intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

  1. TRƯỜNG THCS LA BẰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Môn Lịch sử và Địa lí 9 Năm học 2024 - 2025 KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I ở tuần 19 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm tổng 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3 điểm; Vận dụng: 2,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung kiến thức học kì I: 100% (10 điểm) Số câu hỏi Nội theo Tổng Chươ dung/ mức % điểm ng/ Đơn độ TT Chủ vị nhận đề kiến thức thức Thôn Vận Nhận Vận g hiểu dụng biết dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chươ Chiến ng 1: tranh Thế thế 0,25đ 1TN 1 giới giới 2,5% từ thứ năm hai 1918 (1939 1
  2. đến - năm 1945) 1945 1. Hoạt động Chươ của ng 2: Nguy Việt ễn Ái Nam Quốc từ 0,25đ 2 và sự 1TN năm 2,5 % thành 1918 lập đến Đảng năm Cộng 1945 sản Việt Nam 2. ½ TL Cách mạng 1,75đ tám 1TN 1/2TL 17,5 tám % năm 1945 3 Chươ Chiến ng 3. tranh 0,25đ Thế lạnh 1TN 2,5% giới 1947 - từ 1989 năm Liên 1TN 0,25đ 1945 Xô và 2,5% đến Đông 1991 Âu từ năm 2
  3. 1945 đến 1991 Nước Mỹ và Tây 0,25đ Âu từ 1TN 2,5% năm 1945 - 1991 Khu 1TL vực Mỹ la tinh và 2,0đ 2TN châu 20% Á từ năm 1945 - 1991 Tổng 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí Nội Mức Tổng dung/ độ % điểm đơn vị nhận Chươ kiến thức ng/ thức chủ Vận TT Thôn Vận đề Nhận dụng g hiểu dụng biết cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 DỊC – Các 1 H VỤ nhân (0,25 2câu tố ảnh đ) = 1,75 hưởng điểm đến = sự 17,5 3
  4. phát triển và phân bố các ngành dịch vụ – 1 Giao (1,5) thông vận % tải và bưu chính viễn thông – Thươ ng mại, du lịch 2 SỰ – Vị 2 1 3câu PHÂ trí địa (0,5 đ) (1,0 đ) = 1,5 N lí, điểm HOÁ phạm = LÃN vi 15% H lãnh THỔ thổ VÙN – Các G đặc TRU điểm NG nổi DU bật về VÀ điều MIỀN kiện NÚI tự BẮC nhiên BỘ và tài nguyê n thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về 4
  5. dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng 3 VÙN – Vị 5 1 6câu G trí địa (1,25đ (0,5 đ) = 1,75 ĐỒN lí, ) điểm G phạm = BẰN vi 17,5 G lãnh % SÔN thổ G – Các HỒN đặc G điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyê n thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc 5
  6. điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Tổng số câu 8 TN 1TL 1TL 1TL 11 Số điểm 2 1,5 1,0 0,5 5 Tỉ lệ 20 % 15 % 10 % 5% 50 Tỉ lệ chung 40% 30% 25% 5% 100% BẢN ĐẶC TẢ Nội dung/ Đơn TT Chương/ chủ đề Số câu hỏi theo mứ vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận biết Nhận biết 1TN – Trình bày được chương 1: Thế Chiến tranh thế nguyên nhân và giới từ năm 1 giới thứ hai diễn biến chủ 1918 đến năm (1939-1945) yếu của Chiến 1945 tranh thế giới thứ hai 2 1. Hoạt động của Nhận biết 1TN Nguyễn Ái Quốc – Nêu được và sự thành lập những nét chính 6
  7. về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc Đảng Cộng sản trong những năm Việt Nam 1918 – 1930. Thông hiểu. 1TN – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng -Xác định được 2. Cách mạng nguyên nhân táng tám năm quyết định thắng 1945 lợi của cách Chương 2: Việt mạng tháng tám Nam từ năm năm 1945 1918 đến năm Vận dụng cao 1945 – Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. Chương 3. Thế 1. Chiến Nhận biết. giới từ năm tranh lạnh 1947 - - Biết được sự 1945 đến 1991 1989 thay đổi trong mối quan hệ 2TN 3 giữa Mỹ và Liên Xô trong và sau CTTG 2. 7
  8. - Sự kiện chấm dứt CTL. Thông hiểu 1TN - Trình bày tình 2. Liên Xô hình chính trị và và Đông Âu từ những thành tựu năm 1945 đến về kinh tế-xã hội 1991 và văn hoá của Liên Xô từ năm 1945 - 1991 Nhận biết: - Trình bày được 3. Nước Mỹ sự phát triển của và Tây Âu từ kinh tế Mĩ và các 1 TN năm 1945 - 1991 nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai. 8
