intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân

  1. UBND QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Lịch sử và địa lí 9 Mã đề: 901 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra:28/12/2024 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra gồm 3 trang) I. Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn (4 điểm) (học sinh tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa: A. tư tưởng Nguyễn Ái Quốc với chủ nghĩa Mác- Lênin. B. chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào yêu nước, phong trào vô sản hóa. C. chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. D. chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân. Câu 2. Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh đã trang bị lí luận gì cho các cán bộ của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên? A. Lí luận cách mạng giải phóng dân tộc. B. Tư tưởng dân chủ tư sản. C. Lí luận Mác – Lê nin. D. Chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến. Câu 3. Một trong những vai trò của Nguyễn Ái Quốc tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. soạn thảo Chính cương vắn tắt và Sách lược vắn tắt. B. tham gia đào tạo cán bộ cho đảng và cho cách mạng Việt Nam. C. bầu một Ban chấp hành Trung ương lâm thời. D. thành lập Đảng Cộng sản cho nhân dân ba nước Đông Dương. Câu 4. Nội dung nào không phản ánh đúng về vai trò của Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập đến Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Tham gia xây dựng lực lượng vũ trang và tập dượt quần chúng đấu tranh. B. Phối kết hợp với lực lượng Đồng minh tham gia giành chính quyền. C. Cùng với Đảng lãnh đạo nhân dân cả nước khởi nghĩa giành chính quyền. D. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu cho việc giành chính quyền. Câu 5. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có điểm gì mới so với phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ dưới nhiều hình thức đấu tranh. B. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới. C. Kết hợp hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp với bí mật bất hợp pháp. D. Là cuộc diễn tập chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Câu 6. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam có ý nghĩa gì? A. Hình thành được một mặt trận dân tộc thống nhất trên cả nước. B. Làm tan rã toàn bộ chính quyền thực dân và tay sai ở cấp cơ sở. C. Dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Khẳng định quyền lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân Việt Nam. Câu 7. Vai trò lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh đối với dân tộc Việt Nam là: A. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. B. thiết lập quan hệ ngoại giao với nhân dân thuộc địa trên thế giới. C. thành lập một Chính Đảng Cộng sản ở Việt Nam. D. khẳng định được con đường giải phóng đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
  2. Câu 8. Vấn đề ruộng đất cho dân cày đã được khẳng định lần đầu tiên trong văn kiện nào của Đảng? A. Luận cương chính trị. B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên. C. Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ I. D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 10/1930. Câu 9. Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Tuyên Quang. D. Lạng Sơn. Câu 10. Đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển các loại cây có nguồn gốc: A. cận nhiệt và ôn đới. B. cận nhiệt, hàn đới. C. xích đạo, nhiệt đới. D. ôn đới, xích đạo. Câu 11. Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là: A. Ê - đê, Dao, Tày, Nùng. B. Tày, Nùng, Hoa, Chăm. C. Thái, Mường, Dao, Mông. D. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ. Câu 12. Ý nào không phải là đặc điểm địa hình của Đông Bắc: A. Núi trung bình và núi thấp chiếm diện tích lớn. B. Địa hình chia cắt và hiểm trở. C. Hướng núi chủ yếu là hướng cánh cung. D. Địa hình đồi bát úp và địa hình các- xtơ phổ biến. Câu 13. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. B. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông). C. Giáp với Thượng Lào. D. Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 14. Thế mạnh nào sau đây tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông? A. Đất phù sa màu mỡ. B. Ít có thiên tai. C. Khí hậu có mùa đông lạnh. D. Nguồn nước phong phú. Câu 15. Loại đất nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ cấu đất tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Đất mặn. B. Đất phèn. C. Đất cát. D. Đất phù sa ngọt. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Là vùng đông dân, mật độ dân số cao nhất cả nước. B. Là vùng đông dân, mật độ dân số đứng thứ hai cả nước. C. Là vùng có mật độ dân số cao gấp hai lần mức trung bình cả nước. D. Là vùng chiếm tới trên 30% dân số cả nước. II. Phần trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S): Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây: “Bảo Đại đọc xong [chiếu thoái vị] thì trên kỳ đài cờ vàng của nhà vua từ từ hạ xuống và lá cờ nền đỏ thắm tươi long lanh 5 cánh sao vàng được kéo lên giữa những tiếng vỗ tay, những tiếng hoan hô như sấm,... Rồi ông Trần Huy Liệu đọc bản tuyên bố của Đoàn đại biểu Chính phủ, nêu rõ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là kết quả của hàng mấy chục năm tranh đấu anh dũng, kiên cường, bền bỉ của nhân dân cả nước, tuyên bố chấm dứt vĩnh viễn chế độ quân chủ,...”. (Phạm Khắc Hòe, Từ triều đình Huế đến chiến khu Việt Bắc, NXB Thuận Hóa, Huế, 1987,tr.86) a) Cách mạng tháng Tám (1945) đã chấm dứt chế độ quân chủ tồn tại hàng ngàn năm ở Việt Nam.
