intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. II. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I 1. Ma trận Mức độ nhận thức Tổng % Thời Vận dụng tổng Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH gian cao điể dung (phút TT Đơn vị kiến thức m kiến Thời Thời Thời thức Thời Số gian Số Số gian Số gian gian TN TL CH (phút CH CH (phút CH (phút (phút) ) ) ) 1 Trao 1.1. Trao đổi nước 2 1,5 1 1,0 3 0 đổi 1.2. Trao đổi muối nước và khoáng và dinh muối dưỡng 2 5,0 15 1,5 1 1,0 3 0 khoáng Nitơ ở thực vật 2 Quang 2.1. Khái niệm và hợp ở vai trò của quang 2 1,5 2 2,0 4 0 thực vật hợp. 2.2. Quang hợp ở 2 1,5 2 2,0 4 0 các nhóm thực vật. 10,25 30 2.3. Ảnh hưởng của các nhân tố 3 2,25 1 1,0 4 0 ngoại cảnh đến quang hợp và
  2. quang hợp với năng suất 3 Hô hấp 3,1. Hô hấp ở thực ở thực vật. 1 0,75 1 1,0 1 11,0 2 1 12,75 25 vật 4 Chuyển 4.1. Tiêu hoá ở hoá VC động vật. 1 và NL ở 4 3,0 4 4,0 10,0 8 1 17,0 30 động vật Tổng 16 12 12 12 1 11 1 10 28 2 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 - Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. 2. Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG Nhận Thông Vận Vận kiến thức kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1.1. Trao Nhận biết: 2 1 0 0 Trao đổi đổi nước - Trình bày được cơ quan hấp thụ nước của nước và cây
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG Nhận Thông Vận Vận kiến thức kiến thức biết hiểu dụng dụng cao muối - Trình bày được đặc điểm của các con khoáng ở đường thoát hơi nước qua lá. thực vật. - Kể tên được các con đường di chuyển của nước và các ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ. Thông hiểu: - Trình bày được vai trò của quá trình thoát hơi nước qua lá đối với thực vật - Phân biệt được sự hấp thụ các ion khoáng theo cơ chế thụ động và chủ động. 1.2. Trao Nhận biết: 2 1 0 0 đổi muối - Kể tên được các nguồn cung cấp nitơ cho khoáng và cây. dinh - Gọi tên dạng nitơ cây hấp thụ được. dưỡng - Kể tên một số cây họ đậu thường gặp Nitơ được sử dụng để cải tạo đất. Thông hiểu: - Trình bày được sự chuyển hoá nitơ trong đất và đồng hóa nitơ tự do (N2) trong không khí 2 Quang 2.1. Khái Nhận biết: 2 2 0 0 hợp ở quát về - Trình bày được vai trò quang hợp ở thực thực vật quang vật. hợp ở - Gọi được tên các cơ quan, bào quan, hệ thực vật sắc tố quang hợp ở thực vật
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG Nhận Thông Vận Vận kiến thức kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Thông hiểu: - Phân tích được vai trò của các sắc tố quang hợp ở thực vật - Trình bày được sơ đồ hấp thụ và truyền năng lượng của hệ sắc tố quang hợp trong quá trình quang hợp. 2.2. Nhận biết: 2 2 0 0 Quang - Kể tên được các pha trong quang hợp hợp ở các - Liệt kê các sản phẩm cuối cùng của pha nhóm sáng, pha tối trong quang hợp ở thực vật. thực vật. - Trình bày được điều kiện sống của thực vật C3, C4, CAM. Thông hiểu: - Phân biệt được quá trình quang hợp ở 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. - Trình bày được vai trò của pha sáng đối với pha tối quang hợp. 2.3. Ảnh Nhận biết: 3 1 0 0 hưởng của - Liệt kê các các nhân tố ngoại cảnh ảnh các nhân hưởng đến quang hợp. tố ngoại - Trình bày được khái niệm điểm bù và cảnh đến điểm bão hòa ánh sáng, điểm bù và điểm quang bão hòa CO2. hợp và - Trình bày được tác động của các vùng quang quang phổ ánh sáng đến quang hợp.
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG Nhận Thông Vận Vận kiến thức kiến thức biết hiểu dụng dụng cao hợp với - Trình bày được vai trò của quang hợp năng suất trong việc quyết định năng suất cây trồng. 3 Hô hấp ở 3,1. Hô Nhận biết: 1 1 1 0 thực vật hấp ở - Kể được tên các con đường hô hấp ở thực vật. thực vật. Thông hiểu: - Xác định mức năng lượng tạo ra trong hô hấp. - Phân biệt được hô hấp hiếu khí và quá trình lên men ở thực vật. Vận dụng: - Vận dụng nhiểu biết về ảnh hưởng của môi trường đến hô hấp ở thực vật trong việc bảo quản nông sản. 4 Chuyển 4.1. Tiêu Nhận biết: 4 4 0 1 hoá VC hoá ở - Trình bày được khái niệm tiêu hoá ở động và NL ở động vật. vật. động vật - Kể tên được các hình thức tiêu hóa ở động vật. - Trình bày được đặc điểm tiêu hoá của các nhóm động vật. Thông hiểu: - Trình bày được quá trình tiêu hoá ở các nhóm động vật.