  9. Nhận biết: - Nêu được phong trào dân tộc dân chủ tiêu biểu ở khu vực Mỹ la tinh, sự hình thành và 1 phát triển của 4. Khu vực Hiệp hội các 2TN Mỹ la tinh và quốc gia Đông châu Á từ năm Nam Á 1945 - 1991 (ASEAN). Thông hiểu Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. Số câu, loại câu 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL Tỉ lệ (%) 20 % 15 % 10 % 5% Phân môn Địa Lí STT Nội dung Mức độ kiểm Số câu hỏi theo tra, đánh giá mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu 1 DỊCH VỤ – Các nhân tố Nhận biết ảnh hưởng đến – Xác định được sự phát triển và trên bản đồ các phân bố các tuyến đường bộ 1TN ngành dịch vụ huyết mạch, các – Giao thông vận tuyến đường sắt, tải và bưu chính các cảng biển viễn thông lớn và các sân bay quốc tế 9
  10. – Thương mại, chính. Tổng số câu/ Tỉ du lịch – Trình bày được lệ % sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng – Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. 2 SỰ PHÂN – Vị trí địa lí, Nhận biết HOÁ LÃNH phạm vi lãnh thổ – Xác định được – Các đặc điểm trên bản đồ vị trí 2TN THỔ nổi bật về điều địa lí và phạm vi VÙNG TRUNG kiện tự nhiên và lãnh thổ của DU VÀ MIỀN tài nguyên thiên vùng. NÚI BẮC BỘ nhiên – Trình bày được – Các đặc điểm sự phát triển và nổi bật về dân phân bố một cư, xã hội của trong các ngành 10
  11. vùng kinh tế của vùng – Đặc điểm phát (sử dụng bản đồ triển và phân bố và bảng số liệu). các ngành kinh Thông hiểu – Trình bày được tế của vùng đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; – Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). 3 VÙNG ĐỒNG – Vị trí địa lí, Nhận biết BẰNG SÔNG phạm vi lãnh thổ – Trình bày được HỒNG – Các đặc điểm đặc điểm vị trí nổi bật về điều địa lí và phạm vi 5TN kiện tự nhiên và lãnh thổ của tài nguyên thiên vùng. 11
  12. nhiên – Trình bày được – Các đặc điểm sự phát triển và nổi bật về dân phân bố kinh tế cư, xã hội của ở vùng Đồng vùng bằng sông Hồng – Đặc điểm phát (sử dụng bản đồ triển và phân bố và bảng số liệu). các ngành kinh Thông hiểu tế của vùng – Phân tích được – Vùng kinh tế thế mạnh của trọng điểm Bắc vùng về tài Bộ nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; – Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. – Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. – Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng – Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng cao – Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. 12
  13. Tổng số câu 8 câu TNKQ Số điểm 2 Tỉ lệ % 20% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% ĐỀ KIỂM TRA A.Phân môn Lịch sử PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2.0 đ) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây: Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Chính sách dung dưỡng, thỏa hiệp với Liên Xô . B. Sự hình thành các lò lửa chiến tranh của chủ nghĩa phát xít. C. Mâu thuẫn giữa các nước về thị trường và thuộc địa tiếp tục nảy sinh. D. Các nước Anh, Pháp, Mỹ bao vây, tiêu diệt Liên Xô. Câu 2. Nguyễn Ái Quốc đọc bản “ Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa “ của Lê Nin vào thời gian: A. 6-1919 B. 7-1920 C. 9-1921 D. 10-1922 Câu 3. “Chiến tranh lạnh” đã để lại hậu quả nào lớn nhất tác động đến lịch sử nhân loại: A. Các nước đế quốc chi phí có một khoản tiền khổng lồ để chạy đua vũ trang B. Vấn đề ô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng hơn C. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, đứng trước nguy cơ bùng nổ các cuộc chiến tranh thế giới mới. D. Đưa nguy cơ hủy diệt toàn cầu đến gần kề. Câu 4. Thành tựu quan trọng nhất về kinh tế Liên Xô đạt được từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là gì? A. Tiến hành xóa bỏ chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ. B. Phân chia ruộng đất cho nhân dân. C. Trở thành cường quốc công công nghiệp đứng thứ hai châu Âu. D. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới. Câu 5. Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là 13
