SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG<br />
(Đề thi có 4 trang)<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN SINH 12<br />
Thời gian làm bài : 50 Phút<br />
<br />
Họ và tên :............................................................... Số báo danh : ...................<br />
<br />
Mã đề 201<br />
<br />
Câu 81: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu<br />
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.<br />
B. từ mạch gỗ sang mạch rây.<br />
C. từ mạch rây sang mạch gỗ.<br />
D. qua mạch gỗ.<br />
Câu 82: Trong quá trình giảm phân của một cơ thể lưỡng bội, ở một số tế bào, cặp NST số 2 không<br />
phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử được hình thành là<br />
A. n – 1, n + 1, 2n + 1.<br />
B. n – 1, n + 1, 2n.<br />
C. n + 1, 0, 2n.<br />
D. n, n + 1, n – 1.<br />
Câu 83: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau<br />
thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.<br />
B. khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát<br />
sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.<br />
C. trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít<br />
nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.<br />
D. tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.<br />
Câu 84: Quá trình tái bản ADN gồm các bước<br />
(1) tổng hợp các mạch ADN mới.<br />
(2) hai phân tử ADN con xoắn lại.<br />
(3) tháo xoắn phân tử ADN.<br />
Trình tự các bước trong quá trình nhân đôi là<br />
A. 3→2→1<br />
B. 2→1→3<br />
C. 1→2→3<br />
D. 3→1→2<br />
Câu 85: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN<br />
chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon gọi là<br />
A. sợi cơ bản.<br />
B. nuclêôxôm.<br />
C. crômatit.<br />
D. sợi nhiễm sắc.<br />
Câu 86: Tính đa hiệu của gen là<br />
A. nhiều gen chi phối sự phát triển của một tính trạng.<br />
B. một gen chi phối sự phát triển của một tính trạng.<br />
C. một gen chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng trên một cơ thể.<br />
D. một gen điều khiển sự tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.<br />
Câu 87. Các vùng trên mỗi nhiễm sắc thể của cặp nhiễm<br />
sắc thể giới tính XY ở người được ký hiệu bằng các chữ<br />
số La Mã từ I đến VI trong hình 3. Trong cặp nhiễm sắc<br />
thể giới tính này, vùng tương đồng giữa nhiễm sắc thể X<br />
và nhiễm sắc thể Y gồm các vùng nào sau đây?<br />
A. I và IV; II và V.<br />
B. II và IV; III và V.<br />
C. I và V; II và VI.<br />
D. I và IV; III và VI.<br />
Câu 88: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự<br />
A. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.<br />
B. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.<br />
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.<br />
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.<br />
Câu 89: Trong trường hợp không phát sinh đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại<br />
kiểu gen nhất?<br />
A. AABB × aaBb.<br />
B. AaBb × AaBb.<br />
Trang 1 – Mã đề 201<br />
<br />
C. AaBb × AaBB.<br />
D. AaBb × AABb.<br />
Câu 90: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của<br />
gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?<br />
A. mất một cặp nuclêôtit.<br />
B. thêm một cặp nuclênôtit.<br />
C. thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A.<br />
D. thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.<br />
Câu 91: Dạng đột biến làm cho hàm lượng ADN trong tế bào tăng lên gấp bội là<br />
A. đột biến đa bội<br />
B. đột biến lệch bội<br />
C. đột biến lặp đoạn NST<br />
D. đột biến gen<br />
Câu 92: Thực vật hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là<br />
A. dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).<br />
B. nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+).<br />
C. nitơnitrat (NO3 ).<br />
D. nitơ amôn (NH4+).<br />
Câu 93: Khi chạm tay vào gai nhọn, cơ thể có phản ứng rụt tay lại. Bộ phận phân tích và tổng hợp<br />
của cảm ứng trên là<br />
A. cơ tay<br />
B. tủy sống<br />
C. thụ quan ở tay<br />
D. gai nhọn<br />
Câu 94: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường<br />
A. không có chất ức chế.<br />
B. có chất cảm ứng.<br />
C. không có chất cảm ứng.<br />
D. có hoặc không có chất cảm ứng.<br />
Câu 95: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui<br />
định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa kết<br />
quả phân tính ở F1 là<br />
