
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM T NĂM HỌC 202 MÔN LỊCH SỬ - Chương/ Mức độ nhận TT chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vân (TNKQ) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ Phân môn Lịc CHÂU ÂU Bài 3. Cách VÀ BẮC MỸ mạng công TỪ NỬA nghiệp (nửa 1 SAU THẾ KỈ sau dung/đơn Nội thế kỉ 1TN XVI ĐẾN XVIII n–thức a vị kiế giữ THẾ KỈ thế kỉ XIX) XVIII Bài 6. Công cuộc khai phá vùng đất phía 1TN 2 Nam từ thế kỉ XVI- TK XVIII Bài 7. Khởi nghĩa nông 2TN dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII VIỆT NAM Bài 8. Phong TỪ ĐẦU trào Tây Sơn THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ Bài 9. Tình XVIII hình kinh tế, văn hoá, tôn 2TN giáo trong các thế kỉ XVI – XVIII 3 CHÂU ÂU Bài 10. Sự 2TN VÀ NƯỚC hình thành của MỸ TỪ chủ nghĩa đế CUỐI THẾ quốc ở các KỈ XVIII nước Âu – Mỹ ĐẾN ĐẦU (cuối thế kỉ THẾ KỈ XX XIX – đầu thế kỉ XX)
- Bài 11. Phong trào công nhân từ cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học Số câu 8 câu TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ Tổng nhận % điểm thức Nhận Thông Vận Chươ Vận Nội biết hiểu dụng ng/ dụng (TNK (T cao chủ đề dung/đ (TL) ơn vị Q) L) (TL) kiến T thức TNK T TNK N TL TNKQ TL TL Q L Q K Q CHƯ Bài 1. 2TN ƠNG Vị trí 5% 1. VỊ địa lí TRÍ và ĐỊA phạm LÍ VÀ vi lãnh PHẠ thổ M VI Việt LÃN Nam H THỔ, ĐỊA
- HÌNH VÀ KHO ÁNG SẢN VIỆT NAM CHƯ Bài 4. 5TN 12,5% ƠNG Khí 2: hậu 1TL 15% KHÍ Việt HẬU Nam. VÀ Bài 5. THỦ Thực Y hành: VĂN Vẽ và VIỆT phân NAM. tích 2,5% biểu 1TN đồ khí 10% hậu 1/2TL Bài 6. Thuỷ văn Việt Nam. Bài 7: 1/2 5% Vai trò của tài nguyê n khí hậu và tài nguyê n nước đối với sản xuất Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 2024-2025 PHÂN MÔN: LỊCH SỬVÀ ĐỊA LÝ LỚP 8 TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo kiến thức kiến thức năng cần kiểm tra, mức độ nhận thức
- Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng cao Nhận Bài 3. CHÂU biết: Cách ÂU VÀ Nêu được mạng BẮC MỸ những công TỪ NỬA thành tựu nghiệp 1 SAU tiêu biểu 1TN (nửa sau THẾ KỈ của cách thế kỉ XVI ĐẾN mạng XVIII – THẾ KỈ công giữa thế XVIII nghiệp. kỉ XIX) 2 VIỆT Nhận NAM TỪ biết: ĐẦU Bài 6. Trình bày THẾ KỈ Công được khái XVI ĐẾN cuộc khai quát về THẾ KỈ phá vùng quá trình 1TN XVIII đất phía mở cõi Nam từ của Đại thế kỉ Việt trong XVI- TK các thế kỉ XVIII XVI – XVIII. Nhận biết: Nêu được một số nét chính Bài 7. (bối cảnh Khởi lịch sử, nghĩa diễn biến, nông dân 2TN kết quả và ở Đàng ý nghĩa) Ngoài thế của phong kỉ XVIII trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Bài 8. Vận dụng ½ TL Phong cao: Đánh trào Tây giá được Sơn vai trò của Nguyễn Huệ– Quang Trung trong phong
- trào Tây Sơn. Nêu được 1TL những nét Bài 9. chính về Tình hình tình hình kinh tế, kinh tế, văn hoá, văn hoá, tôn giáo 2TN tôn giáo trong các trong các thế kỉ thế kỉ XVI – XVI – XVIII XVIII. CHÂU Nhận ÂU VÀ biết: NƯỚC Nhận biết MỸ TỪ được CUỐI những Bài 10. THẾ KỈ chuyển Sự hình XVIII biến lớn thành của ĐẾN về kinh tế, chủ nghĩa ĐẦU chính sách đế quốc ở THẾ KỈ đối nội, 3 các nước 2TN XX đối ngoại Âu – Mỹ của các đế (cuối thế quốc Anh, kỉ XIX – Pháp, đầu thế kỉ Đức, Mỹ XX) từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Bài 11. Vận dụng 1/2TL L Phong - Nêu trào công được các nhân từ biểu hiện cuối thế chứng tỏ kỉ XVIII công xã đến đầu Pa ri là thế kỉ nhà nước XX và sự kiểu mới. ra đời của ý nghĩa chủ nghĩa lịch sử xã hội của việc khoa học thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của
- giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới Số câu 8 TN 1 TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo Tổng điểm Nội mức độ nhận % Chương/ dung/Đơ Mức độ TT thức Chủ đề n vị kiến đánh giá thức Thông Nhận Vận dụng hiểu Vận dụng biết cao Bài 1. Vị Nhận 1TN 2,5% CHƯƠ trí địa lí biết: NG 1: và phạm Trình VỊ TRÍ vi lãnh bày được ĐỊA LÍ thổ Việt đặc điểm VÀ Nam vị trí địa PHẠM lí. VI LÃNH Bài 2. Nhận THỔ, Địa hình biết ĐỊA Việt Nam - Trình HÌNH Bài 3. bày được VÀ Khoáng một KHOÁ sản Việt trong NG Nam những SẢN đặc điểm 2,5% VIỆT chủ yếu NAM của địa hình Việt Nam: 1TN Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con
- người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. - Nhớ được kí hiệu của các loại khoáng sản chủ yếu ở nước ta. CHƯƠ Bài 4. Nhận 5TN 12,5% NG 2: Khí hậu biết: KHÍ Việt Trình HẬU Nam. bày được VÀ đặc điểm THỦY khí hậu 2 VĂN nhiệt đới VIỆT ẩm gió 1TL 15% NAM mùa của Việt Nam. Thông hiểu: Chứng minh được sự phân hoá CHƯƠ đa dạng NG 2: của khí KHÍ hậu Việt HẬU Nam VÀ Bài 6. Nhận THỦY 1TN 2.5% Thuỷ biết: VĂN văn Việt Xác định VIỆT Nam. được NAM. trên bản đồ lưu vực của
- các hệ thống sông lớn. Thông hiểu: 1/2TL 10% Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Vận dụng : Phân tích được vai trò của nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Bài 7.Vai Vận 1/2TL 5% trò của dụng tài cao:Khí CHƯƠN nguyên hậu có G khí hậu những 2: KHÍ và tài tiềm HẬU VÀ nguyên năng gì THỦY nước đối đối với VĂN với sự nền nông VIỆT phát nghiệp NAM triển nước ta kinh tế- xã hội nước ta. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 10 câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20 15 10 5 50%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐIỂM Năm học: 2024 - 2025 Họ, tên HS: ……………………..................................... MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ -LỚP: 8 Lớp: …………../………… Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ:A (Đề gồm có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cách mạng công nghiệp diễn ra từ A. những năm 50 của thế kỷ XVIII. B. những năm 60 của thế kỷ XVIII. C. những năm 70 của thế kỷ XVIII. D. những năm 80 của thế kỷ XVII. Câu 2. Ai là người có công khai phá vùng đất Đàng Trong? A. Nguyễn Hoàng. B.Nguyễn Chích. C. Nguyễn Huệ. D. Nguyễn Kim. Câu 3. Tác động lớn nhất của các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII là gì? A. Thể hiện tinh thần đấu tranh bất khuất của người nông. B. Góp phần làm cho cơ đồ họ Trịnh bị lung lay. C. Đem lại ruộng đất cho nông dân. D. Giải quyết được nạn đói cho dân nghèo. Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm của phong trào khởi nghiã nông dân ở Đàng Ngoài (thế kỉ XVIII)? A. Địa bàn hoạt động rộng. B. Diễn ra trong khoảng thời gian dài. C. Diễn ra liên tiếp. D. Các cuộc khởi nghĩa kết hợp chặt chẽ với nhau. Câu 5. Từ thế kỉ XVI-XVII, tôn giáo nào được giới cầm quyền đề cao? A. Đạo giáo. B. Phật giáo C. Ki-tô giáo. D. Nho giáo. Câu 6. Trung tâm buôn bán phát triến nhất Đàng trong là A. Hội An. B. Thăng Long. C. Phố Hiến. D. Vân Đồn. Câu 7. Chủ nghĩa đế quốc Anh được mệnh danh là A. chủ nghĩa đế quốc thực dân. B. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. C. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến. Câu 8. Tuy mất vai trò bá chủ thế giới về công nghiệp nhưng Anh vẫn là nước dẫn đầu thế giới về A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa. D. đầu tư cho các thuộc địa. Câu 9. Phần đất liền của nước ta tiếp giáp với A. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Mianma. B. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Thái Lan. C. Trung Quốc, Lào, Campuchia. D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma. Câu 10. Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam. B. tây bắc-đông nam và hướng vòng cung.