  3. b) Động lực của Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam là quần chúng nhân dân. c) Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam đã chấm dứt chế độ Quân chủ chuyên chế ở Việt Nam, thiết lập chế độ Quân chủ lập hiến. d) Vua Bảo Đại là vị vua cuối cùng của chế độ quân chủ ở Việt Nam. Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau lựa chọn đáp án Đ- S: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2010-2021 Năm 2010 2015 2021 Diện tích gieo trồng (triệu ha) 1,24 1.20 1.03 - Trong đó lúa 1.15 1.11 0.97 Sản lượng (triệu tấn) 7.2 7.2 6.3 - Trong đó lúa 6.8 6.7 6.0 a. Diện tích gieo trồng cây lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010- 2021 liên tục giảm. b. Phần lớn diện tích gieo trồng cây lương thực ở vùng Đồng bằng sông Hồng là cây lúa. c. Từ năm 2010 đến năm 2021 diện tích gieo trồng cây lương thực giảm 0.21 triệu ha. d. Năm 2021 sản lượng lương thực có hạt giảm còn 80% so với năm 2010. III. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): a. Trình bày những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc tại Pháp? b. Tại sao nói Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt lịch sử vĩ đại của cách mạng Việt Nam? Câu 2 (2 điểm): a. Tại sao nói vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều thế mạnh về địa hình và khí hậu để phát triển ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản? b. Phân tích những khó khăn về khí hậu ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản? Biện pháp khắc phục? ----HẾT---- Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  4. UBND QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Lịch sử và địa lí 9 Mã đề: 902 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra:28/12/2024 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra gồm 3 trang) I. Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn (4 điểm) (học sinh tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam có ý nghĩa gì? A. Hình thành được một mặt trận dân tộc thống nhất trên cả nước. B. Làm tan rã toàn bộ chính quyền thực dân và tay sai ở cấp cơ sở. C. Khẳng định quyền lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân Việt Nam. D. Dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 2. Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh đã trang bị lí luận gì cho các cán bộ của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên? A. Chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến. B. Lí luận cách mạng giải phóng dân tộc. C. Lí luận Mác – Lê nin. D. Tư tưởng dân chủ tư sản. Câu 3. Vai trò lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh đối với dân tộc Việt Nam là: A. thành lập một Chính Đảng Cộng sản ở Việt Nam. B. thiết lập quan hệ ngoại giao với nhân dân thuộc địa trên thế giới. C. khẳng định được con đường giải phóng đúng đắn cho dân tộc Việt Nam. D. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. Câu 4. Một trong những vai trò của Nguyễn Ái Quốc tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. tham gia đào tạo cán bộ cho đảng và cho cách mạng Việt Nam. B. bầu một Ban chấp hành Trung ương lâm thời. C. thành lập Đảng Cộng sản cho nhân dân ba nước Đông Dương. D. soạn thảo Chính cương vắn tắt và Sách lược vắn tắt. Câu 5. Nội dung nào không phản ánh đúng về vai trò của Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập đến Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Tham gia xây dựng lực lượng vũ trang và tập dượt quần chúng đấu tranh. B. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu cho việc giành chính quyền. C. Phối kết hợp với lực lượng Đồng minh tham gia giành chính quyền. D. Cùng với Đảng lãnh đạo nhân dân cả nước khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 6. Vấn đề ruộng đất cho dân cày đã được khẳng định lần đầu tiên trong văn kiện nào của Đảng? A. Luận cương chính trị. B. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 10/1930. C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên. D. Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ I. Câu 7. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có điểm gì mới so với phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới. B. Kết hợp hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp với bí mật bất hợp pháp. C. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ dưới nhiều hình thức đấu tranh. D. Là cuộc diễn tập chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
