Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên
Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi học kì 1 sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên sau đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên
- TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 50 phút; Họ, tên thí sinh:....................................... Lớp……… Mã đề thi 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1: Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm có 3600 nucleotit và có số nucleotit loại A gấp 3 lần số nucleotit loại G. Tìm số nucleotit mỗi loại của gen. A. A = T = 1350; G = X = 450. B. A = T = 299; G = X = 901. C. A = T = 301; G = X = 899. D. A = T = 899; G = X = 301. Câu 2 : Prôtêin có cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. Trong đó đơn phân của prôtêin là: A. Prôtêin B. Axit amin C. Nuclêôtit D. Nuclêic Câu 3 :. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là A. các đại phân tử . B. tế bào. C. mô. D. cơ quan. Câu 4:. Các tiêu chí cơ bản để phân chia sinh vật theo hệ thống 5 giới bao là A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng . B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. D. trình tự các nuclêôtit, mức độ tổ chức cơ thể. Câu 5:. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm 1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là A. 5->3->2->1->4. B. 5->3->2->1->4. C. 5->2->3->1->4. D. 5->2->3->4->1. Câu 6: Nguyên tố đại lượng cấu tạo nên A.lipit, enzym, cacbohydrat B.prôtêin, vitamin, glucôzơ C.Prôtêin, axit nucleic, cacbohydrat D.glucôzơ, tinh bột, vitamin. Câu 7: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 8: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết A. peptit. B. ion. C. hydro. D. cộng hoá trị. Câu 9: Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây? A. bệnh tiểu đường. B. bệnh bướu cổ. C. bệnh còi xương. D. bệnh gút. Câu 10: Những chất nào sau đây trong cơ thể sống có đặc tính kị nước? A. tinh bột, glucôzơ, mỡ, fructôzơ. B. mỡ, xenlulôzơ, tinh bột Trang 1/2 - Mã đề thi 132
- C. sắc tố, vitamin, phôtpholipit, mỡ. D. vitamin, axit amin, cacbohiđrat. Câu 11: Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của một đoạn ADN xoắn kép là GATGGXAA. Trình tự các đơn phân ở đoạn mạch kia sẽ là A. - TAAXXGTT -. B. - XTAXXGTT - C. - UAAXXGTT - D. - UAAXXGTT - Câu 12: Các đặc điểm nào sau đây thuộc giới Nấm? (1) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi. (2) Thành tế bào có kitin. (3) Không có lục lạp, không di động được. (4) Sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng. (5) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi. A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 2, 3, 5. D. 2, 3, 4, 5. Câu 13:. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại ? A. Đường đơn. B. Đường đôi. C. Cacbohiđrat. D. Đường đa. Câu 14: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là A. trao đổi chất và năng lượng. B. sinh sản. C. sinh trưởng và phát triển. D. khả năng tự điều chỉnh và cân bằng. Câu 15: “Đàn voi sống trong rừng” thuộc cấp tổ chức sống nào dưới đây? A. Cá thể. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái. Câu 16 : Thành tế bào của nấm cấu tạo từ chất nào? A. Kitin B. Xenlulozơ C. Peptiđôglican D. Prôtêin II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) ĐỀ LẺ Câu 1. Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật Câu 2. Một đoạn phân tử ADN có 400 A và 500 G. a. Số nucleotit loại T và nucleotit loại X của đoạn gen trên là bao nhiêu ? b. Tổng số nucleotit của gen là bao nhiêu? Câu 3. Trình bày cấu trúc bậc 1 và bậc 2 của Protein? Protein có vai trò gì trong tế bào và cơ thể sinh vật? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132