  14. A. Đề ra “chiến lược toàn cầu.”nhằm chống phá các nước xã hội chủ nghĩa … B. Cấm Đảng Cộng sản Mĩ hoạt động. C. Chống lại phong trào đình công của công nhân. D. Loại bỏ những người có tư tưởng tiến bộ ra khỏi bộ máy Nhà nước. Câu 6. Ngày 8-8-1867, 5 quốc gia tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin và Xin-ga-po. B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin và Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po và Đông Timo. D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po và Thái Lan Câu 7. Sự kiện nào sau đây đã mở đầu cuộc đấu tranh vũ trang chống lại chế độ độc tài thân Mỹ của nhân dân Cu-ba? A. Tổ chức cách mạng mang tên “ Phong trào 26-7 ”. B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa của 135 thanh niên Cu-ba. C. Phi-đen Cát-xtơ-rô cùng đồng đội mở cuộc đổ bộ lên tỉnh Ô-ri-rn-tê. D. Lực lượng cách mạng Cu-ba tấn công, đánh chiếm Thủ đô La Ha-va-na. Câu 8. Nét nổi bật của tình hình Đông Nam Á từ sau năm 1945 là gì? A. Nhật đầu hàng, các dân tộc ĐNA nổi dậy đấu tranh B. Các nước ĐNA tiến hành chống xâm lược và lần lượt giành được độc lập C. Mĩ can thiệp vào ĐNA và mở rộng chiến tranh Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia D. Tất cả các đáp án trên đều đúng PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm) Câu 1 ( 1.5 điểm). Bằng kiến thức lịch sử đã được học, em hãy: a. Nêu nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945? Theo em nguyên nhân nào có tính chất quyết định đến thắng lợi của cách mạng tháng 8 năm 1945? b. Đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. Câu 2 ( 1.5 điểm). Hãy giới thiệu những nét chính về Nhật Bản từ 1945 đến 1991? B. Phân môn Địa lí Phần I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây: Câu 1. Tuyến đường sắt quan trọng nhất nước ta là A. Đường sắt Thống nhất B. Hà Nội – Đồng Đăng C. Hà Nội – Lào Cai D. Hà Nội – Lạng Sơn Câu 2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với vùng nào dưới đây? 14
  15. A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Vịnh Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 3. Tỉnh nào sau đây thuộc khu vực Tây Bắc A. Thái Nguyên. B. Lào Cai. C. Lạng Sơn. D. Sơn La. Câu 4. Hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Quảng Ninh, Thái Bình. B. Vĩnh Phúc, Nam Định. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Bắc Ninh, Hải Dương. Câu 5. Vùng đồng bằng sông Hồng gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 6. Trong sản xuất lương thực, vùng Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước về tiêu chí A. Diện tích trồng lúa. B. Sản lượng lúa. C. Năng suất lúa. D. Bình quân lương thực/người. Câu 7. Địa điểm du lịch nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Đền Hùng. B. Vịnh Hạ Long. C. Thác Bản Giốc. D. Đảo Lí Sơn. Câu 8. Ngành chăn nuôi vùng Đồng bằng sông Hồng đang phát triển mạnh theo hướng A. tự cung tự cấp. B. tự phát, quy mô nhỏ. C. nhỏ lẻ, hộ gia đình. D. hiện đại, quy mô lớn. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích vai trò của nhân tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ Câu 2 (1,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 Năm 2010 2021 Tỉ lệ hộ nghèo (%) 29,4 13,4 Thu nhập bình quân đầu người/tháng 0,9 2,8 theo giá hiện hành (triệu đồng) Tuổi thọ trung bình (năm) 70,0 71,2 Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) 88,3 90,6 15
  16. (Nguồn: Tổng cục Thống kê) Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 3 (0,5 điểm). Trình bày vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ? ----------------------------Hết-------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM A.Phân môn Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B C D A D B D II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 16