  5. Câu 8. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa: A. chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. B. tư tưởng Nguyễn Ái Quốc với chủ nghĩa Mác- Lênin. C. chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân. D. chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào yêu nước, phong trào vô sản hóa. Câu 9. Đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển các loại cây có nguồn gốc: A. cận nhiệt và ôn đới. B. cận nhiệt, hàn đới. C. xích đạo, nhiệt đới. D. ôn đới, xích đạo. Câu 10. Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là: A. Dao, Mông Thái, Mường. B. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ. C. Ê - đê, Dao,Tày, Nùng. D. Tày, Nùng, Hoa, Chăm. Câu 11. Ý nào không phải là đặc điểm địa hình của Đông Bắc: A. Núi trung bình và núi thấp chiếm diện tích lớn. B. Địa hình chia cắt và hiểm trở. C. Hướng núi chủ yếu là hướng cánh cung. D. Địa hình đồi bát úp và địa hình các- xtơ phổ biến. Câu 12. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. B. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông). C. Giáp với Thượng Lào. D. Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 13. Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc? A. Cao Bằng B. Hà Giang C. Tuyên Quang. D. Lạng Sơn Câu 14. Thế mạnh nào sau đây tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông? A. Đất phù sa màu mỡ. B. Ít có thiên tai. C. Khí hậu có mùa đông lạnh. D. Nguồn nước phong phú. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Là vùng đông dân, mật độ dân số cao nhất cả nước. B. Là vùng đông dân, mật độ dân số đứng thứ hai cả nước. C. Là vùng có mật độ dân số cao gấp hai lần mức trung bình cả nước. D. Là vùng chiếm tới trên 30% dân số cả nước. Câu 16. Loại đất nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ cấu đất tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Đất mặn. B. Đất phèn. C. Đất cát. D. Đất phù sa ngọt. II. Phần trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S): Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây: “ Cách mạng tháng Tám…kết hợp tài tình đấu tranh chính trị và đấu tranh quân sự một cuộc nổi dậy ở cả nông thôn và thành thị khắp Bắc,Trung, Nam mà đòn quyết định là cuộc khởi nghĩa ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn và ở các thành phố quan trọng khác. Hành động mau lẹ của Đảng ta chuyển nhanh từ chiến tranh du kích cục bộ ở nông thôn sang phát động tuyệt đại đa số quàn chúng nhất tề đứng lên cùng với lực lượng võ trang mới tổ chức và ít ỏi ban đầu, tiến hành tổng khởi nghĩa ở thành thị là một chủ trương vô cùng sang suốt của trung ương Đảng lúc bấy giờ trong việc nắm thời cơ”. (Lê Duẩn, Tuyển tập, Tập 2, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2008, tr.786)
  6. a) Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam mang đặc điểm độc đáo là sự kết hợp giữa sử dụng lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang ba thứ quân. b) Tiến trình của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam phát triển từ chiến tranh du kích cục bộ ở địa phương lên chiến tranh chính quy phạm vi cả nước. c) Trong cách mạng tháng Tám, khởi nghĩa nổ ra đồng loạt ở các địa phương, thắng lợi ở mỗi địa phương có vai trò, vị trí như nhau. d) Nét đặc sắc về nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa của Đảng là tận dụng thời cơ để đẩy lùi nguy cơ, kết hợp sức mạnh các lực lượng dân tộc và giành chính quyền trên hai địa bàn chiến lược. Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau lựa chọn đáp án Đ- S: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2010-2021 Năm 2010 2015 2021 Diện tích gieo trồng (triệu ha) 1,24 1.20 1.03 - Trong đó lúa 1.15 1.11 0.97 Sản lượng (triệu tấn) 7.2 7.2 6.3 - Trong đó lúa 6.8 6.7 6.0 a. Diện tích gieo trồng cây lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010- 2021 liên tục giảm. b. Phần lớn diện tích gieo trồng cây lương thực ở vùng Đồng bằng sông Hồng là cây lúa. c. Từ năm 2010 đến năm 2021 diện tích gieo trồng cây lương thực giảm 0.21 triệu ha d. Năm 2021 sản lượng lương thực có hạt giảm còn 80% so với năm 2010. III. Phân tự luận (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): a. Trình bày những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc tại Pháp? b. Tại sao nói Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt lịch sử vĩ đại của cách mạng Việt Nam? Câu 2 (2 điểm): a. Tại sao nói vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều thế mạnh về địa hình và khí hậu để phát triển ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản? b. Phân tích những khó khăn về khí hậu ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản? Biện pháp khắc phục? ----HẾT---- Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  7. UBND QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Lịch sử và địa lí 9 Mã đề: 903 ĐỀ DỰ PHÒNG Ngày kiểm tra:06/01/2025 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 3 trang) I. Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn (4 điểm) (học sinh tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Một trong những vai trò của Nguyễn Ái Quốc tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. bầu một Ban chấp hành Trung ương lâm thời. B. tham gia đào tạo cán bộ cho đảng và cho cách mạng Việt Nam. C. thành lập Đảng Cộng sản cho nhân dân ba nước Đông Dương. D. soạn thảo Chính cương vắn tắt và Sách lược vắn tắt. Câu 2. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa: A. chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. B. chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào yêu nước, phong trào vô sản hóa. C. tư tưởng Nguyễn Ái Quốc với chủ nghĩa Mác- Lênin. D. chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân. Câu 3. Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh đã trang bị lí luận gì cho các cán bộ của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên? A. Lí luận Mác – Lê nin. B. Lí luận cách mạng giải phóng dân tộc. C. Tư tưởng dân chủ tư sản. D. Chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến. Câu 4. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có điểm gì mới so với phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Kết hợp hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp với bí mật bất hợp pháp. B. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ dưới nhiều hình thức đấu tranh. C. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới. D. Là cuộc diễn tập chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Câu 5. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam có ý nghĩa gì? A. Hình thành được một mặt trận dân tộc thống nhất trên cả nước. B. Làm tan rã toàn bộ chính quyền thực dân và tay sai ở cấp cơ sở. C. Khẳng định quyền lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân Việt Nam. D. Dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 6. Vai trò lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh đối với dân tộc Việt Nam là: A. thành lập một Chính Đảng Cộng sản ở Việt Nam. B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. C. thiết lập quan hệ ngoại giao với nhân dân thuộc địa trên thế giới. D. khẳng định được con đường giải phóng đúng đắn cho dân tộc Việt Nam. Câu 7. Vấn đề ruộng đất cho dân cày đã được khẳng định lần đầu tiên trong văn kiện nào của Đảng? A. Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ I. B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên. C. Luận cương chính trị. D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 10/1930.