- mamon made Cautron dapan CĐ 10 132 1 A CĐ 10 209 1 D CĐ 10 132 2 B CĐ 10 209 2 B CĐ 10 132 3 B CĐ 10 209 3 B CĐ 10 132 4 B CĐ 10 209 4 D CĐ 10 132 5 B CĐ 10 209 5 D CĐ 10 132 6 C CĐ 10 209 6 A CĐ 10 132 7 D CĐ 10 209 7 C CĐ 10 132 8 A CĐ 10 209 8 D CĐ 10 132 9 A CĐ 10 209 9 D CĐ 10 132 10 C CĐ 10 209 10 C CĐ 10 132 11 B CĐ 10 209 11 C CĐ 10 132 12 C CĐ 10 209 12 C CĐ 10 132 13 C CĐ 10 209 13 B CĐ 10 132 14 D CĐ 10 209 14 B CĐ 10 132 15 B CĐ 10 209 15 B CĐ 10 132 16 A CĐ 10 209 16 D 324 1 B 426 1 C 324 2 C 426 2 B 324 3 B 426 3 B 324 4 B 426 4 D 324 5 C 426 5 B 324 6 D 426 6 B 324 7 A 426 7 C 324 8 A 426 8 D 324 9 C 426 9 D 324 10 C 426 10 C 324 11 D 426 11 A 324 12 B 426 12 B 324 13 A 426 13 D 324 14 A 426 14 D 324 15 B 426 15 D 324 16 B 426 16 A ĐÁP ÁN ĐỀ 1Ẻ Câu 1. Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật là: - Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng…………………………………………………………………………………… ... 1đ - Giới Thực vật gồm những sinh vật sống cố định, cảm ứng chậm; giới Động vật gồm những sinh vật phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển…………………..……………………1đ Câu 2. a.Theo NTBS trong cấu trúc của AND ta có: A= T =400; G= X = 500……………..….…1đ b.Tổng số nucleotit của gen là: 2A+ 2 G= 2 x400+ 2x 500 = 1800 nucleotit………………………………………………. ………………………………...1 đ
- Câu 3. + Cấu trúc bậc 1,2 của Protein Loại cấu trúc Đặc điểm - aa liên kết với nhau nhờ liên kết peptit tạo chuỗi pôlipeptit có dạng mạch Bậc 1 thẳng…………………………………………………………..0,5đ - Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hoặc gấp nếp nhờ liên kết hiđro giữa các Bậc 2 nhóm peptit gần nhau…………………………………………0,5đ + Chức năng của protein: - Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Ví dụ: Côlagen mô liên kết. - Dự trữ các axit amin. Ví dụ: Prôtêin sữa, Albumin ... - Vận chuyển các chất. Ví dụ : Hêmôglôbin, Protein xuyên màng ................................0,5đ - Bảo vệ cơ thể. Ví dụ : kháng thể, interferon ... - Thu nhận thông tin. Ví dụ : các thụ thể trong tế bào - Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. Ví dụ : Enzim ... .................................................0,5đ ----------------------------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN Câu 1. Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật là: - Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng…………………………………………………………………………………… ...1đ - Giới Thực vật gồm những sinh vật sống cố định, cảm ứng chậm; giới Động vật gồm những sinh vật phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển…………………..………………… 1đ Câu 2. a.Theo NTBS trong cấu trúc của AND ta có: A= T =300; G= X = 600…………………1đ b.Tổng số nucleotit của gen là: 2A+ 2 G= 2 x300+ 2x 600 = 1400 nucleotit………….....1 đ Câu 3. + Cấu trúc bậc 3, 4 của Protein Loại cấu Đặc điểm trúc - Cấu trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều. Bậc 3 - Cấu trúc bậc 3 phụ thuộc vào tính chất của nhóm R trong mạch pôlipeptit….………………………………………………….………0,5đ
- - Prôtein có 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit khác nhau phối hợp với nhau tạo phức Bậc 4 hợp lớn hơn……………………………………………………………0,5đ +Chức năng của protein: - Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Ví dụ: Côlagen mô liên kết. - Dự trữ các axit amin. Ví dụ: Prôtêin sữa, Albumin ... - Vận chuyển các chất. Ví dụ : Hêmôglôbin, Protein xuyên màng ...........................................0,5đ - Bảo vệ cơ thể. Ví dụ : kháng thể, interferon ... - Thu nhận thông tin. Ví dụ : các thụ thể trong tế bào - Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. Ví dụ : Enzim ..................................................................0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn