intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2023 -2024 Môn: Sinh hoc -Lớp:10 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 04/01/2024 (Đề gồm có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.................................................Lớp:..............Số báo danh................... I. PHẦN CHUNG -TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 ĐIỂM) Câu 1. Một loại vi sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng của quá trình ôxy hoá các hợp chất vô cơ để tổng hợp hữu cơ từ các hợp chất vô cơ. Vi sinh vật này thuộc nhóm nào sau đây? A. Vi sinh vật hoá dưỡng hữu cơ. B. Vi sinh vật hoá tổng hợp. C. Vi sinh vật quang hợp. D. Vi sinh vật hoá dưỡng vô cơ. Câu 2. Khi nói về enzim, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim là một loại men do vi sinh vật tạo ra được sử dụng trong công nghiệp. B. Enzim là chất xúc tác của cơ thể sống có bản chất là là prôtêin hoặc lipôprôtêin. C. Enzim là chất xúc tác sinh học được ứng dụng trong công nghệ lên men, làm bia. D. Enzim là chất xúc tác sinh học có tính đặc hiệu cao, có thành phần cơ bản là prôtêin. Câu 3. Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại? A. Tính phân cực B. Tính liên kết C. Tính cách li D. Tính điều hòa nhiệt Câu 4. Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây ? A. Chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng. B. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân. C. Chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein. D. Được bao bọc bởi lớp màng kép. Câu 5. Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là A. tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt. B. các bào quan có màng bao bọc. C. có thành tế bào bằng peptydoglycan. D. có màng nhân, có hệ thống các bào quan. Câu 6. Kiểu vận chuyển nào sau đây đưa các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất? A. Vận chuyển thụ động. B. Vận chuyển chủ động. C. Khuếch tán trực tiếp . D. Xuất, nhập bào. Câu 7. Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa? A. khối lượng của phân tử B. số loại đơn phân có trong phân tử C. độ tan trong nước D. số lượng đơn phân có trong phân tử Câu 8. Các bơm đặc hiệu trong phương thức vận chuyển chủ động các chất có bản chất là A. Lipit. B. Prôtêin C. Polisaccarit. D. ARN Câu 9. Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là A. Giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu B. Tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào C. Giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào D. Tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa Câu 10. Đem loại bỏ thành tế bào của các loài vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình A. chữ nhật. B. bầu dục. C. cầu. D. vuông. Câu 11. Trong quang hợp, quá trình chuyển hoá quang năng thành hoá năng diễn ra ở giai đoạn nào sau đây? Mã đề 101 Trang 2/3
  2. A. Chu trình Calvin. B. Pha tối. C. Pha sáng. D. Pha tối và pha sáng. Câu 12. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc tự điều chỉnh. B. Nguyên tắc mở. C. Nguyên tắc thứ bậc. D. Nguyên tắc bổ sung Câu 13. Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ ? A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng. B. Giúp vi khuẩn chui vào tế bào chủ dễ dàng hơn. C. Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh. D. Giúp vi khuẩn bám dễ dàng vào tế bào chủ. Câu 14. Dị hóa ở vi sinh vật là quá trình A. phân giải chất hữu cơ và tích lũy năng lượng. B. tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. C. tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng. D. phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. Câu 15. Adenozin triphosphat là tên đây đủ của hợp chất nào sau đây? A. ATP. B. APP. C. ARP. D. ANP. Câu 16. Các thành phần chính cấu tạo nên tế bào nhân sơ là A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy. B. Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất. C. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi. D. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. Câu 17. Thành phần tham gia vào cấu trúc màng sinh chất của tế bào là A. glixerol và axit béo B. phôtpholipit và protein C. steroit và axit béo D. axit béo và saccarozo Câu 18. Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là A. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN B. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN C. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN D. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN Câu 19. Vai trò của ATP đối với người tập thể hình (GYM) A. ATP giúp cung cấp nước cho hoạt động sống cũng như quá trình tập luyện. B. ATP là nguồn năng lượng có thể cung cấp cho hoạt động sống cũng như quá trình tập luyện. C. ATP hóa giải năng lượng cho hoạt động sống cũng như quá trình tập luyện. D. ATP phân giải các chất hữu cơ cho hoạt động sống cũng như quá trình tập luyện. Câu 20. Chọn nội dung (1), (2) và (3) phù hợp để hoàn thành câu sau: “....... (1)....... là quá trình ....(2).... các chất hữu cơ khi có oxygen thành CO2 và H2O, đồng thời....(3).... cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể”. A. (1) Quang hợp, (2) tổng hợp, (3) giải phóng năng lượng. B. (1) Hô hấp tế bào, (2) tổng hợp, (3) giải phóng năng lượng. C. (1) Hô hấp tế bào, (2) phân giải, (3) giải phóng năng lượng. D. (1) Quang hợp, (2) oxy hóa, (3) giải phóng năng lượng. Câu 21. Tổng hợp ở vi sinh vật là quá trình có đặc điểm nào sau đây? A. Phân giải chất hữu cơ và tích luỹ năng lượng. B. Hình thành chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. C. Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. D. Hình thành chất hữu cơ và tích luỹ năng lượng. Câu 22. Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là: A. Trao đổi chất và năng lượng Mã đề 101 Trang 2/3
  3. B. Sinh sản C. Sinh trưởng và phát triển D. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi Câu 23. "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây? A. Quần thể. B. Quần xã C. Cá thể. D. Hệ sinh thái Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động? A. Dùng để vận chuyển nước B. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn C. Cần kênh prôtêin đặc hiệu D. Cần ATP Câu 25. Điểm khác nhau cơ bản giữa sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào là A. thành phần hóa học của tế bào. B. nơi sống. C. hình dạng tế bào. D. số lượng tế bào. Câu 26. Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là (1) Cơ thể. (2) tế bào (3) quần thể (4) quần xã (5) hệ sinh thái Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là A. 5 → 4 → 3 → 2 → 1 B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 C. 2 → 1 → 3 → 4 → 5 D. 2 → 3 → 4 → 5 →1 Câu 27. Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào? A. Lactozo B. Saccarozo C. Mantozo D. Xenlulozo Câu 28. Vì sao sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP? A. Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển B. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng C. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn D. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1: a/ Trong các loại tế bào sau: tế bào bạch cầu, tế bào gan, tế bào cơ tim, tế bào xương, loại tế bào nào có lưới nội chất trơn phát triển nhất? Giải thích? b/ Giải thích tại sao khi rửa rau, người ta thường ngâm trong nước muối loãng từ 5 đến 10 phút? Câu 2: Hãy xác định và giải thích chất nào sẽ bị dư thừa trong sơ đồ mô tả con đường chuyển hóa giả định sau (trong trường hợp chất I và D dư thừa trong tế bào).(1đ) ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 2/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2