  8. Câu 8. Nội dung nào không phản ánh đúng về vai trò của Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập đến Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu cho việc giành chính quyền. B. Cùng với Đảng lãnh đạo nhân dân cả nước khởi nghĩa giành chính quyền. C. Tham gia xây dựng lực lượng vũ trang và tập dượt quần chúng đấu tranh. D. Phối kết hợp với lực lượng Đồng minh tham gia giành chính quyền. Câu 9. Thế mạnh nào sau đây tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông? A. Đất phù sa màu mỡ. B. Ít có thiên tai. C. Khí hậu có mùa đông lạnh. D. Nguồn nước phong phú. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Là vùng đông dân, mật độ dân số cao nhất cả nước. B. Là vùng đông dân, mật độ dân số đứng thứ hai cả nước. C. Là vùng có mật độ dân số cao gấp hai lần mức trung bình cả nước. D. Là vùng chiếm tới trên 30% dân số cả nước. Câu 11. Loại đất nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ cấu đất tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Đất mặn. B. Đất phèn. C. Đất cát. D. Đất phù sa ngọt. Câu 12. Đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển các loại cây có nguồn gốc: A. cận nhiệt và ôn đới. B. cận nhiệt, hàn đới. C. xích đạo, nhiệt đới. D. ôn đới, xích đạo. Câu 13. Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là: A. Dao, Mông Thái, Mường. B. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ. C. Ê - đê, Dao, Tày, Nùng. D. Tày, Nùng, Hoa, Chăm. Câu 14. Ý nào không phải là đặc điểm địa hình của Đông Bắc: A. Núi trung bình và núi thấp chiếm diện tích lớn. B. Địa hình chia cắt và hiểm trở. C. Hướng núi chủ yếu là hướng cánh cung. D. Địa hình đồi bát úp và địa hình các- xtơ phổ biến. Câu 15. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. B. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông). C. Giáp với Thượng Lào. D. Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 16. Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Tuyên Quang. D. Lạng Sơn. II. Phần trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S): Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây: “Sự đầu hàng của Chính phủ Nhật đã đẩy quân Nhật đang chiếm đóng ở Đông Dương vào tình thế tuyệt vọng như rắn mất đầu, hoang mang dao động đến cực độ. Chính phủ Trần Trọng Kim rệu rã…Trước tình hình nư vậy, Hồ Chí Minh mặc dù đang ốm nặng đã sáng suốt nhận thức rằng: “Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hi sinh tới đâu, dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập”. Như đã nói, đây không chỉ là sự nhận thức khách quan khoa học mà còn biểu hiện quyết tâm đấu tranh giành chính quyền khi
  9. thời cơ đã có. Sự kết hợp giữa tình hình khách quan và nhận thức chủ quan một cách chính xác là một trong những điều kiện đưa cách mạng đến thắng lợi”. (Phan Ngọc Liên (chủ biên), Cách mạng tháng Tám năm 1945 – Toàn cảnh, NXB Từ điển bách khoa, Hà Nội, 2015, tr.48) a. Phát xít Đức đầu hàng đã tạo ra thời cơ thuận lợi “ngàn năm có một” cho cách mạng Việt Nam. b. Sự thống nhất trong hành động và quyết tâm giành chính quyền của nhân dân Việt Nam là một trong những yếu tố làm nên thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945. c. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có sự kết hợp giữa yếu tố khách quan thuận lợi và yếu tố chủ quan đóng vai trò quyết định là một nhận thức khoa học. d. Nhận thức rõ yếu tố thời cơ đan xen lẫn yếu tố nguy cơ, Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã hành động kịp thời và kiên quyết phát động toàn quốc đứng lên giành chính quyền. Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau lựa chọn đáp án Đ- S: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2010-2021 Năm 2010 2015 2021 Diện tích gieo trồng (triệu ha) 1,24 1.20 1.03 - Trong đó lúa 1.15 1.11 0.97 Sản lượng (triệu tấn) 7.2 7.2 6.3 - Trong đó lúa 6.8 6.7 6.0 a. Diện tích gieo trồng cây lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010- 2021 liên tục giảm. b. Phần lớn diện tích gieo trồng cây lương thực ở vùng Đồng bằng sông Hồng là cây lúa. c. Từ năm 2010 đến năm 2021 diện tích gieo trồng cây lương thực giảm 0.21 triệu ha d. Năm 2021 sản lượng lương thực có hạt giảm còn 80% so với năm 2010. III. Phân tự luận (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): a. Trình bày những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc tại Pháp? b. Tại sao nói Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt lịch sử vĩ đại của cách mạng Việt Nam? Câu 2 (2 điểm): a. Tại sao nói vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều thế mạnh về địa hình và khí hậu để phát triển ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản? b. Phân tích những khó khăn về khí hậu ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản? Biện pháp khắc phục? ----HẾT---- Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Đơn vị kiến Mức độ % tổng điểm TT thức nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 Chương 2. Bài 5. 1,25 Việt Nam Phong trào 2TN 3TN (12,5%) từ năm dân tộc dân 1918 đến chủ trong năm 1945 những năm 1918 – 1930. Bài 6. Hoạt 1/2TL 1TN 1/2TL 2,25 động của (22,5%) Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. Bài 7. 1TN 0,25 (2,5%) Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939. Bài 8. Cách 2TN 3TN 1,25 mạng tháng (12,5%) 10
  11. Tám năm 1945. Tỉ lệ (%) 2,0 (20%) 2,0 (20%) 1,0 (10%) 5,0 (50 %) Phân môn Địa lí 1 ĐỊA LÍ -Thành phần 1TN DÂN CƯ dân tộc VIỆT NAM - Gia tăng dân số ở các thời kì - Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính - Phân bố dân cư - Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn -Lao động và việc làm - Chất lượng cuộc sống 2 ĐỊA LÍ - Các nhân CÁC tố chính ảnh NGÀNH hưởng đến 1TN KINH TẾ sự phát triển NÔNG, và phân bố LÂM, nông, lâm, THUỶ SẢN thuỷ sản - Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản
  12. - Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh 3 DỊCH VỤ - Các nhân 1TN 1TL 1/2TLa* tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Thương mại, du lịch 4 SỰ PHÂN - Vị trí địa 4 TN* 1TL 1/2TLa* HOÁ lí, phạm vi LÃNH lãnh thổ THỔ - Các đặc VÙNG điểm nổi bật TRUNG về điều kiện DU VÀ tự nhiên và MIỀN NÚI tài nguyên BẮC BỘ thiên nhiên - Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng - Đặc điểm phát triển và phân bố các 12
  13. ngành kinh tế của vùng 5 VÙNG - Vị trí địa 4 TN * 1TNĐS 1/2TLa* 1/2TLb* ĐỒNG lí, phạm vi BẰNG lãnh thổ SÔNG - Các đặc HỒNG điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng - Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng -Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Tỉ lệ (%) 2.0 (30 %) 2,0 (20%) 1,0 (10 %) 50% Tổng chung 4,0 (40%) 4,0 (40%) 2,0 (20%) 100%
  14. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2024 – 2025 THỜI GIAN 60 PHÚT Mức độ kiến Mức độ nhận thức Nội dung thức, kĩ năng cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Đơn vị kiến thức kiến thức kiểm tra, đánh giá Phân môn Lịch sử 1 Chương 1. Thế Bài 5. Phong trào Nhận biết: vấn đề giới từ năm 1918- dân tộc dân chủ ruộng đất được đề 2TN 3TN 1945 trong những năm cấp lần đâu tiên 1918 – 1930. trong cương lĩnh của Đảng. Nhận biết: tờ báo Thanh Niên, tác phẩm Đường Cách mệnh đã trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc. Hiểu: Vai trò của Nguyễn Ái Quốc tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. Hiểu: đóng góp lớn đầu tiên của Chủ tịch Hồ Chí Minh cho lịch sử dan tộc. Hiểu: Những yếu tố đưa đến sự ra đời của Đảng cộng 14
  15. sản Việt Nam. Bài 6. Hoạt động Nhận biết: nêu 1/2TL 1TN 1/2TL của Nguyễn Ái được những hoạt Quốc và sự thành động chính của lập Đảng Cộng đồng chí Nguyễn Ái Sản Việt Nam. Quốc tại Pháp. Hiểu: ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 – 1931. Vận dụng: lý giải tại sao Đảng cộng sản Việt Nam ra đời được coi là bước ngoặt lịch sử. Hiểu: điểm mới 1TN Bài 7. Phong trào của phong trào cách mạng Việt cách mạng 1936 – Nam thời kì 1930 1939 so với phong – 1939. trào cách mạng 1930 – 1931. Bài 8. Cách mạng Nhận biết: lực 2TN 3TN tháng Tám năm lượng tham gia 1945. trong cách mạng tháng Tám 1945. Nhận biết: hình thức đấu tranh trong cách mạng tháng Tám 1945. Hiểu: vai trò của Mặt trận Việt Minh đối với cách mạng tháng Tám năm 1945. Hiểu: vai trò của
