intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Gia Định, TP.HCM (Ban Xã hội)

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Gia Định, TP.HCM (Ban Xã hội)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Gia Định, TP.HCM (Ban Xã hội)

  1. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ 1 NH 2021 - 2022 Môn: SINH HỌC - LỚP 12 XH - Thời gian: 50 phút Mã đề thi 405 (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng: A. Gen quy định các tính trạng giới tính nằm trên các nhiễm sắc thể (NST) thường. B. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST X. C. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y. D. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST giới tính. Câu 2: Ở ruồi giấm, gen A: mắt đỏ, gen a: mắt trắng, cặp gen này nằm trên NST giới tính X, trên Y không có gen này. Cho một cặp ruồi giấm lai với nhau theo phép lai P: X AXa × XAY. Ở F1 ruồi mắt trắng chiếm tỉ lệ là: A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 12,5%. Câu 3: Ở loài Chim cặp nhiễm sắc thể giới tính ở hai giới được kí hiệu là A. con cái XY, con đực là XX. B. con cái XX, con đực là XY. C. con cái XO, con đực là XY. D. con cái XX, con đực là XO. Câu 4: Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) và thu được kết quả như sau: Phép lai thuận Phép lai nghịch P : ♀ cây lá đốm × ♂ Cây lá xanh P : ♀ cây lá xanh × ♂Cây lá đốm F1 : 100% số cây lá đốm F1 : 100% số cây lá xanh Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây F1 ở phép lai thuận thì theo lí thuyết, thu được F2 gồm: A. 50% số cây lá đốm: 50% số cây lá xanh. B. 100% số cây lá xanh. C. 100% số cây lá đốm. D. 75% số cây lá đốm: 25% số cây lá xanh. Câu 5: Cơ sở di truyền của quy luật tương tác gen là: A. Các cặp gen không alen nằm trên các cặp NST khác nhau quy định cho các tính trạng khác nhau. B. Một cặp gen alen quy định cho nhiều tính trạng khác nhau. C. Nhiều cặp gen cùng nằm trên một cặp NST quy định cho các tính trạng khác nhau. D. Nhiều cặp gen không alen cùng quy định cho một tính trạng. Câu 6: Tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật có 3 phương pháp chính là: A. Tách phôi thành nhiều phôi, kết hợp nhiều phôi với nhau, chuyển gen mới vào phôi. B. Tạo ADN tái tổ hợp, đưa ADN vào tế bào nhận, phân lập dòng tế bào. C. Nuôi cấy mẫu mô thực vật, lai tế bào sinh dưỡng, nuôi cấy hạt phấn. D. Đưa thêm gen lạ vào, làm biến đổi gen, loại bỏ gen nào đó trọng hệ gen. Câu 7: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp? A. Restrictaza và ligaza. B. ARN-pôlimeraza và peptidaza. C. ADN-pôlimeraza và amilaza. D. Amilaza và ligaza. Câu 8: Tỉ lệ loại giao tử ABDEF khi cá thể AaBbDdEEFf giảm phân bình thường là bao nhiêu? A. 1/32. B. ¼ C. 1/8. D. 1/16. Câu 9: Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt trắng, cặp gen này nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y. Cho ruồi cái thuần chủng mắt đỏ lai với ruồi đực mắt trắng thì kết quả thu được ở F1 là: A. 100% mắt đỏ. B. 1 ♀ mắt đỏ: 1 ♀ mắt trắng: 1 ♂ mắt đỏ: 1 ♂ mắt trắng. Trang 1/4 - Mã đề thi 405
  2. C. 50% ♀ mắt trắng : 50% ♂ mắt đỏ. D. 50% ♀ mắt đỏ: 50% ♂ mắt trắng. Câu 10: Cho biết quy định kiểu gen như sau: A_B_: hoa màu tím, A_bb, aaB_ và aabb: hoa màu trắng. Phép lai AaBb × aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu hình: A. 3 hoa màu trắng : 1 hoa màu tím. B. 9 hoa màu trắng : 7 hoa màu tím. C. 3 hoa màu trắng : 5 hoa màu tím. D. 2 hoa màu trắng : 6 hoa màu tím. Câu 11: Giả sử một cây ăn quả của một loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen đồng hợp tử trội về các gen trên. B. Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen AaBb. C. Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hoá thì có thể thu được cây con có kiểu gen AaBB. D. Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp nuôi cấy mô sẽ có đặc tính di truyền giống nhau và giống với cây mẹ. Câu 12: Cá thể dị hợp 2 cặp gen (Aa, Bb) khi giảm phân tạo ra giao tử với tỉ lệ: Ab = aB = 37,5% ; AB = ab = 12,5%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen ở cá thể trên là: Ab AB Ab AB A. , 12,5%. B. , 12,5%. C. , 25%. D. , 25%. aB ab aB ab Câu 13: Ở một giống lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 100 cm. Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là: A. 70 cm B. 85 cm C. 75 cm D. 80 cm Câu 14: Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi A. Các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.D. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể. C. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản. D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST tương đồng. Câu 15: Xét hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng trội – lặn hoàn toàn di truyền phân li độc lập. P: AaBb × aaBb thì tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn ở F1 là: A. 12,5%. B. 50%. C. 37,5%. D. 75%. Câu 16: Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là: A. Tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng phù hợp với điều kiện sản xuất mới. B. Tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng cho năng suất cao. C. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống vật nuôi, cây trồng. D. Chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của vật nuôi, cây trồng trong chọn giống. Câu 17: ADN tái tổ hợp trong kỹ thuật cấy gen là: A. ADN của sinh vật này tổ hợp với ADN của sinh vật khác. B. ADN plasmit tổ hợp với ADN của sinh vật khác. C. ADN của thể truyền đã ghép với gen cần lấy của sinh vật khác. D. ADN thể thực khuẩn tái tổ hợp với ADN của sinh vật khác. Câu 18: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 8. B. 6. C. 4. D. 16. Câu 19: Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng? A. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng. B. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau. Trang 2/4 - Mã đề thi 405
  3. C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định. D. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp. Câu 20: Ở Ruồi giấm, xét hai gen A và B cùng nằm trên một cặp NST ở vị trí cách nhau 40cM. Ở Ab AB phép lai: ♀ x♂ , kiểu hình trội A-B- ở đời con chiếm tỉ lệ: aB ab A. 25% B. 30% C. 55% D. 65% AB Câu 21: Ở một cá thể đực, xét 200 tế bào có kiểu gen giảm phân sinh giao tử. Biết tần số ab hoán vị gen là 10%. Số tế bào sinh tinh đã xảy ra hoán vị gen là: A. 10 tế bào B. 20 tế bào C. 30 tế bào D. 40 tế bào AB ab Câu 22: Cho phép lai P : × xảy ra tần số hoán vị gen là 20%. Ở đời F1 các cá thể đồng ab ab hợp lặn chiếm tỉ lệ là: A. 20%. B. 40%. C. 50%. D. 30%. Câu 23: Cơ sở tế bào học về sự tác động đa hiệu của gen là: A. Nhiều gen cùng quy định một tính trạng. B. Một gen quy định cho nhiều tính trạng. C. Nhiều gen cùng nằm trên một cặp NST. D. Các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Câu 24: Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì? A. Xác định được phương thức di truyền của tính trạng. B. Cho thấy sự phân li tính trạng ở thế hệ lai. C. Xác định được các dòng thuần. D. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống. Câu 25: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là: A. Sự phân li và tổ hợp của cặp alen trong giảm phân và thụ tinh. B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh kéo theo sự phân li và tổ hợp của cặp alen. C. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân. D. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. Câu 26: Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do: A. một nhân tố di truyền qui định. B. một cặp nhân tố di truyền qui định. C. gen trội hay gen lặn qui định. D. hai cặp nhân tố di truyền qui định. Câu 27: Biến dị tổ hợp: A. phát sinh do tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ. B. chỉ xuất hiện trong quần thể tự phối. C. không làm xuất hiện kiểu hình mới. D. không phải là nguyên liệu của tiến hóa. Câu 28: Trong trường hợp trội không hoàn toàn, khi lai giữa giữa bố mẹ thuần chủng khác nhau một cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ phấn hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính về kiểu hình: A. 1 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 1 :1 :1 D. 1 : 2 : 1 Câu 29: Nguyên nhân của thường biến là do: A. Tác động trực tiếp của điều kiện môi trường. B. Rối loạn cơ chế phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể. C. Rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào. D. Tác động trực tiếp của các tác nhân vật lý và hoá học. Câu 30: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng: A. Chất lượng. B. Số lượng. C. Trội lặn không hoàn toàn. D. Trội lặn hoàn toàn. Trang 3/4 - Mã đề thi 405