  17. - Nguyên nhân khách quan: Chiến thắng của Hồng quân Liên Xô 1 và quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xit, nhất là 0,5 đ chiến thắng quân phiệt Nhật Bản đã cổ vũ tinh thần, củng cố niềm tin và tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên tổng khởi nghĩa. - Nguyên nhân chủ quan: có tính chất quyết định 0,5 đ + Truyền thống yêu nước, đấu tranh chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam. + Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. + Quá trình chuẩn bị chu đáo cho Cách mạng tháng Tám trong suốt 15 năm + Sự đồng lòng của toàn dân; chỉ đạo linh hoạt của các cấp bộ Đảng, Việt Minh để chớp thời cơ giành chính quyền. b , Vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương: - Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương là một trong những nguyên nhân quyết định đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam. 0,5 đ - Vai trò quan trọng của Đảng Cộng sản Đông Dương đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám được thể hiện qua một số nội dung sau: + Giải quyết khéo léo mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ dân chủ; + Có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt (đường lối đấu tranh; lực lượng chính trị; lực lượng vũ trang; căn cứ địa…) + Lãnh đạo nhân dân tập dượt đấu tranh (qua các phong trào cách mạng: 1930 - 1931; 1936-1939 và 1939-1945) + Đánh giá tình hình, xác định đúng thời cơ, chớp thời cơ phát động tổng khởi nghĩa; + Trực tiếp lãnh đạo cách mạng giành thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu. 17
  18. 2 Nét nổi bật về Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 1991. - Chính tri: + Từ 1945-1952 : Bị Mỹ chiếm đóng, nền chính trị - an ninh của Nhật lệ thuộc vào Mỹ. + Từ 1955-1991 : Tiếp tục liên minh với Mỹ và đa dạng hóa quan 0,5 đ hệ đối ngoại nhằm nâng cao vị thế quốc tế. Kinh tế: - + Từ 1945- 1952: Tiến hành cải cách, khôi phục kinh tế. 0,5 đ + Những năm 60, kinh tế Nhật Bản tăng trưởng đạt mức “thần kì”. + Những năm 70: Trở thành một trong ba trung tâm kinh tế – tài chính của thế giới. - Khoa học – công nghệ là đòn bẩy để phát triển kinh tế – xã hội 0,5 đ Nhật Bản. Đẩy mạnh mua bằng sáng chế của nước ngoài, tập trung chủ yếu trong lĩnh vực ứng dụng dân dụng. B.Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A A D C B C B D Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 * Phân tích vai trò của nhân tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ - Vị trí địa lí: Nước ta ở gần trung tâm Đông Nam Á, trong khu vực kinh tế phát triển năng động châu Á - Thái Bình Dương, tạo thuận lợi mở rộng thị 0,5 trường xuất nhập khẩu, xây dựng các tuyến du lịch, giao thông với khu vực và thế giới. - Điều kiện tự nhiên tạo tiền đề cho việc phát triển các ngành dịch vụ. 0,25 + Khí hậu nhiệt đới thuận lợi cho các hoạt động dịch vụ diễn ra quanh năm. 0,25 + Các khu vực đồi núi, bãi biển, cảnh quan đẹp thích hợp phát triển du lịch như: Sa Pa, Đà Lạt, Hạ Long,.. + Bờ biển có nhiều vũng vịnh thuận tiện xây dựng cảng, như Hải Phòng, Đà 0,25 Nẵng, Khánh Hoà,…Mạng lưới sông ngòi dày đặc có thể phát triển du lịch sông nước và giao thông đường sông. 18
  19. - Tuy nhiên, địa hình nhiều đồi núi, chia cắt mạnh; các thiên tai gây khó 0,25 khăn cho hoạt động của các ngành dịch vụ. 2 * Nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. 0,25 - Tỉ lệ hộ nghèo giảm nhanh, từ 29,4% xuống còn 13,4%, giảm 16%. - Thu nhập bình quân đầu người/tháng theo giá hiện hành tăng, từ 0,9 triệu đồng/người/tháng lên 2,8 triệu đồng/người/tháng, tăng 1,9 triệu đồng/người/tháng. - Tuổi thọ trung bình tăng, từ 70 năm lên 71,2 năm. 0,25 - Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng từ 88,3% lên 90,6%; tăng 2,3% 0,25 => Chất lượng cuộc sống dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đang ngày càng được cải thiện và nâng cao. 3 * Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ - Vai trò của vùng đối với nền kinh tế cả nước: đóng góp của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ vào GDP cả nước ngày càng lớn, năm 2021 là 26,6%. - Tạo điều kiện cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp 0,25 hóa, hiện đại hóa, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động của cả hai vùng đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ. 0,25 DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI XÁC TỔ TRƯỞNG RA ĐỀ NHẬ GIÁO N VIÊN CỦA BLĐ P. H I Ệ U T R Ư Ở N G 19
  20. Lê Lý Thị Yên Bùi Thị Thị Mai Quyê n Bùi Thị Huệ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
73=>1