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG Nhận Thông Vận Vận kiến thức kiến thức biết hiểu dụng dụng cao - Phân biệt được các hình thức tiêu hóa ở các nhóm động vật. - Phân tích được các đặc điểm thích nghi trong cấu tạo và chức năng của các cơ quan tiêu hoá ở các nhóm động vật khác nhau. Vận dụng cao: - Vận dụng hiểu biết về tiêu hóa ở động vật vào việc bảo vệ sức khỏe của con người. Tổng số câu 16 12 1 1
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN SINH HỌC LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 177 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. Trắc nghiệm: chọn câu trả lời chính xác nhất Câu 1: Tiêu hóa nội bào là quá trình tiêu hóa: A. thức ăn trong ống tiêu hóa và túi tiêu hóa B. hóa học ở trong tế bào và ngoài tế bào. C. thức ăn ở trong ống tiêu hóa D. hóa học ở bên trong tế bào nhờ ezim lizôxôm. Câu 2: Những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình quang hợp A. Ánh sáng, CO2, nước, nhiệt độ, nguyên tố khoáng B. Ánh sáng, CO2, nước, độ ẩm, nguyên tố khoáng C. Ánh sáng, CO2, nước, O2, nguyên tố khoáng D. Ánh sáng, CO2,O2 nước, nhiệt độ, nguyên tố khoáng, Câu 3: Trong quá trình tiêu hóa ở khoang miệng của người, tinh bột biến đổi thành đường nhờ tác dụng của enzim nào sau đây? A. Saccaraza B. Amylaza C. Maltaza D. Lactaza Câu 4: Sắc tố nào sau đây hấp thụ và truyền trực tiếp năng lượng ánh sáng cho trung tâm quang hợp? A. Xantôphyl B. Diệp lục b C. Carôtênôit D. Diệp lục a
  8. Câu 5: Chỉ có một số vi sinh vật có khả năng cố định nitơ phân tử (N2) thành dạng mà cây lấy được vì nhóm VSV này A. có khả năng tạo ra lực khử. B. có enzym nitrogenaza C. có khả năng tổng hợp ATP. D. hoạt động trong điều kiện hiếu khí Câu 6: Quang hợp ở nhóm thực vật nào có năng suất cao nhất? A. TVC3 B. TV CAM C. TVC4 và CAM D. TVC4 Câu 7: Quang hợp gồm những pha nào? A. Pha sáng và chuỗi truyền điện tử B. Pha sáng và pha tối C. Pha sáng và pha Creb D. Pha sáng và pha đường phân Câu 8: Quang hợp quyết định khoảng A. 90 - 95% năng suất của cây trồng. B. 60 - 65% năng suất của cây trồng C. 70 - 75% năng suất của cây trồng. D. 80 - 85% năng suất của cây trồng. Câu 9: Tiêu hoá là: A. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể. B. Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể C. Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu được D. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể. Câu 10: Trong ống tiêu hóa của người, quá trình hấp thụ dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở A. dạ dày B. ruột non C. ruột già. D. miệng Câu 11: Điểm bù ánh sáng là? A. Tại đó cường độ quang hợp cao nhất B. Tại đó cường độ quang hợp không tăng thêm nữa dù cường độ ánh sáng có tăng C. Tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp D. Tại đó cường độ quang hợp không tăng thêm nữa Câu 12: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
  9. A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. C. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. Câu 13: Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính? A. Diệp lục a và xantôphyl B. Diệp lục và carôtênôit C. Diệp lục a và carôten D. Diệp lục a và diệp lục b Câu 14: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra sản phẩm nào? A. chỉ axit lactic B. rượu etylic, CO2 hoặc axit lactic C. chỉ rượu etylic D. đồng thời rượu etylic và axit lactic Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ mà cây hấp thụ được? A. Nitơ ở dạng khử NH4+ B. Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật) C. Nitơ khoáng (NH4+ và NO3-) D. Nitơ khoáng (NH3 và NO3) Câu 16: Khi nói về tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở miệng có enzim amilaza phân giải tinh bột. B. Ở dạ dày chứa enzim pepsin C. Ở ruột già có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học D. Tiêu hóa hóa học ở ruột non quan trọng hơn dạ dày. Câu 17: Các nguồn cung cấp nitơ cho cây là A. Nitơ trong không khí và nitơ trong đất B. Nitơ trong không khí và nitơ trong xác sinh vật C. Nitơ trong không khí D. Nitơ trong không khí và nitơ khoáng Câu 18: Sản phẩm của pha sáng cung cấp nguyên liệu cho pha tối đồng hợp CO2 là gì?
