intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:36

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2023-2024) MÔN: SINH HỌC LỚP 10– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ Tổng Tổng điểm nhận TT Nội Đơn thức dung vị Số Thôn Vận kiến kiến tiết Nhận Vận Số g dụng thức thức biết dụng CH hiểu cao Thời Số Thời Số Thời Số gian Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian Mở Mở 1 đầu đầu 2 Giới Giới thiệu thiệu chun chun g về g về các các cấp cấp độ tổ độ tổ 1
  2. chức chức của của thế thế giới giới sống sống 3 Sinh Khái học quát tế về tế bào bào Thàn h phần hoá 7 2 1,5 3 4,5 5 6,0 1,67 học của tế bào Cấu trúc tế bào 2 3 2,25 1 1,5 4 3,75 1,33 nhân sơ Cấu 5 2 1,5 3 4,5 1 6 5 1 12 2,67 trúc tế 2
  3. bào nhân thực Trao đổi chất và chuyể 9 4 3,0 2 3,0 1 6 1 10,5 6 2 22,5 4,0 n hoá năng lượng ở tế bào Thôn g tin 2 1 0,75 1 0,75 0,33 ở tế bào Tổng 32 12 9,0 9 13,5 2 12,0 1 5,0 21 3 45,0 10,0 Tỉ lệ 40 30 20 10 100% (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý: 3
  4. - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,33 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. 4
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2023-2024) MÔN: SINH HỌC LỚP 10– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Mức độ Nội dung Đơn vị Mức độ kiểm tra, Số câu hỏi Câu hỏi số kiến thức kiến thức đánh giá MỞ ĐẦU TN TL TN TL (4 tiết) SINH HỌC TẾ BÀO Nêu được Nhận biết khái quát học thuyết tế bào. Khái quát Trình bày về tế bào được tế bào (1 tiết) là đơn vị Thông hiểu cấu trúc và chức năng của cơ thể sống. 5
  6. Thành Nhận biết Liệt kê phần hoá được một - Các học của tế số nguyên nguyên tố bào (7 tiết) tố hoá học hoá học chính có trong tế trong tế bào bào (C, H, O, - Nước N, S, P). trong tế Nêu được bào vai trò của các nguyên tố vi lượng trong tế bào. Nêu được vai trò của các nguyên tố đa lượng trong tế bào. Nêu được vai trò quan trọng của 6
  7. nguyên tố carbon trong tế bào (cấu trúc nguyên tử C có thể liên kết với chính nó và nhiều nhóm chức khác nhau). Thông hiểu Trình bày được đặc điểm cấu tạo phân tử nước quy định tính chất vật lí, hoá học và sinh học của nước. Trình bày được đặc 7
  8. điểm cấu tạo phân tử nước quy định vai trò sinh học của nước trong tế bào. Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử sinh học. Nêu được một số nguồn thực phẩm cung C1 cấp carbohydra te cho cơ thể. - Các phân Nêu được C2 tử sinh học đơn phân trong tế bào cấu tạo nên acid 8
  9. nucleic. Nêu được chức năng protein cho cơ thể. Thông hiểu Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của carbohydrat e trong tế bào. Trình bày được vai trò của carbohydrat e trong tế bào. 9
  10. Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của lipid trong tế bào. Hiểu được nguyên tắc cấu trúc của C3 các phân tử sinh học. Hiểu được đơn phân để cấu tạo C4 nên các đường đa Hiểu được C5 vai trò của protein trong tế 10
  11. bào. Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của nucleic acid trong tế bào. Trình bày được vai trò của nucleic acid trong tế bào. Vận dụng Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của carbohydrat 11
  12. e. Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của protein. Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của lipid. Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của nucleic acid. Vận dụng Giải thích cao được vai trò của DNA 12
  13. trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,.... Vận dụng được kiến thức về thành phần hoá học của tế bào vào giải thích các hiện tượng và ứng dụng trong thực tiễn (ví dụ: ăn uống hợp lí; giải thích vì sao thịt lợn, thịt bò cùng là protein nhưng có nhiều đặc 13
  14. điểm khác nhau). - Cấu trúc tế Nhận biết Mô tả được bào (7 tiết) kích thước - Tế bào C6 của tế bào nhân sơ nhân sơ. - Tế bào Nhận ra nhân thực được đại diện của C7 sinh vật nhân sơ. Nhận được các thành phần cấu C8 trúc sinh vật nhân sơ. Nhận ra được chức C11 năng của nhân tế bào. Nêu được chức năng quan trọng 14
  15. của nhân. Nêu được cấu tạo của thành tế bào Nêu được cấu tạo của màng sinh chất Nhận ra được chức năng của các bào C12 quan trong tế bào nhân thực ( lục lạp). Thông hiểu - Hiểu được các đặc C9 điểm của tế bào nhân sơ - Hiểu được C13 đặc điểm giống nhau 15
  16. về cấu tạo của 1 số bào quan ( ti thể, lục lạp ) Hiểu được các loại bào quan có cả C10 tế bào thực vật và động vật. - Hiểu được đặc điểm cấu trúc và chức năng của 1 số C14 bào quan ở tế bào nhân thực( ti thể, lục lạp) Vận dụng Phân tích được mối quan hệ phù hợp giữa 16
  17. cấu tạo và chức năng của thành tế bào (ở tế bào thực vật). Phân tích được mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của màng sinh chất. Phân tích được sự phù hợp giữa cấu trúc và C1 chức năng TL của các bào quan trong tế bào.( ti thể, lục lạp) 17
  18. Trao đổi - Khái niệm Nêu được chất và trao đổi khái niệm chuyển hoá chất ở tế trao đổi năng lượng bào chất ở tế ở tế bào (9 bào. - Sự vận tiết) chuyển các Nhận ra chất qua được màng sinh phương Nhận biết chất thức vận chuyển các + Vận chất qua C15 chuyển thụ màng ở động từng C16 + Vận chất .VD chuyển chủ khí ,các động chất không phân + Nhập, cực ..... xuất bào Thông hiểu Hiểu được C17 các yếu tố ảnh hưởng đến vận chuyển các chất qua 18
  19. màng Hiểu được hiện tượng nhập bào và xuất bào C18 thông qua biến dạng của màng sinh chất. Vận dụng Lấy được ví C2 dụ về các TL hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Chú thích được phương thức vận chuyển các chất tan, nước qua màng ở ví 19
  20. dụ minh hoạ . Vận dụng những hiểu biết về sự vận chuyển các chất qua màng Vận dụng sinh chất để C3 cao giải thích một số hiện TL tượng trong ứng dụng thực tiễn ( muối cà thịt, muối cá....). - Các loại Nhận ra các năng lượng Nhận biết dạng năng lượng tồn C19 -Khái niệm tại trong tế trao đổi bào. chất và chuyển Mô tả các 20 thành phần 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2