  4. Câu 31: Nếu cho rằng 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen khác nhau của 2 alen nói trên cho thế hệ lai đồng tính? A. 1 phép lai. B. 3 phép lai. C. 4 phép lai. D. 2 phép lai. Câu 32: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: (I) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn. (II) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. (III) Lai các dòng thuần chủng với nhau. (IV) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn. Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình: A. 2314 B. 4123 C. 2341 D. 1234 Câu 33: Cho phép lai ở thế hệ P: Aabb × aaBb thì F1 có tỉ lệ kiểu gen: A. 1:1:1:1. B. 3:3:1:1. C. 1:2:1:1:2:1. D. 9:3:3:1 Câu 34: Quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước theo trình tự là: A. tạo dòng thuần → chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. B. xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến → chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → tạo dòng thuần. C. xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến → tạo dòng thuần → chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. D. chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → tạo dòng thuần → xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. Bv Câu 35: Tính tỉ lệ các loại giao tử được sinh ra từ cơ thể có kiểu gen . Biết tần số hoán vị gen bV bằng 15%. A. 15% BV : 15% bv. B. 50% Bv : 50% bV : 50% BV : 50% bv. C. 42,5% Bv : 42,5% bV : 7,5% BV : 7,5% bv. D. 35% Bv : 35% bV : 15% BV : 15% bv. Câu 36: Cơ thể có kiểu gen đồng hợp tử là: A. AABb. B. AAbbCC. C. Aa. D. aaBBCcdd. Câu 37: Giống cây trồng nào sau đây đã được tạo ra nhờ thành tựu của công nghệ gen? A. Giống dưa hấu tam bội. B. Giống lúa “gạo vàng”có khả năng tổng hợp ß-carôten. C. Giống lúa IR22. D. Giống dâu tằm tam bội. Câu 38: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là: A. Tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân. B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit ở 2 cặp tương đồng khác nhau ở kì đầu giảm phân I. C. Tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu I giảm phân. D. Trao đổi chéo giữa 2 crômatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I giảm phân. Câu 39: Cho biết 1 gen quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Các gen nằm trên các NST khác nhau, Theo lí thuyết phép lai AaBbDD x aaBbDd cho đời con có: A. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình B. 18 kiểu gen, 8 kiểu hình C. 18 kiểu gen, 4 kiểu hình D. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình Câu 40: Ở bí ngô, kiểu gen A-bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gen A-B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời F B thu được tổng số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dài ở FB là: A. 75. B. 40. C. 54. D. 105 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 405
  5. SỞ GD&ĐT TP HCM TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề Ban tự nhiên Ban xã hội Câu 401 402 403 404 405 406 407 408 1 B A A B D C C B 2 D C D D C B B A 3 C A B C A C B A 4 D C A D C A B B 5 A A A C D A A 6 D B D A C A C B 7 A B C B A C B B 8 D A D D D B D D 9 C A A C A A D A 10 A D A D A C A D 11 C A C A C B C C 12 B D B C C B B C 13 C A A B B D B D 14 B B D D D C D C 15 A C D D A B C B 16 D D A C C B B D 17 B B A B C D D C 18 B A C D C C D C 19 D D C D C D D A 20 C C B C D A D 21 C C D D D D C 22 A C C B B A A C 23 B C B A B C A C 24 C A C C D D C B 25 C D D A B D B B 26 A D D A B A D D 27 B C D B A D A D 28 C D A D D A C C 29 B A A D A C D A 30 D B D A B D A D 31 D A A D D A C B 32 D C B B A A A B 33 B C A B A D C B 34 C B C A B A B C 35 B D D C C B C D 36 A B A C B B D A 37 B D B B B A C A 38 C C D C D C A 39 A B D D A B A A 40 A C B D B C D A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2