- C. nam – bắc và hướng vòng cung. D. đông – tây và hướng nam – bắc. Câu 11. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 12. Nguyên nhân làm nên tính đa dạng của khí hậu nước ta là A. ảnh hưởng gió mùa B. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, biển ảnh hưởng sâu vào đất liền C. địa hình phân hóa đa dạng D. tất cả các nguyên nhân trên Câu 13.Lãnh thổ nước ta nằm trong vành đai khí hậu A.ôn đới. B.xích đạo. C.nhiệt đới. D.cận xích đạo. Câu 14. Đặc điểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10 là A. nóng ẩm, mưa nhiều B. nóng, khô, ít mưa C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. lạnh và khô Câu 15. Nước ta có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu mm/năm? A. 1000-2000mm B. 1500-2000mm C. 2000-2500mm D. 2500-3000m Câu 16. Mùa lũ trên lưu vực sông Hồng từ tháng mấy đến tháng mấy? A. Từ tháng 5 đến tháng 10 B. Từ tháng 6 đến tháng 10 C. Từ tháng 7 đến tháng 10 D. Từ tháng 8 đến tháng 10 II. TỰ LUẬN.(6 điểm ) Câu 1.(1,5đ) Trong các thế kỷ từ XVI- XVIII đất nước ta có những chuyển biến gì về văn hóa? Câu 2. (1,5đ) a. Nêu những biểu hiện chứng tỏ Công xã Pa-ri là nhà nước kiểu mới. b.Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Câu 3. (1,5 đ) Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam. Câu 4. (1,5 đ) a. Phân tích vai trò của nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. b. Khí hậu nhiệt đới ẩm có những tiềm năng gì đối với nền nông nghiệp nước ta? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐIỂM Năm học: 2024 - 2025 Họ, tên HS: ……………………..................................... MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ - LỚP: 8 Lớp: …………../………… Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ:B (Đề gồm có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Phần đất liền của nước ta tiếp giáp với A. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Mianma. B. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Thái Lan. C. Trung Quốc, Lào, Campuchia. D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma. Câu 2. Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam. B. tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. C. nam – bắc và hướng vòng cung. D. đông – tây và hướng nam – bắc. Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 4. Nguyên nhân làm nên tính đa dạng của khí hậu nước ta là A. ảnh hưởng gió mùa. B. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, biển ảnh hưởng sâu vào đất liền. C. địa hình phân hóa đa dạng. D. tất cả các nguyên nhân trên. Câu 5. Lãnh thổ nước ta nằm trong vành đai khí hậu
- A. ôn đới. B. xích đạo. C. nhiệt đới. D. cận xích đạo. Câu 6. Đặc điểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10 là A. nóng ẩm, mưa nhiều. B. nóng, khô, ít mưa. C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm. D. lạnh và khô. Câu 7. Nước ta có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu mm/năm? A. 1000-2000 mm. B. 1500-2000 mm. C. 2000-2500 mm. D. 2500-3000 mm. Câu 8. Mùa lũ trên lưu vực sông Hồng từ tháng mấy đến tháng mấy? A. Từ tháng 5 đến tháng 10. B. Từ tháng 6 đến tháng 10. C. Từ tháng 7 đến tháng 10. D. Từ tháng 8 đến tháng 10. Câu 9. Cách mạng công nghiệp diễn ra từ A. những năm 50 của thế kỷ XVIII. B. những năm 60 của thế kỷ XVIII. C. những năm 70 của thế kỷ XVIII. D. những năm 80 của thế kỷ XVII. Câu 10. Ai là người có công khai phá vùng đất Đàng Trong? A. Nguyễn Hoàng. B.Nguyễn Chích. C. Nguyễn Huệ. D. Nguyễn Kim. Câu 11. Tác động lớn nhất của các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII là gì? A. Thể hiện tinh thần đấu tranh bất khuất của người nông. B. Góp phần làm cho cơ đồ họ Trịnh bị lung lay. C. Đem lại ruộng đất cho nông dân. D. Giải quyết được nạn đói cho dân nghèo. Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của phong trào khởi nghiã nông dân ở Đàng Ngoài (thế kỉ XVIII)? A. Địa bàn hoạt động rộng. B. Diễn ra trong khoảng thời gian dài. C. Diễn ra liên tiếp. D. Các cuộc khởi nghĩa kết hợp chặt chẽ với nhau. Câu 13. Từ thế kỉ XVI-XVII, tôn giáo nào được giới cầm quyền đề cao? A. Đạo giáo. B. Phật giáo C. Ki-tô giáo. D. Nho giáo. Câu 14. Trung tâm buôn bán phát triến nhất Đàng trong là A. Hội An. B. Thăng Long. C. Phố Hiến. D. Vân Đồn. Câu 15. Chủ nghĩa đế quốc Anh được mệnh danh là A. chủ nghĩa đế quốc thực dân. B. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. C. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến. Câu 16. Tuy mất vai trò bá chủ thế giới về công nghiệp, nhưng Anh vẫn là nước dẫn đầu thế giới về A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa. D. đầu tư cho các thuộc địa. II. TỰ LUẬN. (6 điểm )
- Câu 1.(1,5đ) . Trong các thế kỷ từ XVI- XVIII đất nước ta có những chuyển biến gì về văn hóa? Câu 2. (1,5đ) a. Nêu những biểu hiện chứng tỏ Công xã Pa-ri là nhà nước kiểu mới. b. Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Câu 3 (1,5 đ). Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam. Câu 4 (1,5 đ) a. Phân tích vai trò của nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. b. Khí hậu nhiệt đới ẩm có những tiềm năng gì đối với nền nông nghiệp nước ta? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 8 CUỐI KÌ I( 2024-2025) I. Phần trắc nghiệm(4,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐỀ A B A B D D A A C C B A D C A B B ĐỀ B C B A D C A B B B A B D D A A C II. Phần tự luận(6,0 điểm). Câu Nội dung đạt được Điểm Câu 1. * Văn hóa: (1,5 - Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong 0,5 điểm) sáng, một số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi âm tiếng việt. Đó là chữ quốc ngữ. - Văn học:
- + Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế 0,25 + Văn học dân gian phát triển phong phú - Nghệ thuật dân gian: + Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát + Nghệ thuật sân khấu: đa dạng mà phong phú 0,25 Câu 2 a: Những biểu hiện Công xã Pa-ri là nhà nước kiểu mới: (1,5 + Thành viên trong Hội đồng công xã đều là các đại biểu của quần điểm) chúng lao động, do chính nhân dân lao động bầu ra theo nguyên tắc 0,5 phổ thông đầu phiếu. + Các ủy viên trong công xã sẽ chịu trách nhiệm trước nhân dân. + Các chính sách của công xã Pa-ri đều phục vụ cho quyền lợi của 0,25 quần chúng nhân dân lao động. 0,25 b. HS có thể viết theo gợi ý sau: 0,5 - Lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần lượt tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ của Tổ quốc. - Đóng góp công lao vô cùng to lớn vào sự nghiệp thống nhất đất nước. Địa lý
- Câu Nội dung chính Điểm Câu 3 + Phân hoá theo chiều bắc – nam (1,5 điểm) - Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 20 0C, có mùa đông lạnh, ít 0,25 mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. 0,25 - Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 25 0C, có 2 mùa mưa, khô phân hóa rõ rệt. + Phân hóa theo chiều đông - tây - Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền. - Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 0,25 - Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi. 0,25 0,25 + Phân hóa theo độ cao 0,25 Khí hậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi. Câu 4 a.Vai trò của nước ngầm: (1,5 điểm) - Đối với sản xuất: 0,25 + Cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp : trồng trọt, chăn ,nuôi, nuôi trồng thủy 0,25 sản + Sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp : chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất giấy... 0,25 + Dịch vụ: nguồn nước khoáng, nước nóng được khai thác để chữa bệnh, phất triển du lịch, nghỉ dưỡng. 0,25 -Đối với sinh hoạt: nước ngầm là nguồn nước quan trọng phục vụ cho người dân Câu 4 b. Tiềm năng của khí hậu nhiệt đới ẩm đối với nông nghiệp nước ta. -Tạo nên một nền nông nghiệp với sản phẩm đa dạng, có giá trị kinh tế cao. 025 -Cây trồng vật nuôi sinh trưởng, phát triển quanh năm. Tăng vụ, tăng năng xuất. 0,25

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
