intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. 1 SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT Lớp 11 THPT - Năm học : 2023- 2024 VĨNH THẠNH -----o0o----- ----- Môn : Sinh học (Đề chính thức ) Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra: 27 - 12 - 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Phát biểu nào không phải là một trong các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật? A. Tiếp nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất B. Biến đổi các chất kèm theo chuyển hoá năng lượng và tế bào C. Thải các chất vào môi trường D. Quá trình biến đổi năng lượng mà không biến đổi các chất trong tế bào. Câu 2: Thành phần của dịch mạch gỗ bao gồm chủ yếu: A. nước và ion khoáng. B. Xitokinin và Ancaloit. C. các axit amin và vitamin. D. các axit amin và hoocmon. Câu 3: Vận chuyển các chất đến thân, rễ và các bộ phận khác để cung cấp cho các hoạt động sống và dự trữ là vai trò của A. dòng mạch rây. B. dòng mạch gỗ. C. dòng mạch rây và dòng mạch gỗ. D. hệ thống lông hút. Câu 4: Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là A. nước B. ion khoáng C. nước và ion khoáng D. saccarôza và axit amin Câu 5: Nguồn cung cấp nitrogen cho đất lớn nhất từ đâu? A. Các cơn giông có sấm và mưa. B. Quá trình cố định nitrogen khí quyển. C. Quá trình phân giải của vi sinh vật trong đất. D. Phân bón dạng nitrogen amoni và nitrate Câu 6: Quang hợp là gì? A. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2. B. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất vô cơ đơn giản, nhờ có ty thể hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời. C. Tổng hợp vô cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp, nhờ có diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời. D. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản. Câu 7: Khi nói về vai trò của quang hợp phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang hợp tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho toàn bộ sinh vật sống trên trái đất. B. Quang hợp hấp thu oxygen và thải CO2 nhằm cân bằng lượng khí trong môi trường. C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi sinh vật trên trái đất. D. Biến đổi hợp chất glucose thành năng lượng dưới dạng ATP cung cấp cho mọi sinh vật trên trái đất. Câu 8: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ: A. chuyển hóa năng lượng ở dạng hoá năng thành quang năng B. tổng hợp glucôzơ. C. tiếp nhận CO2 D. hấp thụ năng lượng ánh sáng. Câu 9: Xét về bản chất hóa học, hô hấp là quá trình: A. oxygen hóa nguyên liệu hô hấp thành CO2, H2O và giải phóng năng lượng. B. chuyển hóa, thu nhận O2 và thải CO2 xảy ra trong tế bào. C. chuyển các nguyên tử hidro từ chất cho hidro sang chất nhận hidro. D. thu nhận năng lượng của tế bào. Câu 10: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Rắn hổ mang. B. Châu chấu. C. Cá chép. D. Chim bồ câu.
  2. 2 Câu 11: Ở lớp thú tim có mấy ngăn? A. 1 ngăn. B. 2 ngăn. C. 3 ngăn. D. 4 ngăn. Câu 12: Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim được đẩy vào động mạch phổi? A. Tâm thất phải. B. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất trái D. Tâm nhĩ phải. Câu 13: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân bên ngoài gây bệnh ở người và động vật? A. Tác nhân sinh học: vi khuẩn, virus, vi nấm, giun sán,… B. Tác nhân vật lí: cơ học, nhiệt độ, dòng điện, ánh sáng mạnh, âm thanh lớn,… C. Tác nhân hóa học: acid, kiềm, chất cyanide trong nấm, măng, tetrodoxin trong cá nóc,… D. Đột biến gene, đột biến NST. Câu 14: Bài tiết có vai trò gì trong cơ thể? A. Tạo ra chất dinh dưỡng cho cơ thể. B. Loại bỏ các chất độc hại ra khỏi cơ thể. C. Tăng cường quá trình chuyển hoá. D. Làm tăng cân bằng nội môi trong cơ thể. Câu 15: Vai trò của cảm ứng đối với sinh vật là giúp sinh vật A. thích ứng với sự thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. B. biến đổi nhanh cơ thể của mình để thích nghi với mọi điều kiện. C. sinh sản nhanh chóng để duy trì nòi giống. D. hoàn thành chu trình sống mọt cách nhanh chóng. Câu 16: Cảm ứng ở thực vật là phản ứng. A. vận động của các cơ quan thực vật đối với kích thích B. sinh trưởng của các cơ quan thực vật đối với kích thích. C. vươn tới của các cơ quan thực vật đối với kích thích. D. tránh xa của các cơ quan thực vật đối với kích thích. Câu 17: Dòng mạch gỗ được vận chuyển nhờ những động lực nào sau đây? (1). Lực đẩy (áp suất rễ) và lực hút do thoát hơi nước ở lá. (2). Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. (3). Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (quả, củ...) (4). Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất. A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (3) D. (2); (3) Câu 18: Việc bón quá ít phân bón sẽ dẫn đến triệu chứng gì ở cây trồng? A. Tăng năng suất cây trồng. B. Cây còi cọc và chậm lớn. C. Tăng sinh vật có lợi trong đất. D. Ô nhiễm đất và nước ngầm. Câu 19: Hô hấp hiếu khí ở tế bào thực vật, diễn ra giai đoạn theo trình tự nào? A. Đường phân → chu trình Krebs → chuỗi truyền electron hô hấp. B. Đường phân → chuỗi truyền electron hô hấp → chu trình Krebs . C. Chu trình Krebs → đường phân → chuỗi truyền electron hô hấp. D. Chuỗi truyền electron hô hấp → đường phân → chu trình Krebs . Câu 20: Khi nói đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Năng lượng được tích luỹ trong ATP được dùng phân giải các chất hữu cơ tế bào. B. Năng lượng sinh ra từ hô hấp được tích lũy trong ATP được sử dụng cho nhiều hoạt động sống. C. Hô hấp tạo ra chất trung gian cung cấp cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể. D. Năng lượng thải ra dạng nhiệt là cần thiết để duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cơ thể. Câu 21: Theo nguyên tắc, thành cơ tâm nào của tim động vật có cấu tạo dày nhất? A. Nhĩ phải B. Thất trái C. Nhĩ trái D. Thất phải Câu 22: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch. II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo oxygen hơn máu trong động mạch. III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất. IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp
