo vải của dân tộc... (Học sinh có thể trình bày khác theo cảm nhận của mình) HSKT: Tùy vào khả năng của học sinh để cho điểm Phân môn Địa lí (3 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Ảnh hưởng của khí hậu đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta: * Thuận lợi: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã góp phần tạo nên một nền 0,25 nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm nông nghiệp có giá trị kinh tế cao. - Khí hậu nhiệt đới ẩm với lượng nhiệt, ẩm dồi dào là điều kiện thuận lợi 0,25 để cây trồng, vật nuôi phát triển, cho phép sản xuất nông nghiệp được tiến hành quanh năm, tăng vụ, tăng năng suất. Câu 4 - Sự phân hóa khí hậu tạo nên sự khác biệt về mùa vụ giữa các vùng và sự 0,25 (1,5 đa dạng sản phẩm nông nghiệp trên cả nước. điểm) - Do sự tác động của gió mùa và sự phân hóa khí hậu theo đai cao nên 0,25 ngoài các cây trồng, vật nuôi nhiệt đới, nước ta còn phát triển các cây trồng, vật nuôi cận nhiệt đới và ôn đới. * Khó khăn: - Nước ta có nhiều thiên tai như bão, lũ, hạn hán, sương muối, rét đậm, rét 0,25 hại,… làm thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp. - Môi trường nóng ẩm là điều kiện thuận lợi để sâu bệnh phát triển ảnh 0,25 hưởng đến sản lượng và chất lượng nông sản. HSKT: trả lời được 2 ý bất kì đạt 1,5 điểm a. Tổng lượng mưa của trạm khí tượng Hà Đông (Hà Nội): 1724,2mm 0,5 b. Nhận xét về đặc điểm mưa của Hà Đông Hà Nội: 17
- - Đặc điểm chung: Khí hậu mang tính chất ẩm gió mùa 0,25 - Chế độ mưa: Mưa theo mùa: 0,25 + Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 trùng với mùa hạ, mưa nhiều nhất vào 0,25 Câu 5 tháng 8 (332,6mm). (1,5 + Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau trùng với mùa đông. 0,25 điểm) HSKT: trả lời được 2 ý bất kì đạt 1,5 điểm 18

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