A. 35 cao: 1 thấp.<br />
B. 11 cao: 1 thấp.<br />
C. 3 cao: 1 thấp.<br />
D. 5 cao: 1 thấp.<br />
Câu 96: Cây có kiểu gen AaBBccDdEe giao phấn với cây có kiểu gen AaBbCCDdEe. Theo lí<br />
thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBBCcddEE thu được ở đời con là<br />
A. 1/32.<br />
B. 1/8.<br />
C. 1/64.<br />
D. 1/16.<br />
Câu 97: Một phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ nhất là 3:1, tính trạng thứ hai là 1:1. Biết<br />
các gen quy định hai tính trạng trên phân li độc lập, tác động riêng rẽ. Tỉ lệ chung về kiểu hình ở cả<br />
hai tính trạng là<br />
A. 2 : 2 : 1 : 1.<br />
B. 1 : 1 : 1 : 1.<br />
C. 1 : 2 : 1.<br />
D. 3 : 3 : 1 : 1.<br />
Câu 98: Quan sát giàn mướp, ta thấy nhiều tua cuốn vào giàn, đó là kết quả của tính<br />
A. hướng tiếp xúc<br />
B. hướng sáng<br />
C. hướng hóa<br />
D. hướng đất<br />
Câu 99:<br />
Cột A<br />
Cột B<br />
1. Lá có bản rộng, mỏng<br />
a. Trao đổi khí và hơi nước khi quang hợp.<br />
2. Mạch dẫn<br />
b. Chứa lục lạp thực hiện quang hợp.<br />
3. Biểu bì<br />
c. Hấp thụ được nhiều ánh sáng.<br />
4. Mô giậu<br />
d. Vận chuyển nước, khoáng và các chất hữu cơ.<br />
5. Khí khổng<br />
e. Bảo vệ.<br />
Đáp án đúng nhất khi kết hợp cột A với cột B là<br />
A. 1 – b, 2 – d, 3 – e, 4 – c, 5 – a.<br />
B. 1 – c, 2 – d, 3 – e, 4 – b, 5 – a.<br />
C. 1 – a, 2 – d, 3 – e, 4 – b, 5 – c.<br />
D. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d, 5 – e.<br />
Câu 100: Ở một loài, bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Nếu có đột biến lệch bội xảy ra thì có thể phát hiện<br />
tối đa số loại thể ba (2n +1) trong các quần thể của loài này là<br />
A. 36.<br />
B. 12.<br />
C. 48.<br />
D. 25.<br />
Câu 101: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là<br />
A. codon<br />
B. axit amin.<br />
C. anticodon.<br />
D. triplet<br />
Câu 102: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?<br />
A. Cả 2 mạch.<br />
B. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.<br />
C. Mạch có chiều 5’->3’.<br />
D. Mạch gốc.<br />
Câu 103: Loài A có bộ NST 2n = 24, thể bốn nhiễm (2n + 2) của loài này có số NST là<br />
A. 26<br />
B. 96<br />
C. 30<br />
D. 32<br />
Trang 2 – Mã đề 201<br />
<br />
Câu 104: Qúa trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen Aabb<br />
<br />
De<br />
không xảy ra hoán vị, có thể tạo ra tối<br />
dE<br />
<br />
đa mấy loại giao tử?<br />
A. 12<br />
B. 8<br />
C. 6<br />
D. 4<br />
Câu 105: Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì?<br />
A. làm cho thân cây dài và to ra.<br />
B. làm cho thân cây, cành cây to ra.<br />
C. làm cho rễ dài và to ra.<br />
D. làm cho thân và rễ cây dài ra.<br />
Câu 106: Trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tỷ lệ giao tử AA được hình<br />
thành từ cơ thể có kiểu gen AAaa là<br />
A. 1/6<br />
B. 1/2<br />
C. 1/4<br />
D. 4/6<br />
Câu 107: Ở người, màu da đậm dần theo sự gia tăng số lượng gen trội có mặt trong kiểu gen, khi số<br />
lượng gen trội trong kiểu gen càng nhiều thì màu da càng đậm. Hiện tượng này là kết quả của sự<br />
A. tương tác át chế giữa các gen lặn không alen.<br />
B. tác động cộng gộp của các gen không alen.<br />
C. tác động của một gen lên nhiều tính trạng.<br />
D. tương tác bổ sung.<br />
Câu 108: Trong quá trình tổng hợp prôtêin, bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là<br />
A. 3’ GUA 5’<br />
B. 5’ UAG 3’<br />
C. 3’ AUG 5’<br />
D. 3’ UGA 5’<br />
Câu 109: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua tế bào chất?<br />
A. đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.<br />
B. lai thuận, lai nghịch cho kết quả khác nhau.<br />
C. lai thuận, lai nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ.<br />
D. lai thuận, lai nghịch cho kết quả giống nhau.<br />
Câu 110: Điều hòa hoạt động gen là<br />
A. điều hòa quá trình dịch mã.<br />
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.<br />
C. điều hòa quá trình phiên mã.<br />
D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.<br />
Câu 111: Quá trình giảm phân của một cơ thể có kiểu gen<br />
<br />
AB De<br />
đã xảy ra hoán vị gen với tần số<br />
AB dE<br />
<br />
20%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra là<br />
A. 4:4:4:4:1:1<br />
B. 4:4:4:4:2:2<br />
C. 4:4:1:1:1:1<br />
D. 4:4:1:1<br />
Câu 112: Ở sinh vật nhân thực, các vùng đầu mút của nhiễm sắc thể là các trình tự nuclêôtit đặc<br />
biệt, các trình tự này có vai trò<br />