  10. A. ATP và ADP, ánh sáng mặt trời B. H2O; ATP C. ATP và NADPH D. NADPH, O2 Câu 19: Khi nói về ưu điểm của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Dịch tiêu hóa được hòa loãng làm ezim dễ phân tán tiêu hóa thức ăn hiệu quả. (2) Ống tiêu hóa được phân thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng. (3) Dịch tiêu hóa không bị hòa loãng. (4).Có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và cơ học A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 20: Hô hấp ở thực vật gồm những con đường nào? A. Phân giải kị khí và phân giải hiếu khí B. Phân giải kị khí và lên men C. Lên men và hô hấp hiếu khí D. Phân giải kị khí và hô hấp hiếu khí Câu 21: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ? A. Tích lũy năng lượng. B. Điều hòa không khí. C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. D. Tạo chất hữu cơ. Câu 22: Vai trò nào sau đây không thuộc quá trình thoát hơi nước? A. Tạo ra trạng thái hơi thiếu nước của mô, tạo điều kiện cho các quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ. B. Kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường. C. Là động lực bên trên của quá trình hút và vận chuyển nước D. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời. Câu 23: Động vật nào sau đây có hình thức tiêu hoá ngoại bào đến nội bào? A. Ruột khoang B. Cá C. Trùng giày D. Ruột khoang, cá và trùng giày
  11. Câu 24: Nhóm thực vật C3 được phân bố A. ở vùng nhiệt đới. B. ở vùng sa mạc C. hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất. D. Ở vùng hàn đới. Câu 25: có mấy con đường di chuyển nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 26: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình A. Tổng hợp cacbohiđrat B. Tổng hợp lipit C. Tổng hợp ADN D. Tổng hợp prôtêin Câu 27: Các nếp gấp của niêm mạc ruột non, trên đó có các lông tuột và các lông cực nhỏ có tác dụng gì? A. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học B. Làm tăng bề mặt hấp thụ. C. Làm tăng nhu động ruột. D. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học Câu 28: Bào quan thực hiện quá trình quang hợp ở cây xanh là: A. Lục lạp B. Không bào C. Riboxom D. Ti thể B. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1-(2 điểm): Dựa vào kiến thức đã học và thực tiễn hoàn thiện bảng sau Biện pháp bảo quản Cách tiến hành Nông sản thường dùng để bảo quản Câu 2- (1 điểm) Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết tại sao ăn uống giờ giấc lộn xộn sẽ tăng nguy cơ đau dạ dày? ------ HẾT ------
  12. Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm 177 1 D 2 A 3 B 4 D 5 B 6 D 7 B 8 A 9 C 10 B 11 C 12 D 13 D 14 B 15 C 16 C 17 A 18 C 19 A 20 A 21 C 22 B 23 A 24 C
  13. 25 D 26 A 27 B 28 A II. Tự luận Câu 1-(2 điểm): Dựa vào kiến thức đã học và thực tiễn hoàn thiện bảng sau Biện pháp Cách tiến hành Nông sản thường Điểm bảo quản dùng để bảo quản Làm khô Cho nông sản phơi dưới ánh nắng mặt trời Lúa, ngô, sắn, 0,75đ nông sản hoặc sử dụng máy sấy để làm giảm lượng đậu……….. nước cho đến lúc đạt độ ẩm cho phép, sau đó đóng gói, bảo quản ở nơi thoáng mát Bảo quản Cho nông sản vào tủ lạnh hoặc kho đông Thịt , cá, quả…. 0,75đ lạnh lạnh để giảm nhiệt độ, kìm hẵm hoạt động hô hấp của nông sản cũng như hoạt động của vi sinh vật gây hại Bảo quản Đây là phương pháp bảo quản tiên tiến, Hoa, quả vận 0,5đ trong điều cho nông sản vào kho chứa nhiều khí CO2, chuyển đường xa kiện khí đồng thời rút hết khí O2 ra. biến đổi Câu 2- (1 điểm) Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết tại sao ăn uống giờ giấc lộn xộn sẽ tăng nguy cơ đau dạ dày? Hướng dẫn chấm Điểm Trong dạ dày người chúng ta có axit HCl có tác dụng tiêu hóa thức ăn, khi chúng ta 1.0đ ăn uống không đúng giờ thì axit HCl tăng khả năng bào mòn lớp niêm mạc của dạ dày dẫn đến đau dạ dày, mặt khác khi chúng ta ăn không đúng giờ lượng axit tiết ra lúc ăn có thể ít hơn do đó năng suất tiêu hóa kém, dạ dày phải hoạt động nhiều dẫn đến tăng nguy cơ đau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
153=>0