intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 357

Chia sẻ: Bối Bối | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì sắp tới. TaiLieu.vn xin gửi đến các em Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 357. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với bộ đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 357

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN SINH 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> Họ, tên :....................................................... Lớp ..................<br /> <br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất<br /> Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?<br /> A. Không lớn hơn 50%.<br /> B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.<br /> C. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST.<br /> D. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn.<br /> Câu 2: Số bộ ba mã hoá cho các axit amin là<br /> A. 21.<br /> B. 42.<br /> C. 61.<br /> D. 64.<br /> Câu 3: Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng?<br /> A. Mức phản ứng không được di truyền.<br /> B. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.<br /> C. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi<br /> trường khác nhau.<br /> D. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.<br /> Câu 4: Cho gen D hoa đỏ là trội hoàn toàn so với d hoa trắng. Kết quả về kiểu hình của phép lai<br /> DDDd x Dddd là:<br /> A. 35 hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br /> B. 11 hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br /> C. 100% hoa đỏ.<br /> D. 1hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br /> Câu 5: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm<br /> tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?<br /> A. D = 0,16 ; d = 0,84 B. D = 0,4 ; d = 0,6<br /> C. D = 0,6 ; d = 0,4<br /> D. D = 0,84 ; d = 0,16<br /> Câu 6: Một gen có %G = 30, % các loại nuclêôtit không bổ sung là:<br /> A. 30%<br /> B. 20%<br /> C. 10%<br /> D. 60%<br /> Câu 7: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên<br /> A. kiểu hình của quần thể.<br /> B. vốn gen của quần thể.<br /> C. kiểu gen của quần thể.<br /> D. thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> Câu 8: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường<br /> khác nhau được gọi là<br /> A. sự mềm dẻo của kiểu gen.<br /> B. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.<br /> C. sự mềm dẻo về kiểu hình.<br /> D. sự thích nghi kiểu hình.<br /> Câu 9: Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì<br /> A. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.<br /> B. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái.<br /> C. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.<br /> D. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.<br /> Câu 10: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng<br /> thụ tinh. Theo lý thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?<br /> (1) AAAa x AAAa (2) Aaaa x Aaaa (3) AAaa x AAAa<br /> (4) AAaa x Aaa<br /> A. (3), (4)<br /> B. (1), (2)<br /> C. (1), (4)<br /> D. (2), (3)<br /> <br /> Câu 11: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:<br /> A. quần thể tự phối và ngẫu phối.<br /> B. quần thể ngẫu phối.<br /> C. quần thể giao phối có lựa chọn.<br /> D. quần thể tự phối.<br /> Câu 12: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối<br /> thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:<br /> A. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.<br /> B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.<br /> C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.<br /> D. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 13: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng<br /> A. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.<br /> B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.<br /> C. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.<br /> D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.<br /> Câu 14: Một gen có tổng số chu kỳ xoắn là 90. Trong gen này có tích số % giữa G với một loại Nu<br /> không cùng nhóm bổ sung là 5,25% ( A>G). Số liên kết hiđrô của gen là :<br /> A. 1215 liên kết<br /> B. 1035 liên kết<br /> C. 2070 liên kết<br /> D. 2430 liên kết<br /> Câu 15: Sự di truyền tính trạng màu sắc da ở người tuân theo quy luật<br /> A. phân li độc lập<br /> B. liên kết gen hoàn toàn.<br /> C. tương tác bổ sung<br /> D. tương tác cộng gộp.<br /> Câu 16: Với 2 alen A và a, bắt đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ phấn thứ n, kết<br /> quả sẽ là:<br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> A. AA = Aa =   ; aa = 1    .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1  <br />  2  ; Aa =<br /> B. AA = aa =<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> 1<br />   .<br /> 2<br /> n<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> C. AA = aa = 1    ; Aa =   .<br /> D. AA = Aa = 1    ; aa =   .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 17: Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì<br /> A. cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.<br /> B. quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh luôn diễn ra bình thường.<br /> C. chúng thường bị chết khi đa bội hoá.<br /> D. cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội.<br /> Câu 18: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?<br /> A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.<br /> B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.<br /> C. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.<br /> D. 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa.<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)<br /> Câu 1: (1 điểm) Trình bày cơ chế hoạt động của Operon Lac trong môi trường có lactôzơ ?<br /> Câu 2: (2 điểm)<br /> a. Ở Người bệnh mù màu thường dễ gặp ở nam hơn ở nữ. Giải thích?<br /> b. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Hãy xác định kiểu<br /> gen của cặp vợ chồng này ?<br /> <br /> Câu 3: (1 điểm) Trình bày quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến ? Nêu một số thành<br /> tựu của Việt Nam.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 357<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH 12. NĂM HỌC 2017- 2018<br /> PHẬN TRẮC NGHIỆM:<br /> ĐỀ 132<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> <br /> ĐỀ 209<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> C<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> <br /> ĐỀ 357<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> D<br /> C<br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> A<br /> <br /> ĐỀ 485<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> <br /> II. Phần tự luận<br /> CÂU<br /> NỘI DUNG CẦN ĐẠT<br /> 1<br /> Cơ chế hoạt động của Operon Lac trong môi trường có lactôzơ :<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> ĐIỂM<br /> <br /> Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế ,<br /> lactôzơ như là chất cảm ứng gắn vào và làm thay đổi cấu hình prôtêin ức 0.5đ<br /> chế<br /> prôtêin ức chế bị bất hoạt không gắn được vào gen vận hành O nên gen<br /> được tự do vận hành O nên gen được tự do vận hành hoạt động của các gen 0.5đ<br /> cấu trúc A,B,C giúp chúng phiên mã và dịch mã ( biểu hiện )<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> a. Ở người bênh mù màu thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ là vì :<br /> - Bệnh mù màu là do gen lặn quy định, nằm trên NST giới tính X không<br /> alen trên Y<br /> - Ở Nam, chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen<br /> lặn mới biểu hiện.<br /> b. quy ước, mù màu : m, bình thường M<br /> Con trai bình thường sẽ có Kg : XMY sẽ lấy Y của bố và XM của mẹ<br /> Con gái mù màu sẽ có Kg : Xm Xm nên lấy từ bố và mẹ Xm<br /> vậy KG của bố là XmY, mẹ là XMXm<br /> - Quy trình tạo giống cây trồng bằng đột biến gen : 3 bước<br /> + Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến<br /> + Chọn lọc cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn<br /> + Tạo dòng thuần chủng<br /> - Thành tựu :<br /> <br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> 0.5 đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2