A. bảo vệ các nhiễm sắc thể, làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.<br />
B. là điểm khởi đầu cho quá trình nhân đôi của phân tử ADN.<br />
C. mã hoá cho các loại prôtêin quan trọng trong tế bào.<br />
D. giúp các nhiễm sắc thể liên kết với thoi phân bào trong quá trình nguyên phân.<br />
Câu 113: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ<br />
A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br />
B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.<br />
C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br />
D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.<br />
Câu 114: Ở người, bệnh mù màu là do đột biến gen nằm trên NST X gây nên (X m). Nếu mẹ bình<br />
thường, bố bị mù màu thì con trai của họ đã nhận Xm từ<br />
A. ông nội.<br />
B. bà nội.<br />
C. mẹ.<br />
D. bố.<br />
Câu 115: Nhịp tim của một loài động vật là 25 nhịp/phút. Giả sử, thời gian nghỉ của tâm nhĩ là<br />
2,1giây, của tâm thất là 1,5 giây. Tỉ lệ về thời gian giữa các pha trong chu kì tim của loài động vật<br />
trên là<br />
A. 1 : 3 : 4<br />
B. 1 : 2 : 1<br />
C. 2: 3 :4<br />
D. 1: 3: 2<br />
Câu 116: Cho phép lai sau đây: AaBbCcDdEe X aaBbccDdee Biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi<br />
gen qui định 1 tính trạng, không có đột biến phát sinh<br />
(1) tỉ lệ đời con có kiểu hình lặn về tất cả tính trạng là 1/128.<br />
Trang 3 – Mã đề 201<br />
<br />
(2) sổ loại kiểu hình được tạo thành là 32.<br />
(3) tỉ lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là: 9/128.<br />
(4) số loại kiểu gen được tạo thành: 64.<br />
Số kết luận sau đây là đúng với phép lai trên là<br />
A. 4.<br />
B. 3<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 117: Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Trong<br />
quá trình giảm phân tạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai<br />
P:<br />
<br />
AB<br />
AB<br />
Dd x<br />
Dd thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. Cho các nhận định sau về<br />
ab<br />
ab<br />
<br />
kết quả của F1:<br />
(1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.<br />
(2) Tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội, một tính trạng lặn chiếm 30%.<br />
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang một tính trạng trội, hai tính trạng lặn chiếm 16,5%.<br />
(4) Kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ 34%.<br />
(5) Trong số các kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm 8/99.<br />
Trong các nhận định trên, có mấy nhận định đúng?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 118: Trong hệ sinh dục của 1 cá thể động vật (có giới tính phân biệt) người ta quan sát 10 tế<br />
bào phân chia liên tục 3 lần, các tế bào thu được đều giảm phân bình thường tạo ra các tế bào đơn<br />
bội. Biết rằng trong một tế bào khi kết thúc kì sau của quá trình giảm phân I đếm được 36 crômatit.<br />
Các giao tử sinh ra khi tham gia thụ tinh với hiệu xuất 10%. Tổng số tế bào thu được sau khi các hợp<br />
tử đều phân chia 2 lần.<br />
A. 32 hoặc 64<br />
B. 32 hoặc 128<br />
C. 120 hoặc 64<br />
D. 128 hoặc 64<br />
Câu 119: Ở một loài thực vật, biết: A: Thân cao trội hoàn toàn so với a thân thấp. B: Hoa tím trội<br />
hoàn toàn so với b hoa trắng. D: Quả đỏ trội hoàn toàn so với d quả vàng. E: Quả tròn trội hoàn toàn<br />
so với e quả dài. Theo lý thuyết phép lai (P)<br />
<br />
AB DE aB De<br />
, biết giảm phân bình thường, giảm<br />
x<br />
ab de ab dE<br />
<br />
phân xảy ra hoán vị gen cả 2 giới, giữa B với b với tần số 20%; giữa E và e với tần số 40%. Cho F1<br />
có kiểu hình thân cao, hoa tím, quả vàng, tròn chiếm tỷ lệ là:<br />
A. 4,75%<br />
B. 12,54%<br />
C. 7%<br />
D. 8,55%<br />
Câu 120: Ở gà, cho 2 con đều thuần chủng mang gen tương phản lai nhau được F 1 toàn lông xám, có<br />
sọc. Cho gà mái F1 lai phân tích thu được thế hệ lai có 25% gà mái lông vàng, có sọc; 25% gà mái<br />
lông vàng, trơn; 20% gà trống lông xám, có sọc; 20% gà trống lông vàng, trơn; 5% gà trống lông<br />
xám, trơn; 5% gà trống lông vàng, có sọc. Biết rằng lông có sọc là trội hoàn toàn so với lông trơn.<br />
Cho các gà F1 trên lai với nhau, trong trường hợp gà trống và gà mái F 1 đều có diễn biến giảm phân<br />
như gà mái F1 đã đem lai phân tích trên. Hãy xác định tỉ lệ gà mang các cặp gen đều dị hợp ở F2<br />
A. 0,08<br />
.<br />
B. 0,005.<br />
C. 0,085<br />
D. 0,05<br />
------ HẾT ------<br />
<br />
Trang 4 – Mã đề 201<br />
<br />