  3. 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Mạch nào sau đây chứa có máu đỏ tươi, giàu oxygen? A. Tĩnh mạch chủ B. Tĩnh mạch phổi C. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch chủ dưới Câu 24: Có bao nhiêu biện pháp phòng chống bệnh tim mạch I. Ăn ít muối giúp giảm huyết áp II. Ăn nhiều rau quả, ngũ cốc giúp giảm độ mỡ và điều hòa huyết áp III. Ăn nhiều cá, hải sản, giảm các loại thịt đỏ IV. Không hút thuốc lá, thuốc lào V. Tập thể dục đều đặn VI. Hạn chế bia rượu A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 25: Miễn dịch không đặc hiệu bao gồm những loại nào? 1. Da và niêm mạc. 2. Hệ thống nhung mao trong đường hô hấp. 3. Dịch axit của dạ dày 4. Kháng thể. 5. Nước mắt, nước tiểu. A. 1,2,3,4,5. B. 1,4,5. C. 1,2,3,4. D. 1,2,3,5. Câu 26: Khi lượng đường trong máu tăng cao ( vượt 0,8 – 1,2 mg/l), hoocmon nào tham gia điều chỉnh lượng đường trong máu? A. Testostron B. Ơstrogen C. Glucagon D. Insulin Câu 27: Trình tự các giai đoạn của cảm ứng ở sinh vật là A. thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → phân tích và tổng hợp → trả lời kích thích. B. dẫn truyền kích thích → thu nhận kích thích → phân tích và tổng hợp → trả lời kích thích. C. phân tích và tổng hợp → thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → trả lời kích thích. D. phân tích và tổng hợp → thu nhận kích thích → trả lời kích thích → dẫn truyền kích thích. Câu 28: Vận động cảm ứng khép lá ở cây trinh nữ có cơ chế giống với vận động nào sau đây? A.Quấn vòng của tua cuốn. B. Bắt mồi ở cây ăn sâu bọ. C. Rễ cây mọc về phía có nguồn nước. D. Mở cánh hoa của cây họ Cúc. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 1: (1 điểm) Hãy đọc nhãn mác trên bao bì đựng sản phẩm sau: a) Nhãn mác trên ghi tên thực phẩm là “thịt lợn hữu cơ”. Hãy cho biết thế nào là thực phẩm hữu cơ? Vì sao sử dụng thực phẩm hữu cơ an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng? b) Tại sao khi mua thực phẩm, chúng ta cần phải quan tâm đến hạn sử dụng?
  4. 4 Câu 2 (1 điểm): Tại sao những người luyện tập thể dục thường xuyên thì khi lao động nặng nhịp thở lại chậm hơn so với người ít luyện tập. Câu 3 (1,0 điểm): Bạn A nói, cây xanh quang hợp tạo ra khí CO 2 , bạn B nói, quá trình đó tạo ra khí O2 . Em đồng ý với nhận định nào? Bằng kiến thức đã học, em thiết kế thí nghiệm chứng minh quan điểm của mình. BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. ………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. ………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. ………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. ………….. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  5. 5 …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. ………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. ………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I VĨNH THẠNH Lớp 11 THPT - Năm học : 2023- 2024 ----- -----o0o----- (Đề chính thức ) Môn : Sinh học Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra: 27 - 12 - 2023 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp ánD A A D B A A D A B D A D B
  6. 6 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp ánA A A B A A B D B C D D B B PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Thang điểm Câu 1 a) (1 điểm) - Thực phẩm hữu cơ là các loại sản phẩm từ trồng trọt và chăn nuôi theo quy trình chăm sóc tự nhiên. 0.25 điểm - Sử dụng thực phẩm hữu cơ đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng vì sản phẩm không chứa chất tăng trưởng và các chất cấm trong chăn nuôi, trồng trọt. 0.25 điểm b) Khi mua thực phẩm chúng ta cần quan tâm đến hạn sử dụng vì thực phẩm khi để lâu sẽ giảm chất dinh dưỡng; - Dễ xuất hiện các loại vi khuẩn, nấm gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm (thay 0.25 điểm đổi màu sắc, mùi vị…), có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng. 0.25 điểm Câu 2 0,5 điểm - Khi lao động nặng nhu cầu oxy của cơ thể tăng lên. (1 điểm) - Ở người ít luyện tập thì dung tích sống không cao nên không thể đáp ứng được nhu 0,5 điểm cầu oxy của cơ thể. Câu 3 0.25 điểm 1. Thiết kế thí nghiệm kiểm chứng: (1 điểm) - Thí nghiệm: Cho cây rong đuôi chó vào ống nghiệm và đặt vào cốc nước để ngoài nắng. Sau thời gian 1 giờ, đưa que diêm vào ống nghiệm. Điều kiện tiến hành thí nghiệm ở hai cốc: 0.25 điểm - Hiện tượng: Que diêm duy trì sự cháy. - Giải thích: cây rong đuôi chó quang hợp tạo ra khí Oxygen (O2). - Kết luận: cây quan hợp tạo ra khí O2 . 0.5 điểm 2. Em đồng ý ý kiến bạn B.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2