intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC 2023-2024 Môn: SINH – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 404 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Trong cơ thể sống, nguyên tố vi lượng có vai trò nào sau đây? A. Thường tham gia cấu tạo và điều tiết hoạt động của enzyme. B. Chiếm tỉ lệ lớn hơn 0,01% khối lượng chất sống của cơ thể. C. Cấu tạo nên mọi phân tử sinh học; mọi thành phần hoá học của tế bào. D. Thường điều tiết hoạt động của enzyme, cấu tạo nên các nucleic acid. Câu 2. Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố đa lượng? A. Ca, H, O, N. B. Cu, N, Mn, Co. C. Co, Cu, Mn, Fe. D. C, H, O, Mn. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình trao đổi chất qua màng? A. Quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào chất qua thành tế bào. B. Quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua lớp kép phospholipid. C. Quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào. D. Quá trình vận chuyển các chất ra, vào nhân tế bào qua màng tế bào. Câu 4. Khi hormone aldosterone liên kết với thụ thể nằm trong tế bào chất thì A. không làm thụ thể thay đổi hình dạng. B. xảy ra quá trình đáp ứng tín hiệu. C. thụ thể không được hoạt hoá. D. làm thụ thể thay đổi hình dạng. Câu 5. Để nghiên cứu cấu trúc của tế bào, các phân tử sinh học, cần sử dụng dụng cụ nào sau đây? A. Máy nội soi, ống nghiệm. B. Các loại kính lúp. C. Máy li tâm, máy siêu âm. D. Các loại kính hiển vi. Câu 6. Loại bào quan duy nhất có ở tế bào nhân sơ là A. peptidoglycan. B. ribosome. C. plasmid. D. lục lạp. Câu 7. Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là A. tạo ra các sản phẩm trung gian. B. tạo ra phức hợp enzyme – cơ chất. C. tạo ra sản phẩm cuối cùng. D. giải phóng enzyme khỏi cơ chất. Câu 8. Chất truyền tin là các chất hoá học A. làm nhiệm vụ truyền tin mà đích của chúng là các tế bào liền kề. B. liên kết tế bào làm nhiệm vụ truyền tin mà đích của chúng là tế bào liền kề. C. làm nhiệm vụ truyền tin mà đích của chúng là các tế bào liền kề và ở xa. D. làm nhiệm vụ mà đích của chúng là các tế bào liền kề và ở xa. Câu 9. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống: 1.Cơ thể. 2. Quần thể. 3. Tế bào. 4.Quần xã. 5.Hệ sinh thái. Thứ tự đúng của nguyên tắc thứ bậc là A. 3,1,2,4,5. B. 2,1,3,4,5. C. 4,2,3,5,1. D. 1,2,3,4,5. Câu 10. Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là A. chứa đựng thông tin di truyền, điều khiển các chất ra vào tế bào một cách có chọn lọc. B. chứa thông tin di truyền, trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. C. trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. tổng hợp nên ribosome, đảm bảo cho các chất có thể ra vào nhân. Mã đề 404 Trang 2/2
  2. Câu 11. Các cơ chế trao đổi chất qua màng tế bào có vai trò nào dưới đây? A. Hấp thụ các chất kích thước nhỏ, ion, tan trong lipid. B. Giúp tế bào hấp thụ chất dinh dưỡng, đồng thời đào thải các chất gây hại. C. Tiêu tốn ATP, ngược chiều Gradient nồng độ. D. Tiêu tốn ATP, cùng chiều Gradient nồng độ. Câu 12. Khi phân tử ATP chuyển 2 gốc phosphate ở ngoài cùng để cung cấp năng lượng cho tế bào thì phân tử nào sao đây được hình thành? A. Adenosine diphosphate (ADP). B. Adenosine triphosphate (ATP). C. Dinitơ monoxide (N2O). D. Adenosine monophosphate (AMP). Câu 13. Các lĩnh vực nghiên cứu chính của sinh học là A. nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu di truyền học. B. nghiên cứu ứng dụng và công nghệ vi sinh. C. nghiên cứu ứng dụng và nghiên cứu cơ bản. D. nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu tiến hoá. Câu 14. Bộ máy Golgi có cấu trúc đặc trưng là A. màng đôi, hệ thống các túi dẹp xếp chồng và thông với nhau, chứa diệp lục và các enzyme. B. màng đôi, hệ thống đường ống thông với nhau và với nhân, chứa nhiều enzyme thuỷ phân. C. màng đơn, hệ thống xoang hình ống thông với nhau và thông với nhân, đính nhiều ribosome. D. màng đơn, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau. Câu 15. Nhóm thực phẩm nào dưới đây cung cấp nhiều protein nhất? A. Đậu phộng, khoai lang, tôm. B. Đậu tương, cà chua, đậu phộng. C. Mỡ heo, gạo, bắp, cá thu. D. Thịt heo, cá thu, tôm. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. (1điểm) Phân tích mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của lục lạp trong tế bào? Câu 2. (2 điểm) Phân biệt hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất: vận chuyển thụ động và chủ động về các tiêu chí chiều vận chuyển, nguyên lí, con đường, năng lượng? Câu 3. (1điểm) Vì sao ATP được coi là “đồng tiền” năng lượng của tế bào? Câu 4. (1 điểm) a. Khi muối dưa, cà thì sản phẩm sau khi muối lại có vị mặn và bị nhăn nheo. Hiện tượng dưa, cà bị nhăn nheo là hiện tượng gì? Giải thích? b. Rau sống trước khi ăn người ta thường ngâm rau vào nước muối loãng. Việc làm đó có ích gì? Vì sao? ------ HẾT ------ Mã đề 404 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2