intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂMTRA HỌCKỲ I TRƯỜNG THPT TÂY GIANG Năm học 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC . LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) (không kể thời gian giao đề ) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề SI111 I. TRẮC NGHIỆM:(7,0 ĐIỂM) Câu 1: Vai trò của gan trong điều hòa cân bằng nội môi là A. điều hòa nồng độ của nhiều chất hòa tan như protein, glucose,… trong huyết tương. B. duy trì pH máu qua điều chỉnh lượng O2 và CO2 trong máu. C. duy trì pH máu qua điều chỉnh tiết H+ vào dịch lọc và tái hấp thụ HCO3- từ dịch lọc trả về máu. D. điều hòa cân bằng muối và nước, qua đó duy trì áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể. Câu 2: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây là nguyên tố A. chiếm hàm lượng lớn hơn các nguyên tố khác trong cơ thể B. có thể thay thế bởi một nguyên tố khác khi cây cần sử dụng. C. tham gia gián tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất. D. thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống. Câu 3: Trật tự nào sau đây đúng khi nói về chu kì hoạt động của tim? A. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung. B. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung. C. Pha dãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ. D. Pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất. Câu 4: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về vai trò của quang hợp? (1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. (2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học. (3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển. (5) Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hòa không khí. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Hệ tuần hoàn có cấu tạo như thế nào? A. Hệ tuần hoàn bao gồm dịch tuần hoàn, tim và hệ mạch máu. B. Hệ tuần hoàn bao gồm động mạch, tĩnh mạch và mao mạch. C. tuần hoàn bao gồm tim, động mạch, tĩnh mạch và mao mạch. D. Hệ tuần hoàn bao gồm hỗn hoạp máu và dịch mô. Câu 6: Dịch mạch rây không có thành phần chủ yếu nào sau đây? A. Nước. B. Hoocmôn thực vật. C. Saccarôzơ. D. Axit amin, vitamin và ion kali. Câu 7: Chất được vận chuyển trong mạch gỗ là A. nước và saccarôzơ. B. protein và muối khoáng. C. lipid và muối khoáng. D. nước và muối khoáng. Câu 8: Vận tốc máu trong hệ mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây? A. Tiết diện mạch và sự chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch. B. Ma sát của máu và tính đàn hồi của thành mạch. C. Tiết diện mạch và ma sát của máu với thành mạch. D. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch và ma sát của máu với thành mạch. Câu 9: Sinh vật tự dưỡng là sinh vật có khả năng Trang 1/3 - Mã đề SI111
  2. A. phân giải xác sinh vật khác để lấy chất hữu cơ. B. tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất hữu cơ có sẵn. C. tự tổng hợp các chất vô cơ từ các chất vô cơ có sẵn. D. tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ. Câu 10: Hoạt động nào sau đây là đúng khi nói về cử động thở ra của cá? A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng. B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng. C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở. D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở. Câu 11: Có bao nhiêu nhận định sau đây là không đúng về vai trò của quang hợp? A. Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. B. Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. C. Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học. Câu 12: Theo sơ đồ dưới đây, hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật có giai đoạn nào chung? A. Chu trình Crebs. B. Lên men. C. Đường phân. D. Chuỗi truyền electron. Câu 13: Nội dung nào sau đây đúng với cơ chế đóng mở khí khổng? A. Áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn thay đổi. B. Hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau nên trương nước khác nhau. C. Sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu. D. Sự co giãn không đều giữa mép trong và mép ngoài của tế bào khí khổng. Câu 14: Hô hấp ở thực vật là quá trình A. phân giải các chất hữu cơ phức tạp, phổ biến là cacbohydrate thành các chất đơn giản đồng thời tạo ra ATP và nhiệt năn B. phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. C. thu nhận O2 và thải CO2 vào môi trường. D. ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO và nước. Câu 15: Đâu không phải là nguyên nhân gây bệnh cho người và động vật ? A. Các loài thực vật. B. Các tác nhân vật lí và hóa học. C. Các tác nhân sinh học. D. Yếu tố di truyền. Câu 16: Miễn dịch của cơ thể là A. cơ thể phản ứng một cách kịch liệt với môi trường xung quanh B. khả năng duy trì sức khỏe và bảo vệ cơ thể chống lại các bệnh. C. khả năng của cơ thể cần được bổ sung các chất để chống lại tác nhân gây hại. D. khả năng cơ thể chống lại cá tác nhân gây bệnh, đảm bảo cho cơ thể khỏe mạnh, không mắc bệnh. Câu 17: Tiêm vaccine có thể giúp phòng một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra ở người và vật nuôi vì A. vaccine giúp chủ động tạo ra đáp ứng miễn dịch nguyên phát, sau đó nếu lại tiếp xúc với kháng nguyên đó sẽ tạo ra đáp ứng miễn dịch thứ phát nhờ tế bào nhớ. B. vaccine giúp chủ động tạo ra đáp ứng miễn dịch tế bào, sau đó nếu lại tiếp xúc với kháng nguyên đó sẽ tạo ra đáp ứng miễn dịch dịch thể. C. vaccine giúp chủ động tạo ra đáp ứng miễn dịch dịch thể, sau đó nếu lại tiếp xúc với kháng nguyên đó sẽ tạo ra đáp ứng miễn dịch tế bào. D. vaccine giúp chủ động tạo ra đáp ứng miễn dịch thứ phát, sau đó nếu lại tiếp xúc với kháng nguyên đó sẽ tạo ra đáp ứng miễn dịch nguyên phát nhờ tế bào nhớ. Câu 18: Quan sát hình, cho biết đâu là hình thức trao đổi khí của giun đất? Trang 2/3 - Mã đề SI111
  3. A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể. B. Trao đổi khí qua mang. C. Trao đổi khí qua hệ thống ống khí. D. Trao đổi khí bằng phổi. Câu 19: Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối? A. NADPH. B. O2. C. ATP. D. ATP, NADPH. Câu 20: Mọi cơ thể sống đều không ngừng trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng với môi trường, khi quá trình này dừng lại thì A. sinh vật sẽ phát triển bình thường. B. sinh vật sẽ không sống được. C. sinh vật sẽ vận động bình thường. D. sinh vật sẽ sinh sản bình thường. Câu 21: Mỗi hệ thống điều hòa cân bằng nội môi gồm các thành phần là A. bộ phận tiếp nhận kích thích và bộ phận đáp ứng kích thích. B. bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển và bộ phận thực hiện. C. bộ phận tiếp nhận kích thích và bộ phận thực hiện. D. bộ phận điều khiển, bộ phận thực hiện và hệ thần kinh. II. TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM) Câu 1(2 điểm): Tại sao những người luyện tập thể dục thường xuyên thì khi lao động nặng nhịp thở lại chậm hơn so với người ít luyện tập? Câu 2 (1,0 điểm): Vận dụng những hiểu biết về tiêu hóa, hãy đề xuất một số biện pháp giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh, hoạt động hiệu quả? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề SI111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2