Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I GIÁO NĂM HỌC 2022-2023 DỤC MÔN: SINH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT ĐÀO TẠO QUẢN G NAM TRƯỜ NG THPT LƯƠN G THÚC KỲ NHÓ M SINH- CÔNG NGHỆ ****** TT Nội Đơn vị Mức dung kiến độ Tổng kiến thức nhận thức thức Vận Thời Nhận Thông Vận % tổng dụng Số CH gian biết hiểu dụng cao (phút) điểm Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời TN TL gian gian gian gian
- (phút) (phút) (phút) (phút) Thành 1.1. phần Các hoá phân tử 1 4 3,00 1 1,00 - - - - 5 - 4,00 16,7 học sinh của tế học bào Cấu 2.1. Tế trúc tế bào 2 3 2,25 - - - - - - 3 18 bào nhân sơ. 2.2. Tế 53,3 bào 5 3,75 2 2 1TL 10 - - 7 1 nhân thực. Trao 3.1. đổi Trao 2 23 30.0 chất đổi qua chất 3 màng qua - - 1TL 12 - 1TL 11 và màng truyền tế bào tin tế bào Tổng 12 9 4 15 1 10 1 11 15 3 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%)
- 1. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: SINH HỌC LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá Thành phần Các phân tử Nhận biết: hoá học của tế sinh học - Nêu được các bào bậc cấu trúc của 1 protein. - Nêu được các chức năng của protein. - Nhận biết được tên liên kết hoá học trong cấu trúc 4 1 của protein. - Nhận biết được hợp chất protein trong thực tế. Thông hiểu: - Hiểu được đặc điểm của chung của protiein và DNA. Tế bào nhân sơ Nhận biết:
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức, kĩ năng thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Nhận biết 2 được sinh vật Cấu trúc tế bào đại diện cấu tạo tế bào nhân sơ. - Nhận biết cấu tạo của thành tế 3 bào nhân sơ. - Nêu được chức năng của thành tế bào ở tế bào nhân sơ. Nhận biết: - Nêu được cấu trúc của ribosome. - Nêu được chức năng của ribosome. Tế bào nhân - Nhận biết thực được cấu tạo của lục lạp. 5 - Nêu được 2 chức năng của lục lạp. - Nhận biết được chức năng 1 của ti thể.
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức, kĩ năng thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu: - Phân biệt được loại tế bào trong cơ thể người có nhiều lưới nội chất, ti thể….. - Phân biệt được các bào quan có màng đơn và màng kếp. Vận dụng: - Giải thích được cấu trúc màng tế bào. Thông hiểu: - Phân biệt Trao đổi chất được vận qua màng và chuyển thụ truyền tin tế động và vận bào Trao đổi chất chuyển chủ 3 qua màng tế bào động các chất 1 1 qua màng.. Vận dụng cao - vận dụng kiến thức về vận chuyển các chất qua màng để
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao giải thích một số hiện tượng thực tế. Tổng 12 4 1 SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: SINH 10 (Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ...................................................... Số báo danh: ...... ĐỀ GỐC ĐỀ 1 Câu 1. Thịt heo nạc chủ yếu chứa phân tử sinh học nào sau đây? A. Protein. B. Nucleic acid C. Lipid. D. Carbohydrate Câu 2.Trình tự các amino acid trong 1 chuỗi poplypepetid là cấu trúc bậc mấy của protein ? A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
- Câu 3. Ở cấu trúc bậc 1 của phân tử protein, các amino acid liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết glycosidic. B. Liên kết peptide. C. Liên kết ion. D. Liên kết hydrogen. Câu 4. Protein cấu tạo nên các enzyme trong tế bào có chức năng nào sau đây? A. Điều hoà các quá trình sinh lý. B. Xúc tác cho các phản ứng. C. Bảo vệ cơ thể. D. Xây dựng cấu trúc tế bào. Câu 5. Khi nói về DNA và protein, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù. B. Đơn phân có cấu trúc tương tự nhau và liên kết theo nguyên tắc bổ sung. C. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết phosphodiester. D. Thành phần nguyên tố hoá học giống nhau. Câu 6. Loại sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể là tế bào nhân sơ? A. Vi khuẩn E.coli. B. Trùng roi xanh. C. Tảo xoắn. D. Trùng amip. Câu 7. Thành tế bào của tế bào nhân sơ được cấu tạo từ hợp chất nào sau đây? A. Lipopolysaccharide B. Peptidoglycan C. Lipoprotein. D. Cellulose. Câu 8. Ở sinh vật nhân sơ, thành tế bào có chức năng nào? A. Giúp tế bào bám dính vào bề mặt sinh vật khác.. B. Giúp tế bào di chuyển (là cơ quan vận động). C. Giữ ổn định hình dạng và bảo vệ tế bào. D. Đảm bảo duy trì các hoạt động sống của tế bào. Câu 9. Điều nào sau đây sai khi nói về ribosome? A. Là bào quan không có màng bao bọc. B. Gồm hai tiểu phần: lớn và bé. C. Tồn tại trong nhân tế bào. D. Thành phần hóa học là protein và rRNA.
