intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Gia Nghĩa

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

123
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Gia Nghĩa gồm các câu hỏi trong chương trình Sinh học 11 cung cấp kiến thức hữu ích cho các bạn học sinh có thêm tài liệu tham khảo để chuẩn bị cho kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tả đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Gia Nghĩa

SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> MÔN: SINH HỌC 11<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 180<br /> <br /> PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)<br /> Câu 1: Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu:<br /> A. Xitôkinin và ancaloit<br /> B. Nước và các ion khoáng<br /> C. Axitamin và vitamin<br /> D. Amit và hooc môn<br /> Câu 2: Thoát hơi nước ở lá có tác dụng<br /> A. hạ nhiệt cho lá và khuếch tán CO2 vào lá<br /> B. hạ nhiệt cho lá và khuếch tán O2 vào lá<br /> C. tăng nhiệt cho lá và khuếch tán CO 2 vào lá<br /> D. tăng nhiệt cho lá và khuếch tán O2 vào lá<br /> Câu 3: Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được<br /> nguồn nitơ?<br /> A. Amôn hóa và nitrat hóa.<br /> B. Cố định đạm.<br /> C. Amôn hóa và phản nitrat hóa.<br /> D. Nitrat hóa và phản nitrat hóa.<br /> Câu 4: Hiện tượng ứ giọt thường gặp loài cây nào sau đây?<br /> A. Cây gỗ lớn<br /> B. Cây hai lá mầm<br /> C. Cây mọng nước<br /> D. Cây bụi thấp<br /> Câu 5: Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?<br /> A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.<br /> B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.<br /> C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.<br /> D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.<br /> Câu 6: Quang hợp không có vai trò nào sau đây?<br /> A. Chuyển hóa năng lượng<br /> B. Điều hòa không khí<br /> C. Tổng hợp chất hữu cơ<br /> D. Phân giải chất hữu<br /> Câu 7: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng?<br /> A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.<br /> B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.<br /> C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.<br /> D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.<br /> Câu 8: Khi lá vàng (do thiếu chất diệp lục), nhóm nguyên tố nào liên quan đến hiện<br /> tượng này?<br /> A. P, K, Fe<br /> B. S, P, K<br /> C. N, Mg, Fe<br /> D. N, K, Mn<br /> Câu 9: Tiêu hóa trong túi tiêu hóa tiến hóa hơn tiêu hóa trong không bào tiêu hóa vì<br /> A. enzim tiêu hóa không bị hòa loãng<br /> B. chất dinh dưỡng được hấp thụ triệt đệ hơn.<br /> C. tiêu hóa được thức ăn có kích thước lớn hơn<br /> D. thức ăn không trộn lần chất thải<br /> Câu 10: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào<br /> của rễ?<br /> A. Đỉnh sinh trưởng<br /> B. Miền lông hút<br /> C. Rễ chính<br /> D. Miền sinh trưởng<br /> Câu 11: Quang hợp thực vật CAM và C4 khác nhau về<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 180<br /> <br /> A. chất hữu cơ tổng hợp đầu tiên.<br /> B. chất nhận CO 2 đầu tiên.<br /> C. phản ứng của pha tối<br /> D. thời gian đóng mở khí khổng.<br /> Câu 12: Tiêu hoá là quá trình<br /> A. biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ và vô cơ đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.<br /> B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài.<br /> C. biến đổi thức ăn thành năng lượng và các chất dinh dưỡng đơn giản mà cơ thể hấp<br /> thụ được.<br /> D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể<br /> hấp thu được.<br /> Câu 13: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp ở thực vật là:<br /> A. C6H12O6 + 6CO2  6O2 + 6H2O + Q (năng lượng).<br /> B. C6H12O6 + 6H2O  6CO2 + 6O2 + Q (năng lượng).<br /> C. C6H12O6 + 6O2  6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng).<br /> D. 6CO2 + 6H2O  C6H12O 6 + 6O 2 + Q (năng lượng).<br /> Câu 14: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá nhiều hơn qua mặt trên vì sao?<br /> A. Khí khổng phân bố tập trung ở mặt trên của lá<br /> B. Khí khổng phấn bố tập trung ở mặt dưới của lá<br /> C. Mặt dưới lá không có khí khổng<br /> D. Lớp cutin mặt trên mỏng hơn mặt dưới<br /> Câu 15: Hô hấp ở động vật là<br /> A. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hóa<br /> các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2<br /> ra bên ngoài.<br /> B. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để ôxy<br /> hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải<br /> O2 ra bên ngoài.<br /> C. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để ôxy<br /> hoá các chất trong tế bào và tích lũy năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O 2 ra<br /> bên ngoài.<br /> D. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để khử các<br /> chất trong tế bào và tích luỹ năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên<br /> ngoài.<br /> Câu 16: Trong trồng trọt, để cây nhận được nhiều ánh sáng, người ta thường có những<br /> biện pháp:<br /> A. Trồng cây vào mùa hè, mùa đông thắp thêm đèn<br /> B. Bấm ngọn thân chính kết hợp tỉa bớt cành.<br /> C. Tỉa bớt cành, trồng đúng mật độ, xen canh hợp lý.<br /> D. Thắp đèn vào ban đêm, luân canh hợp lý.<br /> Câu 17: Thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm vì:<br /> A. ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho quang hợp.<br /> B. mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.<br /> C. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.<br /> D. ban đêm khí khổng mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước<br /> Câu 18: Khi trồng rừng, lúc cây còn nhỏ, người ta thường trồng với mật độ dày. Khi đạt<br /> chiều cao nhất định, thường tỉa bớt để lại một số cây. Biện pháp này có tác dụng<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 180<br /> <br /> A. tăng nhanh chiều cao cây.<br /> B. thu hoạch nhiều cây.<br /> C. giảm sự thoát hơi nước của lá.<br /> D. tăng độ ẩm cho đất.<br /> Câu 19: Đa số động vật có phổi không hô hấp dưới nước được vì<br /> A. nước tràn vào ống dẫn khí cản trở lưu thông khí.<br /> B. phổi không hấp thụ được O 2 trong nước.<br /> C. phổi không thải được CO2 trong nước.<br /> D. nước tràn vào ống dẫn khí làm thu hẹp bề mặt trao đổi khí.<br /> Câu 20: Đặc điểm nào không có ở thú ăn cỏ?<br /> A. Ruột ngắn.<br /> B. Ruột dài.<br /> C. Dạ dày 4 ngăn<br /> D. Manh tràng phát triển.<br /> Câu 21: Sản phẩm nào của pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp?<br /> A. ATP, NADPH và O2<br /> B. ATP và CO2<br /> C. ATP, NADPH<br /> <br /> D. NADPH, O2<br /> <br /> Câu 22: Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây nào?<br /> A. Mía, ngô, rau dền.<br /> B. Cam, bưởi, nhãn.<br /> C. Xương rồng, mía, cam.<br /> D. Xương rồng, thanh long, dứa.<br /> Câu 23: Tiêu hoá thức ăn ở dạ cỏ của trâu diễn ra như thế nào?<br /> A. Tiết pepin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.<br /> B. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật tiết ra enzim tiêu hoá xellulozo.<br /> C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.<br /> D. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.<br /> Câu 24: Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng<br /> trên đất có độ mặn cao là<br /> A. các ion khoáng là độc hại đối với cây.<br /> B. hàm lượng oxy trong đất là quá thấp.<br /> C. thế nước của đất là quá thấp.<br /> D. các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt<br /> đất.<br /> Câu 25: Quá trình hô hấp của hạt khi bảo quản nông sản gây hậu quả:<br /> A. làm tăng khối lượng chất khô của hạt.<br /> B. làm hao hụt lượng chất khô của hạt.<br /> C. làm giảm nhiệt độ của khối hạt.<br /> D. làm tăng khí oxi quanh khối hạt<br /> Câu 26: Sản phẩm của quá trình lên men axit piruvic là:<br /> A. Rượu êtylic và axit malic<br /> B. Rượu êtylic và Năng lượng.<br /> C. Axit lactic và năng lượng.<br /> D. Rượi êtylic và CO2.<br /> Câu 27: Quá trình tiêu hoá thức ăn trong túi tiêu hoá:<br /> A. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ sự co bóp của khoang túi) thành những chất<br /> đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.<br /> B. Thức ăn được tiêu hoá nội bào (nhờ enzim thuỷ phân tiết ra từ tế bào tuyến trên<br /> thành túi) thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.<br /> C. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân tiết ra từ tế bào tuyến trên<br /> thành túi) và tiêu hóa nội bào.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 180<br /> <br /> D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân tiết ra từ khoang túi) và<br /> tiêu hóa nội bào.<br /> Câu 28: Hình thức tiêu hoá ở động vật đã tiến hóa theo hướng:<br /> A. Tiêu hoá ngoại bào  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  tiêu hoá nội bào.<br /> B. Tiêu hoá nội bào  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  tiêu hoá ngoại bào.<br /> C. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hoá nội bào  tiêu hoá ngoại bào.<br /> D. Tiêu hoá nội bào  tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.<br /> Câu 29: Năng suất sinh học là<br /> A. tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi phút trên một ha gieo trồng trong suốt<br /> thời gian sinh trưởng. B. tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha<br /> gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. C. tổng lượng chất khô tích luỹ được trong<br /> mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. D. tổng lượng chất khô<br /> tích luỹ được trong mỗi tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.<br /> Câu 30: Động vật đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức<br /> hô hấp nào?<br /> A. Hô hấp bằng phổi.<br /> B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.<br /> C. Hô hấp bằng mang.<br /> D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể<br /> Câu 31: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:<br /> A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu<br /> giảm.<br /> B. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.<br /> C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.<br /> D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.<br /> Câu 32: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm:<br /> A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.<br /> B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> C. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> D. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> PHẦN II. TỰ LUẬN (2,0 điểm)<br /> Câu hỏi: Động vật có những hình thức hô hấp nào? Nêu đặc điểm của bề mặt trao đổi<br /> khí?<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 180<br /> <br /> mamon<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> SINH11_HKI<br /> <br /> made<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> 180<br /> <br /> cauhoi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> 31<br /> 32<br /> <br /> dapan<br /> B<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 180<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2