  16. các địa phương trong cách mạng tháng Tám. Hiểu: nét đặc sắc trong nghệ thuật quân sự sau cách mạng tháng Tám. Tỉ lệ (%) 4TN – ½ TL 8TN ½ TL Phân môn Địa lí ĐỊA LÍ DÂN CƯ - Thành phần dân Nhận biết VIỆT NAM tộc -Trình bày được - Gia tăng dân số ở đặc điểm phân bố 1TN các thời kì các dân tộc Việt - Cơ cấu dân số Nam. theo tuổi và giới Thông hiểu tính -Phân tích được sự - Phân bố dân cư thay đổi cơ cấu - Các loại hình tuổi và giới tính quần cư thành thị của dân cư. và nông thôn -Trình bày được sự - Lao động và việc khác biệt giữa làm quần cư thành thị - Chất lượng cuộc và quần cư nông sống thôn. Vận dụng -Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương. -Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số. - Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm 16
  17. phân bố dân cư. -Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. ĐỊA LÍ CÁC - Các nhân tố Nhận biết NGÀNH KINH chính ảnh hưởng -Trình bày được sự 1TN TẾ đến sự phát triển phát triển và phân NÔNG, LÂM, và phân bố nông, bố nông, lâm, thuỷ THUỶ lâm, thuỷ sản sản. SẢN - Sự phát triển và Thông hiểu phân bố nông, lâm, -Phân tích được thuỷ sản một trong các nhân -Vấn đề phát triển tố chính ảnh hưởng nông nghiệp xanh đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). -Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. -Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng
  18. - Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. DỊCH VỤ - Các nhân tố ảnh Nhận biết 1TN hưởng đến sự phát -Xác định được triển và phân bố trên bản đồ các các ngành dịch vụ tuyến đường bộ - Giao thông vận huyết mạch, các tải và bưu chính tuyến đường sắt, viễn thông các cảng biển lớn -Thương mại, du và các sân bay lịch quốc tế chính. -Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu -Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố 1TL quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố 1/2TLa* các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, 18
  19. lịch sử văn hóa. Vận dụng - Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. SỰ PHÂN HOÁ -Vị trí địa lí, phạm Nhận biết LÃNH THỔ vi lãnh thổ -Xác định được VÙNG TRUNG - Các đặc điểm nổi trên bản đồ vị trí 4TN* DU VÀ MIỀN bật về điều kiện tự địa lí và phạm vi NÚI BẮC BỘ nhiên và tài lãnh thổ của vùng. nguyên thiên nhiên -Trình bày được sự - Các đặc điểm nổi phát triển và phân bật về dân cư, xã bố một trong các hội của vùng ngành kinh tế của - Đặc điểm phát vùng (sử dụng bản triển và phân bố đồ và bảng số các ngành kinh tế liệu). của vùng Thông hiểu -Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây 1/2TL* Bắc; -Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông 1/2TLa* – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển
  20. kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng - Phân tích được khó khăn và đưa ra được biện pháp khắc phục khó khăn để phát triển kinh tế. VÙNG ĐỒNG -Vị trí địa lí, phạm Nhận biết BẰNG SÔNG vi lãnh thổ -Trình bày được HỒNG - Các đặc điểm nổi đặc điểm vị trí địa 4TN* bật về điều kiện tự lí và phạm vi lãnh nhiên và tài thổ của vùng. nguyên thiên nhiên -Trình bày được sự - Các đặc điểm nổi phát triển và phân bật về dân cư, xã bố kinh tế ở vùng hội của vùng Đồng bằng sông - Đặc điểm phát Hồng (sử dụng bản triển và phân bố đồ và bảng số các ngành kinh tế liệu). của vùng Thông hiểu -Vùng kinh tế - Phân tích được trọng điểm Bắc thế mạnh của vùng 1/2TL* Bộ về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; -Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. - Phân tích được 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2