- Câu 10. Trong tế bào, ribosome có chức năng nào sau đây? A. Tổng hợp lipid. B. Tổng hợp protein. C. Bảo vệ tế bào. D. Phân giải đường. Câu 11. Bào quan nào sau đây được ví như “nhà máy điện” của tế bào? A. Lưới nội chất. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Lizôxôm. Câu 12. Lục lạp là bào quan thực hiện chức năng nào sau? A. Là nơi phân loại các sản phẩm của tế bào. B. Là nơi phân giải chất độc hại của tế bào. C. Là nơi tổng hợp ATP cho tế bào hoạt động. D. Là nơi thực hiện chức năng quang hợp. Câu 13. Hãy cho biết hình dưới mô tả cho cấu trúc nào? A. Ti thể. B. Ribosome. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất. Câu 14. Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ tim D. Tế bào xương Câu 15. Trong các cấu trúc sau đây của tế bào, có bao nhiêu cấu trúc có hai lớp màng bao bọc (màng kép)? (1). Không bào (2).Ribosome (3).Lục lạp (4).Bộ máy Gôlgi (5).Ti thể. (6) Lưới nội chất. A. 4 B. 2. C. 3 D. 5 PHẦN TỰ LUẬN:
- Câu 1. (2,0 điểm) - Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động qua màng tế bào? (Nguyên lý, hướng vận chuyển, nhu cầu năng lượng, con đường vận chuyển) Câu 2. (2,0 điểm) - Tại sao nói màng tế bào (màng sinh chất) có tính khảm - lỏng ( khảm – động )? Câu 3. (1,0 điểm) - Tại sao khi chẻ rau muống thành sợi và ngâm vào nước thì các sợi rau cuộn tròn lại ? ------ HẾT ------ ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )
- ĐỀ 2 Câu 1. Thịt cá chủ yếu chứa phân tử sinh học nào sau đây? A. Protein. B. Nucleic acid C. Lipid. D. Carbohydrate Câu 2. Chuỗi poplypepetid cuộn xoắn và gấp nếp là cấu trúc bậc mấy của protein ? A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4. Câu 3. Cấu trúc không gian của protein ( bậc 3 và 4), được duy trì nhờ các liên kết yếu nào sau? A. Liên kết glycosidic và liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết peptide và liên kết kết hydrogen . C. Liên kết ion và liên kết peptide. D. Liên kết hydrogen, liên kết ion. Câu 4. Chống lại các phân tử kháng nguyên từ môi trường xâm nhập vào cơ thể là chức năng nào sau đây của protein? A. Điều hoà các quá trình sinh lý. B. Xúc tác cho các phản ứng. C. Bảo vệ cơ thể. D. Xây dựng cấu trúc tế bào. Câu 5. Khi nói về DNA và protein, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù. B. Đơn phân có cấu trúc tương tự nhau và liên kết theo nguyên tắc bổ sung. C. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết phosphodiester. D. Thành phần nguyên tố hoá học giống nhau. Câu 6. Loại sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể là tế bào nhân sơ? A. Vi khuẩn E.coli. B. Trùng roi xanh. C. Tảo xoắn. D. Trùng amip.
- Câu 7. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi hợp chất? A. Peptidoglycan. B. Carbohydrate. C. Protein. D. Lipid. Câu 8. Ở sinh vật nhân sơ, thành tế bào có chức năng nào? A. Giúp tế bào bám dính vào bề mặt sinh vật khác.. B. Giúp tế bào di chuyển (là cơ quan vận động). C. Giữ ổn định hình dạng và bảo vệ tế bào. D. Đảm bảo duy trì các hoạt động sống của tế bào. Câu 9. Bào quan ribosome không có đặc điểm nào sau đây? A. Làm nhiệm vụ sinh học tổng hợp protein cho tế bào. B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rRNA và protein. C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé. D. Bên ngoài được bao bọc bởi một màng Phospholipid kép. Câu 10. Trong tế bào, ribosome có chức năng nào sau đây? A. Tổng hợp lipid. B. Tổng hợp protein. C. Bảo vệ tế bào.D. Phân giải đường. Câu 11. Bào quan nào sau đây được ví như “ nhà máy điện ‘ của tế bào? A. Lưới nội chất. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Lizôsome. Câu 12. Lục lạp là bào quan thực hiện chức năng nào sau? A. Là nơi phân loại các sản phẩm của tế bào. B. Là nơi phân giải chất độc hại của tế bào. C. Là nơi tổng hợp ATP cho tế bào hoạt động. D. Là nơi thực hiện chức năng quang hợp. Câu 13. Hãy cho biết hình dưới mô tả cấu trúc nào?
- A. Ti thể. B. Ribosome. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất. Câu 14. Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ tim D. Tế bào xương Câu 15. Trong các cấu trúc sau đây của tế bào, có bao nhiêu cấu trúc có một lớp màng bao bọc(màng đơn)? (1). Không bào (2).Ribosome (3).Lục lạp (4).Bộ máy Gôngli (5).Ti thể. (6) Lưới nội chất. A. 4 B. 2. C. 3 D. 5 PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. (2,0 điểm) - Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động qua màng tế bào ( nguyên lý, hướng vận chuyển, nhu cầu năng lượng, con đường vận chuyển) Câu 2. (2,0 điểm) - Tại sao nói màng tế bào ( màng sinh chất ) có tính khảm - lỏng ( khảm – động )? Câu 3. (1,0 điểm) - Tại sao thực vật như ngô, lúa… không thể sống được trên vùng đất bị nhiễm mặn? ------ HẾT ------ ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ) SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022- 2023
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 HƯỚNG DẪN CHẤM II. TỰ LUẬN Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5 điểm Tiêu chí Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động -Từ nơi có nồng độ chất tan cao đến - Từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến Hướng vận chuyển nơi có nồng độ chất tan thấp (Cùng nơi có nồng độ chất tan cao (Ngược chiều gradien nồng độ). chiều gradien nồng độ). Nhu cầu năng lượng -Không cần tiêu tốn năng lượng - Cần tiêu tốn năng lượng -Theo nguyên lý khuếch tán - Không tuân theo nguyên lý khuếch Nguyên lý tán Con đường vận - Qua kênh protein đặc hiệu - Qua kênh protein đặc hiệu chuyển - Qua lớp phospholipid Câu 2: Màng sinh chất có tính "khảm động": - Tính "khảm" do các phân tử protein có thể nằm xuyên qua khung (protein xuyên màng) hoặc bám ở mặt trong hay mặt ngoài của màng (protein bám màng). ( 1,0 điểm) - Tính "động" do sự chuyển động của các phân tử phospholipid và protein trên màng. ( 1,0 điểm) Câu 3: Mã đề 101 và 103, 105, 107.
- - Do tế bào ở phía trong không bị bao phủ bởi cutin như phía ngoài nên tế bào phía trong thấm nước dễ dàng làm tế bào phía trong trương nước mạnh đồng thời do cấu trúc lớp tế bào biểu bì phía bên ngoài cũng khác các tế bào bên trong khiến tế bào mặt ngoài ít dãn nở => rau muống cong về phía bên ngoài. Câu 3: Mã đề 102 và 104, 106, 108. - Do đất nhiễm mặn có nồng độ muối (chất tan) cao nên môi trường đất ưu trương so với môi trường bên trong tế bào nên cây không thể hút được nước khiến cây khó có thể tồn tại và phát triển. ---HẾT---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn